American English - AW [ɔ] Vowel - How to make the AW Vowel

616,985 views ・ 2016-02-18

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation
0
620
2470
Trong video phát âm tiếng Anh-Mỹ
00:03
video, we’re going to learn how to
1
3090
2060
này, chúng ta sẽ học cách
00:05
pronounce the AW as in LAW vowel.
2
5150
4199
phát âm nguyên âm AW như trong từ LAW
00:16
This vowel sound, when pure, is quite
3
16920
3439
Nguyên âm này thuần túy
00:20
similar to the AH as in FATHER vowel.
4
20359
4401
tương tự như nguyên âm AH trong từ FATHER
00:24
In some areas of the United States, we
5
24760
2519
Ở một vài vùng của Mỹ, chúng tôi
00:27
don’t even make this sound. We
6
27279
2701
không đọc âm này. Chúng tôi
00:29
always use the AH as in FATHER sound
7
29980
3250
luôn luôn sử dụng nguyên âm AH như trong từ FATHER
00:33
instead.
8
33230
1610
thay vào đó.
00:34
Also, when this vowel is followed by
9
34840
2680
Còn nữa, khi nguyên âm này được theo sau bởi
00:37
the R consonant, it changes. We’ll go
10
37520
3600
phụ âm R, nó sẽ thay đổi. chúng ta sẽ học
00:41
over that.
11
41120
1560
phần đó
00:42
First let’s study the mouth position.
12
42680
3920
Đầu tiên. hãy học khẩu hình miệng.
00:46
To make this vowel, the jaw drops and
13
46600
2619
Để đọc nguyên âm này hàm hạ xuống
00:49
the tongue shifts back. The tip of the
14
49219
2951
và lưỡi đẩy ra phía sau. Đầu
00:52
tongue doesn’t touch anything. The
15
52170
2590
lưỡi không chạm vào đâu cả.
00:54
lips flare a bit.
16
54760
2680
Môi loe ra một chút
00:57
AW. One technique that might help
17
57440
3840
AW. Một kỹ thuật có thể giúp
01:01
you make this sound is to think of the
18
61289
2511
bạn đọc âm này là nghĩ đến
01:03
cheeks coming in and shifting forward
19
63800
2889
má hóp vô và đẩy ra phía trước
01:06
just a little bit, aw. This is a way to
20
66689
4921
một chút, aw. Đây là một cách để
01:11
make it different from the AH as in
21
71610
4189
làm nó khác với âm AH như trong
01:15
FATHER vowel, where the lips and
22
75799
2291
từ FATHER, khi mà môi và
01:18
cheeks are totally relaxed. AW, AH.
23
78090
8170
cằm hoàn toàn thả lỏng. AW, AH
01:26
Let’s watch up close and in slow motion.
24
86260
3120
Hãy xem gần hơn và trong chuyển động chậm.
01:29
The jaw drops, the lips flare out a little
25
89380
3540
Hạ hàm, môi loe ra một chút
01:32
bit, and the tongue pulls back.
26
92920
3460
và lưỡi đẩy về phía sau
01:36
Let’s compare with the AH as in
27
96380
2840
Hãy so sánh với âm AH như trong
01:39
FATHER vowel, on top. In AH, the lips
28
99229
4311
từ FATHER ở phía trên. Với AH, môi
01:43
are relaxed. In AW, the lips flare. Also
29
103540
6189
thả lỏng. Với AW, môi loe ra.
01:49
notice how the tongue pulls back in
30
109729
2591
chú ý cách lưỡi bị đẩy vào ở
01:52
the AW vowel.
31
112320
4280
nguyên âm AW
01:56
In a stressed syllable, this vowel has
32
116600
2479
Khi được nhấn, nguyên âm này có
01:59
the up-down shape of stress. AW. AW.
33
119079
5860
dạng lên - xuống . AW, AW.
02:04
For example, in the word ‘saw’.
34
124940
6180
Ví dụ, trong từ "saw"
02:11
Jaw drops, lips flare, tongue shifts back.
35
131120
7240
Hạ hàm, môi loe, lưỡi đẩy ra sau.
02:18
In an unstressed syllable, the voice will
36
138360
2570
Khi không được nhấn, âm này sẽ
02:20
be lower in pitch, quieter, and flatter.
37
140930
4690
thấp hơn về độ cao, trầm hơn, bè hơn
02:25
Unstressed syllables won’t be as long,
38
145620
3619
Âm không nhấn sẽ không dài như âm nhấn.
02:29
aw, aw. AW, aw. The voice is
39
149239
6580
aw, aw, AW, aw. Âm này
02:35
unstressed in the word ‘on’, a function
40
155819
4021
không được nhấn trong từ "on", một
02:39
word, on. Function words are
41
159840
4170
từ cấu trúc, on. Từ cấu trúc
02:44
unstressed, aw, aw. Note, this word
42
164010
4860
không được nhấn, aw, aw. Lưu ý, từ này
02:48
can also be pronounce with the AH as
43
168870
3270
cũng có thể được phát âm như âm AH
02:52
in FATHER vowel.
