Learn to ask English questions using HAVE | Basic English Grammar Course

62,884 views ・ 2021-09-26

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody.
0
249
1230
Chào mọi người.
00:01
In this video, we’re going to learn how to ask questions using ‘have’.
1
1479
5482
Trong video này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi sử dụng 'have'.
00:06
Okay, let’s look at the board.
2
6961
3404
Được rồi, chúng ta hãy nhìn vào bảng.
00:10
When we are talking about ‘he’, ‘she’ or ‘it’,
3
10365
4354
Khi chúng ta nói về 'he', 'she' hay 'it',
00:14
the question always begins with ‘does’.
4
14719
4089
câu hỏi luôn bắt đầu bằng 'does'.
00:18
After the pronoun, we have ‘have’.
5
18808
2602
Sau đại từ, chúng ta có 'have'.
00:21
So, we say, “Does he have…”
6
21410
3183
Vì vậy, chúng ta nói, “Anh ấy có…”
00:24
“Does she have…”
7
24593
1876
“Cô ấy có…”
00:26
“Does it have…”
8
26469
1811
“Nó có…”
00:28
Now, let’s practice with this question and let’s look at the two answers.
9
28280
5546
Bây giờ, hãy thực hành với câu hỏi này và xem xét hai câu trả lời.
00:33
Okay.
10
33826
913
Được rồi.
00:34
“Does he have a friend?”
11
34739
2597
“Anh ấy có bạn không?”
00:37
If the answer is ‘yes’, we say “yes”,
12
37336
3810
Nếu câu trả lời là 'có', chúng tôi nói "có",
00:41
in the blank, we match… this has to be the same.
13
41146
4364
vào chỗ trống, chúng tôi khớp... điều này phải giống nhau.
00:45
“Yes, he does.”
14
45510
2630
“Có, anh ấy biết.”
00:48
If the answer is ‘no’.
15
48140
1849
Nếu câu trả lời là 'không'.
00:49
“No, he doesn’t.”
16
49989
2740
“Không, anh ấy không.”
00:52
“Does he have a friend?”
17
52729
2565
“Anh ấy có bạn không?”
00:55
“Yes, she does.”
18
55294
2422
“Có, cô ấy biết.”
00:57
“No, she doesn’t.”
19
57716
3157
“Không, cô ấy không.”
01:00
“Does it have a friend?”
20
60873
2824
“Nó có bạn không?”
01:03
“Yes, it does.”
21
63697
2435
“Ừ, đúng vậy.”
01:06
“No, it doesn’t.”
22
66132
3088
“Không, không phải vậy.”
01:09
Okay, so remember ‘does…have’.
23
69220
3196
Được rồi, hãy nhớ 'có...có'.
01:12
Now, when we use ‘you’, ‘we’, ‘they’, we use ‘do’ in the front.
24
72416
7267
Bây giờ, khi chúng ta sử dụng 'bạn', 'chúng tôi', 'họ', chúng ta sử dụng 'do' ở phía trước.
01:19
And ‘have’ after.
25
79683
2533
Và 'có' theo sau.
01:22
“Do you have a friend?”
26
82216
2491
"Bạn có bạn bè không?"
01:24
“Do we have a friend?”
27
84707
2293
“Chúng ta có một người bạn không?”
01:27
“Do they have a friend?”
28
87000
2701
“Họ có bạn không?”
01:29
Okay.
29
89701
773
Được rồi.
01:30
And again, we have two answers.
30
90474
2825
Và một lần nữa, chúng ta có hai câu trả lời.
01:33
We finish with ‘do’ or ‘don’t’.
31
93299
2701
Chúng ta kết thúc bằng 'làm' hoặc 'không'.
01:36
So, “Do you have a friend?”
32
96000
2799
Vì vậy, "Bạn có một người bạn?"
01:38
“Yes, I do.”
33
98799
2627
"Em đồng ý."
01:41
Right, the question is asking ‘you’, so, you say “I do.”
34
101426
3574
Đúng, câu hỏi là hỏi 'bạn', vì vậy, bạn nói "Tôi làm."
01:45
Or, “No, I don’t.”
35
105000
3059
Hoặc, “Không, tôi không.”
01:48
“Do we have a friend?”
36
108059
2321
“Chúng ta có một người bạn không?”
01:50
“Yes, we do.”
37
110380
2049
“Có, chúng tôi biết.”
01:52
Or, “No, we don’t.”
38
112429
3335
Hoặc, “Không, chúng tôi không.”
01:55
And last.
39
115764
1304
Và cuối cùng.
01:57
“Do they have a friend?”
40
117068
2041
“Họ có bạn không?”
01:59
“Yes, they do.”
41
119109
2570
“Có, họ có.”
02:01
“No, they don’t.”
42
121679
2271
“Không, họ không.”
02:03
Okay, let’s move on to some more practice.
