English Sounds - EW [ju] Diphthong - How to make the EW as in FEW Diphthong

126,698 views ・ 2016-09-01

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English Pronunciation video, we're going to learn how to pronounce the
0
610
5760
Trong video Phát âm tiếng Anh Mỹ này, chúng ta sẽ học cách phát âm
00:06
EW as in FEW diphthong.
1
6370
3640
nguyên âm đôi EW trong từ FEW
00:16
Diphthongs are a combination of two sounds.
2
16840
3540
Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai âm
00:20
They have a starting position and an ending position.
3
20380
4360
Chúng có 1 vị trí bắt đầu và một vị trí kết thúc
00:24
The first sound is the Y consonant.
4
24740
3780
Âm đầu tiên là âm phụ âm Y
00:28
Diphthongs are normally made up of two vowel sounds.
5
28520
4060
Nguyên âm đôi thường được tạo bởi hai nguyên âm
00:32
But in this case, the Y consonant is acting as a vowel.
6
32580
4820
Nhưng trong trường hợp này, phụ âm Y đóng vai trò là một nguyên âm
00:37
For example, in the word 'music'.
7
37400
3470
Ví dụ, trong từ 'music',
00:40
The Y sound goes with the OO vowel to make a diphthong rather than with M consonant
8
40870
7120
âm Y đi cùng với nguyên âm OO để tạo nguyên âm đôi hơn là đi với nguyên âm M
00:47
to make a consonant cluster.
9
47990
2640
để tạo thành cụm phụ âm
00:50
Music.
10
50630
1370
Music.
00:52
To make the Y sound, the jaw drops a little bit.
11
52000
3780
Để tạo âm Y, hạ hàm một chút
00:55
The lips may be relaxed or they may begin rounding for the ending position.
12
55780
5570
Môi có thể thả lỏng hoặc có thể tròn lại chuẩn bị cho vị trí kết thúc.
01:01
The tongue tip is down, lightly touching the back of the bottom front teeth.
13
61350
4870
Đầu lưỡi hướng xuống, chạm nhẹ vào phía sau của hàm răng dưới
01:06
The mid-front part of the tongue lifts and touches the roof of the mouth about here.
14
66220
5690
Phần giữa/ trước của lưỡi nâng lên và chạm vào vòm miệng ở đây.
01:11
It pushes forward against the roof of the mouth before pulling away.
15
71910
5140
Nó đẩy vòm miệng trước khi kéo ra xa.
01:17
As we move the tongue on the roof of the mouth, we close the vocal chords to get this sound...
16
77050
7180
Vì chúng ta di chuyển lưỡi vào vòm miệng, chúng ta đóng dây thanh quản để tạo âm này
01:26
which we add to the sound...
17
86600
3000
và chúng ta thêm âm vào
01:33
We release it the same time we release the tongue.
18
93540
3900
Chúng ta nhả nó ra cùng lúc chúng ta nhả lưỡi
01:37
To transition into the next sound, we release right into the position of the OO as in BOO vowel.
19
97440
8000
Để chuyển qua âm tiếp theo, chúng thả nhả thẳng vào vị trí của âm OO
01:45
The tongue tip doesn't need to move.
20
105440
2530
Đầu lưỡi không cần di chuyển.
01:47
It remains touching the back of the bottom front teeth.
21
107970
3390
Nó vẫn giữ chạm vào phía sau của hàm răng dưới.
01:51
The back part of the tongue lifts towards the soft palette.
22
111360
4620
Phần sau của lưỡi nâng lên hướng về phía vòm miệng mềm.
01:55
The lips round.
23
115980
2640
Môi tròn lại.
01:58
Let's study a word with this sound: USE.
24
118620
5440
Hãy nghiên cứu một từ với âm này: USE
02:04
Jaw drops just a little bit as the tongue lifts and presses forward against the roof of the mouth.
25
124060
6780
Hạ hàm một chút, lưỡi nâng lên và ép về phía vòm miệng.
02:10
The lips flare in preparation for the rounding at the end of the diphthong.
26
130840
5930
Môi loe ra chuẩn bị tròn lại cho âm kết thúc của nguyên âm đôi này.
02:16
Tongue releases, lifts in the back, and the lips round.
