English Sounds - NG [ŋ] Consonant - How to make the NG [ŋ] Consonant

295,982 views ・ 2017-03-16

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English Pronunciation video,
0
360
3340
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này
00:03
we're going to learn how to make the NG consonant sound.
1
3700
4740
chúng ta sẽ học cách phát âm phụ âm NG
00:14
To make this sound, the jaw drops a little bit.
2
14900
4640
Để tạo âm này, hạ cằm một chút.
00:19
Ng-- The lips part and the back part of the tongue
3
19540
4800
Ng-- Môi hở ra và phần sau của lưỡi
00:24
stretches all the way up to the soft palate.
4
24340
3840
Căng ra từ đầu đến cuối đến vòm miệng mềm.
00:28
The tongue tip is forward.
5
28180
2140
Đầu lưỡi hướng về phía trước.
00:30
Because the soft palate is lowered, air comes up through the nasal passages.
6
30320
6300
Bởi vì phần vòm miệng mềm hạ xuống, luồng hơi đi qua lỗ mũi
00:36
This makes it a nasal consonant.
7
36620
3240
Nó tạo thành một âm mũi.
00:39
You can feel the vibration in your nose.
8
39860
3800
Bạn có thể cảm nhận sự rung trong mũi bạn
00:43
Ng--
9
43660
1760
00:45
There are only 3 nasal sounds in American English.
10
45420
4540
Chỉ có 3 âm mũi trong tiếng Anh Mỹ
00:49
Nn-- Ng-- Mm--
11
49960
5580
00:55
Let's study it up close and in slow motion.
12
55540
5040
Hãy học âm này gần và trong chuyển động chậm,
01:00
A relaxed, lowered jaw.
13
60580
2680
Hàm hạ và thả lỏng
01:03
Since this sound is made at the back of the mouth,
14
63269
3421
Vì từ này được tạo thành bằng phần sau của miệng.
01:06
it's hard to get a clear picture of it.
15
66690
2710
rất khó để có một bức tranh rõ ràng về nó
01:09
The tongue lifts in the back while the tip stays down and forward.
16
69400
5700
Phần cuống lưỡi nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hướng xuống về phía trước.
01:15
The word 'ring'.
17
75100
2500
Từ 'ring'
01:17
The tongue lifts in the back, while the tip stays down and forward.
18
77600
4880
Cuống lưỡi nâng lên trong khi đầu lưỡi hướng xuống và về phía trước.
01:22
Lips are relaxed.
19
82480
2680
Môi thả lỏng
01:25
The word 'along'.
20
85160
2160
Từ 'along'.
01:27
Since the tongue is low for the vowel before, it's easier to see the tongue lift in the back.
21
87320
6620
Bởi vì lưỡi hạ thấp cho nguyên âm trước nên rất dễ để thấy lưỡi nâng lên ở phía sau.
01:33
And now, it's lifted in the back with relaxed lips.
22
93940
4940
Và bây giờ, nó được nâng lên ở phía sau với môi thả lỏng.
01:38
The word 'finger'.
23
98880
2540
Từ 'finger'.
01:41
Again, the tongue lifts in the back while the tip stays down and forward.
24
101420
7360
Một lần nữa, lưỡi nâng lên ở phía sau trong khi đầu lưỡi hướng xuống và hướng về phía trước
01:48
This sound can occur in the middle or at the end of a word in American English,
25
108780
5960
Âm này có thể xuất hiện ở giữa hoặc ở cuối một từ trong tiếng Anh Mỹ,
01:54
but not at the beginning.
26
114740
2780
nhưng không phải ở đầu.
01:57
The NG consonant.
27
117520
2500
Phụ âm NG
02:00
Ring.
28
120020
2140
02:02
Along.
29
122160
2360
02:04
Finger.
30
124520
2000
02:06
Example words.
31
126520
1940
Từ ví dụ
02:08
Repeat with me.
32
128460
2480
Lặp lại với tôi.
02:10
Anger.
33
130940
1740
02:12
Ng-- Anger.
34
132680
5240
02:17
Song.
35
137920
3500
02:21
Ng-- Song.
36
141420
6780
02:28
Wing.
37
148200
2980
02:31
Ng-- Wing.
38
151180
7000
02:38
English.
39
158180
2360
02:40
Ng-- English. Single.
40
160540
7580
02:48
Ng-- Single.
41
168120
6280
02:54
Beginning.
42
174400
3040
02:57
Ng-- Beginning.
43
177440
5740
03:03
This video is one of 36 in a new series, The Sounds of American English.
44
183180
6420
03:09
Videos in this set will be released here on YouTube twice a month,
45
189600
5040
03:14
first and third Thursdays, in 2016 and 2017.
46
194640
5220
03:19
But the whole set can be all yours right now.
47
199860
4540
03:24
The real value of these videos is watching them as a set, as a whole,
48
204400
5800
03:30
to give your mind the time to take it all in and get the bigger picture.
49
210200
5020
03:35
Most of the materials you'll find elsewhere just teach the sounds on their own in isolation.
50
215220
6720
03:41
It's a mistake to learn them this way.
51
221940
2800
03:44
We learn the sounds to speak words and sentences, not just sounds.
52
224740
6100
03:50
Move closer to fluency in spoken English.
53
230840
3220
03:54
Buy the video set today!
54
234060
2100
03:56
Visit rachelsenglish.com/sounds
55
236160
4360
04:00
Available as a DVD or digital download.
56
240520
4620
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7