43
123950
3458
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang luyện tập thêm.
02:07
Alright, let’s try this practice together.
44
127408
2482
Được rồi, chúng ta hãy cùng nhau thử thực hành điều này.
02:09
I know it looks hard, but I’m going to help you.
45
129890
3139
Tôi biết việc này có vẻ khó khăn nhưng tôi sẽ giúp bạn.
02:13
Okay.
46
133029
1000
Được rồi.
02:14
So let’s look at the first practice.
47
134029
3124
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào thực hành đầu tiên.
02:17
It’s a question.
48
137153
2130
Đó là một câu hỏi.
02:19
Okay, so remember when we ask a question, we begin with ‘do’ or ‘does’.
49
139283
5793
Được rồi, hãy nhớ khi đặt câu hỏi, chúng ta bắt đầu bằng 'do' hoặc 'do'.
02:25
Okay.
50
145076
1000
Được rồi.
02:26
We have ‘she’.
51
146076
1694
Chúng ta có 'cô ấy'.
02:27
Well, remember for all questions we use ‘have’.
52
147770
4930
Vâng, hãy nhớ cho tất cả các câu hỏi chúng ta sử dụng 'have'.
02:32
In the front, should we use ‘does’ or ‘do’?
53
152700
4460
Ở phía trước, chúng ta nên dùng 'do' hay 'do'?
02:37
The answer is ‘does’.
54
157160
2222
Câu trả lời là 'có'.
02:39
“Does she have a dress?”
55
159382
3358
“Cô ấy có váy không?”
02:42
When we answer, “Yes…”
56
162740
3260
Khi chúng ta trả lời “Có…”
02:46
What do we put here?
57
166000
1450
chúng ta đặt gì ở đây?
02:47
Remember, we put the pronoun ‘she’.
58
167450
3710
Hãy nhớ rằng chúng ta đặt đại từ 'cô ấy'.
02:51
And the answer ‘does’.
59
171160
3404
Và câu trả lời là 'có'.
02:54
“Yes, she does.”
60
174564
3256
“Có, cô ấy biết.”
02:57
The next one.
61
177820
1000
Cai tiêp theo.
02:58
We have ‘they’.
62
178820
1822
Chúng ta có 'họ'.
03:00
Okay, ‘have’ is again the same.
63
180642
2848
Được rồi, 'có' lại giống nhau.
03:03
“…have a bicycle?”
64
183490
1830
“…có xe đạp không?”
03:05
Okay, what goes in the front?
65
185320
3220
Được rồi, cái gì ở phía trước?
03:08
For ‘they’, we use ‘do’.
66
188540
3157
Đối với 'họ', chúng ta sử dụng 'do'.
03:11
“Do they have a bicycle?”
67
191697
3602
“Họ có xe đạp không?”
03:15
This time the answer is negative.
68
195299
3021
Lần này câu trả lời là phủ định.
03:18
“No, they….”
69
198320
2920
“Không, họ…”
03:21
What do we put here?
70
201240
1910
Chúng ta đặt gì ở đây?
03:23
It doesn’t make sense to say, “do”.
71
203150
2240
Sẽ không có ý nghĩa gì khi nói “làm”.
03:25
Right?
72
205390
632
Phải?
03:26
“No, they do.”
73
206022
978
"Không họ làm."
03:27
That’s wrong.
74
207000
1000
Sai rồi.
03:28
It’s a negative.
75
208000
1569
Đó là một điều tiêu cực.
03:29
We have to say, “No, they don’t.”
76
209569
3049
Chúng ta phải nói: “Không, họ không làm vậy”.
03:32
“No, they do not.”
77
212618
3338
"Không họ không."
03:35
Okay, and again, we have ‘have’ over here.
78
215956
3987
Được rồi, và một lần nữa, chúng ta có 'have' ở đây.
03:39
“It…”
79
219943
2258
“Nó…”
03:42
Which one, ‘do’ or ‘does’?
80
222201
2889
Cái nào, 'làm' hay 'làm'?
03:45
The answer is ‘does’.
81
225090
2226
Câu trả lời là 'có'.
03:47
“Does it have a ball?”
82
227316
2929
“Nó có quả bóng không?”
03:50
Again, the answer is negative.
83
230245
2805
Một lần nữa, câu trả lời là phủ định.
03:53
“No, it…does not.”
84
233050
3490
"Không nó không."
03:56
or the contraction, “No, it doesn’t.”
85
236540
5025
hoặc sự co lại, “Không, không phải vậy.”
04:01
Okay.
86
241565
1015
Được rồi.
04:02
So that was our practice for asking questions with ‘have’.
87
242580
3680
Vì vậy, đó là thói quen đặt câu hỏi với 'have' của chúng tôi.
04:06
I hope you understand and I’ll see you in the next video.
88
246260
3391
Tôi hy vọng bạn hiểu và tôi sẽ gặp lại bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7