27
136770
6510
Lưỡi nhả, nâng lên về phía sau và môi tròn lại.
02:23
In a stressed syllable, the EW diphthong curves up then down.
28
143280
5900
Trong âm tiết được nhấn, nguyên âm đôi EW có dạng lên rồi xuống.
02:29
Use.
29
149180
1779
02:30
Ew.
30
150960
2080
Ew.
02:33
In an unstressed syllable, it's lower and flatter in pitch as well as quieter and quicker.
31
153040
7480
Trong nguyên âm không nhấn, nó nhẹ hơn và bè hơn cũng như nhỏ hơn và nhanh hơn.
02:40
Ew.
32
160520
1570
02:42
Ew.
33
162090
1560
Ew
02:43
The diphthong is unstressed in the word 'interview'.
34
163650
4410
Nguyên âm đôi này không nhấn trong từ 'interview'
02:48
Ew.
35
168060
2200
Ew
02:50
Let's take a look at the word 'interview'.
36
170260
4400
Hãy quan sát từ 'interview'
02:54
A little bit of lip rounding in the first position of the diphthong but in the ending
37
174660
6260
Môi tròn lại một chút ở vị trí bắt đầu của nguyên âm đôi nhưng ở vị trí kết thúc
03:00
position, the lip rounding is subtle.
38
180920
3660
việc tròn môi lại khó nhìn thấy rõ.
03:04
Not like in a stressed EW diphthong.
39
184580
2790
Không giống như trong âm EW nhấn
03:07
Let's compare the ending position of the stressed EW diphthong above
40
187370
5120
Hãy so sánh vị trí kết thúc của nguyên âm đôi EW nhấn ở trên
03:12
with the unstressed diphthong below.
41
192490
2990
với nguyên âm đôi không nhấn ở dưới.
03:15
In the stressed version, the lips round much more.
42
195489
4340
Trong âm nhấn, môi tròn hơn nhiều.
03:19
Generally, the unstressed version of a vowel or diphthong is more relaxed
43
199829
5811
Thông thường, âm không nhấn thả lỏng hơn
03:25
and doesn't take the full mouth position.
44
205649
2230
và không đủ khẩu hình miệng.
03:27
In this case, less lip rounding.
45
207879
3940
Trong trường hợp này, môi ít tròn hơn.
03:31
This is because we don't take this much time for unstressed syllables.
46
211820
4250
Đây là bởi vì chúng ta không có nhiều thời gian cho âm tiết không nhấn
03:36
They're shorter so we simplify the mouth movements.
47
216070
5490
Chúng ngắn hơn nên chúng di chuyển khẩu hình miệng đơn giản hơn
03:41
EW stressed.
48
221560
3000
EW nhấn
03:44
Use.
49
224569
2700
Use
03:47
EW.
50
227269
2340
EW.
03:49
Unstressed.
51
229609
2140
Không nhấn.
03:51
Interview.
52
231749
1900
Interview
03:53
Ew.
53
233649
1720
Ew.
03:55
EW.
54
235369
2051
EW
03:57
Ew.
55
237429
2020
Ew.
03:59
EW.
56
239449
2000
EW
04:01
Ew.
57
241449
1780
Ew.
04:03
Example words.
58
243229
1673
Từ ví dụ
04:04
Repeat with me.
59
244902
2060
Lặp lại với tôi.
04:06
Music.
60
246962
2080
Music.
04:09
EW.
61
249042
2380
EW.
04:11
Music.
62
251422
2429
Music.
04:13
Continue.
63
253860
2440
Continue.
04:16
Ew.
64
256300
2220
Ew.
04:18
Continue.
65
258520
3360
Continue.
04:21
Review.
66
261880
2260
Review.
04:24
EW.
67
264140
2260
EW.
04:26
Review.
68
266400
3180
Review.
04:29
Unite.
69
269580
2440
Unite.
04:32
Ew.
70
272020
1880
Ew.
04:33
Unite.
71
273900
3280
Unite.
04:37
Union.
72
277180
2440
Union
04:39
EW.
73
279620
2140
EW.
04:41
Union.
74
281760
3000
Union.
04:44
Future.
75
284770
2440
Future.
04:47
EW.
76
287210
2060
EW.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7