American English - AA [æ] Vowel - How to make the AA Vowel

896,407 views ・ 2016-01-12

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation
0
650
2410
Trong video phát âm tiếng Anh-Mỹ này
00:03
video, we’re going to learn how to
1
3060
2070
chúng ta sẽ học cách
00:05
pronounce the AA as in BAT vowel.
2
5130
4560
phát âm âm AA như trong từ BAT.
00:16
This is a sound that changes depending
3
16810
2549
Âm này phát ra có sự thay đổi tùy theo
00:19
on the following sound. So, it can either
4
19359
2891
âm đứng sau nó. Vì vậy, nó có thể
00:22
be a pure vowel or a modified vowel.
5
22250
3460
là một nguyên âm "thuần" hoặc "biến âm"
00:25
We’ll go over both in this video.
6
25710
3559
Trong video này chúng ta sẽ học cả hai
00:29
To make the pure AA vowel, the jaw
7
29269
2990
Để phát âm âm AA "thuần",
00:32
drops quite a bit, AA.
8
32259
4980
hạ hàm xuống thấp một chút, AA
00:37
The tip of the tongue stays forward; it’s
9
37239
2410
Đầu lưỡi hướng về phía trước,
00:39
touching the back of the bottom front
10
39649
1861
chạm vào mặt sau của hàm răng dưới
00:41
teeth, AA. The back part of the tongue
11
41510
4110
AA. Cuống lưỡi
00:45
stretches up.
12
45620
1700
căng lên.
00:47
The tongue is wide, AA. Because the
13
47320
4790
Lưỡi bè ra, AA. Vì cuống lưỡi cao
00:52
tongue is high in the back and low in
14
52110
2350
và đầu lưỡi thấp, cho nên
00:54
the front, you can see a lot of it. This is
15
54460
3480
bạn có thể nhìn rõ lưỡi. Điều này
00:57
different from the 'ah' as in 'father'
16
57940
2549
khác với âm 'AH' trong từ (ví dụ như)
01:00
vowel, for example, where the tongue
17
60489
2410
'FATHER' , khi mà cuống lưỡi
01:02
presses down in the back and you see
18
62899
2590
ép xuống và nhìn thấy rõ
01:05
more dark space in the mouth. AA, AH.
19
65489
7531
khoảng tối trong miệng
01:13
You can also see the corners of the
20
73020
2070
Bạn cũng có thể nhìn thấy hai khóe
01:15
mouth pull back and up a little bit. AA.
21
75090
5770
miệng kéo ra sau, hướng lên trên một chút. AA.
01:20
Let’s take a look at the pure AA vowel
22
80860
2980
Hãy xem nguyên âm AA "thuần"
01:23
up close and in slow motion.
23
83840
3169
gần hơn và trong chuyển động chậm
01:27
The tongue tip is down and the back of
24
87009
2211
Đầu lưỡi hướng xuống, cuống lưỡi
01:29
the tongue lifts. Here’s the word ‘sat’.
25
89220
5689
nâng lên. Đây là từ SAT'.
01:34
The tongue position is easy to see
26
94909
2820
Bạn có thể dễ dàng nhìn thấy vị trí của lưỡi
01:37
because of the jaw drop needed for this
27
97729
2301
bởi vì hàm cần
01:40
vowel.
28
100030
2970
hạ xuống cho nguyên âm này
01:43
When AA is in a stressed syllable, the
29
103000
3540
Trong từ có trọng âm tại AA
01:46
vowel will go up and come down in
30
106540
2439
nguyên âm sẽ lên và xuống
01:48
pitch, AA. Sat, AA. In an unstressed
31
108979
8140
AA. Sat, AA. Trong từ không nhấn trọng âm
01:57
syllable, the vowel is flatter and lower
32
117119
2731
nguyên âm này có giai điệu bè hơn, thấp hơn
01:59
in pitch, quieter, aa. This vowel is
33
119850
5470
và nhẹ hơn, aa. Nguyên âm này
02:05
unstressed in the second syllable of
34
125320
2719
không được nhấn trong âm tiết thứ 2 của từ
02:08
‘backtrack’. Let’s look up close and
35
128039
3600
''Backtrack" . Chúng ta hãy nhìn gần
02:11
in slow motion.
36
131640
1800
và trong chuyển động chậm.
02:13
In the first, stressed syllable, the jaw
37
133440
2820
Trong âm tiết được nhất thứ nhất, hàm
02:16
drops, and we see the corners of the
38
136270
2320
hạ xuống, và có thể nhìn thấy khóe miệng
02:18
lips pull back and up for the stressed
39
138590
2750
kéo lùi về sau hướng lên trên khi nhấn âm
02:21
AA. In the unstressed syllable, the jaw
40
141340
3610
æ. Trong âm tiết không nhấn, hàm
02:24
drops less. Let’s compare them.