44
172140
2040
trong từ FATHER
02:54
The vowel here is extremely quick
45
174180
2449
Nguyên âm ở đây rất nhanh
02:56
since it’s in an unstressed syllable.
46
176629
3131
vì nó là một âm không được nhấn
02:59
The tongue tip isn’t quite forward.
47
179760
3740
Đầu lưỡi không hẳn là hướng ra phía trước
03:03
The tongue is in position just an
48
183500
2170
Lưỡi ở vị trí chỉ
03:05
instant before the tongue flips up to
49
185670
2819
tức thời trước khi lưỡi đẩy lên để
03:08
make the N.
50
188489
1651
tạo thành âm n
03:10
Let’s compare the stressed AW in SAW,
51
190140
4040
Hãy so sánh âm AW được nhấn trong từ SAW
03:14
on top, with the unstressed AW in ‘on’,
52
194190
6000
ở phía trên, với âm aw không nhấn trong từ 'on'
03:20
on the bottom. You can see the jaw
53
200190
3400
ở phía dưới. Bạn có thể thấy hàm
03:23
drops less, the lips are more relaxed,
54
203590
3340
hạ xuống ít hơn, môi thả lỏng hơn
03:26
and the tongue doesn’t shift back as
55
206930
1660
và lưỡi không đẩy ra sau
03:28
much.
56
208590
1509
nhiều
03:30
Unstressed syllables are shorter than
57
210099
2331
Âm không nhấn ngắn hơn
03:32
stressed syllables, so often the
58
212430
2500
âm được nhấn, vì vậy thường
03:34
unstressed version of a vowel or
59
214930
2180
âm được nhấn của nguyên âm hoặc
03:37
diphthong doesn’t take the full mouth
60
217110
2830
nguyên âm đôi không có đầy đủ khẩu hình miệng
03:39
position of the stressed version.
61
219940
3150
như trong âm được nhấn
03:43
This vowel can be affected by
62
223090
1979
Nguyên âm này có thể bị ảnh hưởng bởi
03:45
following consonants. When the AW
63
225069
3140
phụ âm theo sau nó. Khi nguyên âm AW
03:48
vowel is followed by the R consonant,
64
228209
2931
theo sau bởi phụ âm R
03:51
the sound does change. The lips flare
65
231140
2840
âm này bị thay đổi. Môi loe ra
03:53
more, and the tongue pulls back more,
66
233980
3360
nhiều hơn, và lưỡi đẩy ra phía sau nhiều hơn
03:57
and up a little bit. This is because we
67
237340
3380
và cao hơn một chút. Đây là bởi vì chúng ta
04:00
blend the position for the R with the
68
240720
2610
trộn lẫn với vị trí cho âm R với
04:03
position for the AW when the R follows
69
243330
3829
vị trí cho AW khi R theo sau
04:07
the AW. Instead of AW, the sound is
70
247159
5140
nguyên âm AW. Thay vì nguyên âm AW, âm này là
04:12
aw, core, aw, aw, AW.
71
252299
9440
aw, core, aw, aw, AW.
04:21
Let’s look at another word. Sore, aw,
72
261740
4800
Hãy xem một từ khác. Sore, aw,
04:26
aw, sore, aw, AW.
73
266540
8380
aw, sore, aw, AW.
04:34
Let’s compare the pure AW with the
74
274920
4020
Hãy so sánh từ AW gốc với
04:38
AW followed by R, in the word
75
278949
2351
AW theo sau bởi R, trong từ
04:41
‘quarter’, on the bottom. You can see
76
281300
3610
"quarter" ở dưới. Bạn có thể thấy
04:44
for the AW followed by R, the lips
77
284910
3170
nguyên âm AW theo sau bởi R, môi
04:48
round more and the jaw drops less.
78
288080
3619
tròn hơn và hàm hạ ít hơn
04:51
Because of the lips, it’s hard to see the
79
291699
2280
Bởi vì môi như vậy, rất khó để thấy
04:53
tongue, but it pulls back and up more
80
293979
3141
lưỡi, nó đẩy ra sau và lên trên
04:57
than in a pure AW vowel, above.
81
297120
3880
hơn trong nguyên âm AW gốc, above.
05:01
Pure stressed AW: saw, AW
82
301000
6420
Nguyên âm AW gốc được nhấn: saw, AW.
05:07
Pure unstressed AW: on, aw
83
307420
6240
Nguyên âm AW gốc không nhấn: on, aw
05:13
AW, aw, AW, aw
84
313669
7411
AW, aw, AW, aw
05:21
AW modified by R: core, aw, aw.
85
321080
8880
Nguyên âm AW biến đổi bởi R: core, aw, aw.
05:29
Example words. Repeat with me.
86
329960
3960
Các từ ví dụ. Lặp lại với tôi.
05:33
Boss, long, runoff, lifelong, login, wrong, daughter.
87
333920
53240
Boss, long, runoff, lifelong, login, wrong, daughter.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7