Stop T vs No T - American English Pronunciation

232,924 views ・ 2015-06-02

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation video, we’re going to go over the difference between
0
269
5320
Trong video hướng dẫn phát âm tiếng Anh Mỹ này, chúng ta sẽ cùng thảo luận về sự khác biệt giữa
00:05
a Stop T and no T at all.
1
5589
3160
Stop T (âm T chặn hơi) với No T (không có âm T).
00:15
Sometimes I get questions from people asking what the difference is between a Stop T and
2
15120
5440
Đôi khi tôi nhận được một số câu hỏi từ một số người hỏi về sự khác biệt giữa âm T chặn hơi (Stop T) với
00:20
just leaving out the T. Other people say, “I can’t hear the Stop T at all.” It
3
20570
5500
việc bỏ qua âm T. Một số người khác nói rằng, "Tôi không thể nghe được âm Stop T".
00:26
sounds like nothing. So today we’re going to sort out the difference. A Stop T is different
4
26070
6470
Nó nghe giống như là không có âm T vậy. Vì thế, hôm nay chúng ta sẽ cùng xem xét sự khác biệt này. Một âm T chặn hơi (Stop T) là
00:32
than dropping the T.
5
32540
2240
khác với việc loại bỏ âm T.
00:34
A Stop T is when you stop the air, but don’t release the T sound. For example, the word
6
34780
6320
Âm chặn hơi T (Stop T) là khi bạn chặn hoặc dừng luồng hơi lại mà không nhả âm T ra. Ví dụ, đối với từ 'wait'.
00:41
‘wait’. Wait. First I’ll say it with a True T. Wait, wait. Now I’ll slow it down
7
41100
10450
Wait. Đầu tiên, tôi sẽ nói với âm T bình thường (True T). Wait, wait. Bây giờ, tôi sẽ nói chậm lại
00:51
so you can hear the stop that happens before the release: Wait. Did you hear the stop?
8
51550
10900
để bạn có thể nghe thấy việc dừng luồng hơi diễn ra trước khi tôi nhả ra âm T thực sự: Wait. Bạn có nghe thấy phần dừng lại không?
01:02
Wait. Now I’ll say it with a Stop T. Wait, wait. I bet you can hear the difference between
9
62450
10379
Wait. Bây giờ, tôi sẽ nói với âm T chặn hơi (Stop T). Wait, wait. Tôi cá là bạn có thể nghe được sự khác biệt giữa
01:12
a Stop T and a True T. Wait, wait. [2x]
10
72829
9970
âm T chặn hơi (Stop T) với âm T thực sự (True T). Wait, wait. [2x]
01:22
Now let’s compare the Stop T and no T at all. We’ll compare ‘wait’ and ‘way’.
11
82799
7331
Bây giờ, hãy cùng so sánh giữa âm Stop T với No T (không có âm T). Chúng ta sẽ so sánh 'wait' với 'way'.
01:30
Except for the T, they have all the same sounds. I’m not releasing the T, but I am stopping
12
90130
6979
Trong 2 từ này, chỉ có âm T là khác biệt. Các âm còn lại là như nhau. Tôi không nhả ra âm T, nhưng tôi dừng luồng hơi lại.
01:37
the air, which makes it sound different. Wait, way. Wait, way. How would you describe the
13
97109
11841
Điều đó làm cho âm thanh có sự khác biệt. Wait, way. Wait, way. Bạn diễn tả thế nào về sự khác biệt này?
01:48
difference? Way, wait. The word ‘way’ is just a little longer, and the voice falls
14
108950
10140
Way, wait. Từ 'way' chỉ dài hơn một chút và giọng nói giảm xuống về ngữ điệu.
01:59
off more in pitch. Way, way, wait. With ‘wait’, we stop the air. So it’s shorter, and the
15
119090
11580
Way, way, wait. Với từ 'wait', chúng ta dừng luồng hơi lại. Do đó, nó ngắn hơn và
02:10
sound stops before the voice falls off in pitch. Stop the air with your throat. Also,
16
130670
7240
âm thanh bị dừng lại trước khi ngữ điệu bị giảm xuống. Dừng luồng hơi lại bằng cổ họng của bạn.
02:17
depending on the context, you might lift your tongue into position for the T. But that’s
17
137910
4950
Cùng với đó, tùy thuộc vào ngữ cảnh, bạn cũng có thể nâng lưỡi của bạn lên và đặt vào vị trí của âm T. Nhưng điều đó
02:22
not actually necessary to stop the air. Way, wait.
18
142860
5770
không thực sự cần thiết để có thể chặn luồng hơi lại. Way, wait.
02:28
Let’s look at some more word pairs. You identify what you’re hearing.
19
148630
6060
Hãy cùng xem xét một số cặp từ khác và bạn hãy xác định những từ mà bạn đang nghe nhé.
02:36
Which word are you hearing?
20
156860
1470
Bạn đang nghe từ nào?
02:38
It’s this word, can’t. Can, can’t.
21
158330
7940
Đó là từ này, can't. Can, can't.
02:48
Which word are you hearing?
22
168800
1900
Bạn đang nghe từ nào?
02:50
It’s this word, stay. State, stay.
23
170700
7680
Đó là từ này, stay. State, stay.
03:00
Which word are you hearing?
24
180460
1740
Bạn đang nghe từ nào?
03:02
It’s this word, know. Note, know.
25
182210
8560
Đó là từ này, know. Note, know.
03:12
Which word are you hearing?
26
192980
1920
Bạn đang nghe từ nào?
03:14
It’s this word, feet. Fee, feet.
27
194920
9580
Đó là từ này, feet. Fee, feet.
03:24
I hope this video has made the Stop T more clear.
28
204500
4360
Tôi hy vọng video này sẽ giúp bạn hiểu về Stop T rõ ràng hơn.
03:28
If there’s a word or sound you need help pronouncing, put it in the comments below.
29
208870
4710
Nếu có một từ hoặc âm nào mà bạn cần trợ giúp về cách phát âm, hãy viết nó trong phần bình luận phía dưới nhé.
03:33
And don’t forget to sign up for my mailing list for more information on speaking better
30
213580
5040
Và cũng đừng quên đăng ký danh sách gửi thư của tôi để biết thêm thông tin về việc nói tiếng Anh tốt hơn nhé, nó hoàn toàn miễn phí.
03:38
English – it’s free. Click here or in the description below.
31
218620
5460
Nhấp vào đây hoặc xem trong phần mô tả bên dưới.
03:44
That's it, and thanks so much for using Rachel's English.
32
224080
5520
Vậy là hết bài. [THANK YOU SO MUCH, RACHEL! FROM VIETNAM]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7