41
144950
3440
hạ ít hơn trong âm tiết được nhấn. Chúng ta hãy so sánh chúng.
02:28
On top is the stressed AA. You can see
42
148390
3560
Ảnh trên là æ trọng âm. Bạn có thể thấy
02:31
the jaw drops more. For the unstressed
43
151950
3410
hàm hạ xuống thấp hơn. ĐỐi với âm æ
02:35
AA, the corners of the lips are a little
44
155360
2440
không nhấn, khóe miệng thả lỏng hơn
02:37
more relaxed than in the stressed
45
157800
1980
so với âm có nhấn trọng âm
02:39
version, where they pull slightly back
46
159780
2400
khi mà khóe miệng kéo nhẹ trở lại
02:42
and up.
47
162180
1220
lên trên.
02:43
Generally, the unstressed version of a
48
163400
2460
Nói chung, phiên bản không nhấn của một
02:45
vowel or diphthong is more relaxed and
49
165860
2840
nguyên âm hoặc nhị trùng âm thả lỏng hơn và
02:48
doesn’t take the full mouth position, in
50
168700
2690
không có đầy đủ khẩu hình miệng, trong
02:51
this case, a little less jaw drop, and
51
171390
2480
trường hợp này, hàm hạ ít hơn, và
02:53
relaxed lips. This is because unstressed
52
173870
3420
môi thư giãn. Điều này là do âm tiết không nhấn
02:57
syllables are shorter, so we don’t take
53
177290
2729
ngắn hơn, vì vậy chúng ta
03:00
the time to make the full position.
54
180019
3461
không cần đầy đủ khẩu hình miệng
03:03
At the beginning of this video, I said the
55
183480
2610
Vào lúc bắt đầu của video này, tôi nói
03:06
AA vowel is not always a pure AA. This
56
186090
4020
nguyên âm AA không phải là luôn luôn là một AA thuần.
03:10
vowel changes when it’s followed by a
57
190110
2290
03:12
nasal consonant. When it’s followed by
58
192400
3059
Nguyên âm này thay đổi khi nó được theo sau bởi một phụ âm mũi. Khi nó theo sau bởi phụ âm M hoặc N. Lưỡi thả lỏng
03:15
the M or N sounds, the tongue relaxes
59
195459
4071
03:19
in the back, making an UH sound after
60
199530
4120
ở phía sau, tạo thành một âm UH sau âm
03:23
AA. AA-UH. It’s not a pure AA sound.
61
203650
5210
AA. AA-UH. Nó không phải là một âm AA thuần.
03:28
Unfortunately, this change is not
62
208860
3040
Thật không may, sự thay đổi này không được thể hiện trong
03:31
represented in the International
63
211900
1979
bảng phiên âm quốc tế
03:33
Phonetic Alphabet. It’s still written with
64
213879
3261
IPA. Nó vẫn được viết với
03:37
the same AA symbol. So, you just have
65
217140
4050
biểu tượng æ. Vì vậy, bạn cần phải
03:41
to know when it’s followed by [m] or
66
221190
2969
biết khi nó theo sau bởi [m] hoặc
03:44
[n], it’s different.
67
224159
3000
[n], nó được đọc khác nhau.
03:47
We don’t say ‘man’, aa, ‘man’, with a
68
227159
5341
Chúng ta không nói 'man', aa, 'man', với
03:52
pure AA. We say ‘man’, aa-uh, aa-uh,
69
232500
7739
âm AA thuần. Chúng ta nói 'man', aa-uh, aa-uh,
04:00
relaxing the tongue and corners of the
70
240239
2191
04:02
lips before the consonant. You can
71
242430
2839
Lưỡi và khóe môi thả lỏng trước khi đọc phụ âm. Bạn có thể
04:05
think of this UH relaxation as the ‘uh’ as
72
245269
3970
nghĩ đến từ UH thả lỏng này như âm 'uh'
04:09
in ‘butter’ sound or schwa sound. Let’s
73
249239
4051
trong từ 'butter' hoặc âm schwa. Hãy
04:13
look up close and in slow motion at the
74
253290
3199
nhìn gần và trong chuyển động chậm của
04:16
word ‘exam’.
75
256489
2810
từ 'exam'.
04:19
First we see the familiar shape of the
76
259299
2111
Đầu tiên chúng ta thấy khẩu hình miêng tương tự
04:21
mouth, when the AA is in a stressed
77
261410
2530
khi AA là một âm tiết được nhấn
04:23
syllable. Watch how the relaxation
78
263940
2860
Xem sự thả lỏng
04:26
happens: the corners of the lips relax
79
266800
3640
xảy ra như thế nào: khóe môi thả lỏng,
04:30
in. The tongue will relax down in the
80
270449
3310
lưỡi sẽ thả lỏng xuống
04:33
back. And the lips close for the M
81
273759
3891
về phía trong. Và môi khép lại với phụ âm M.
04:37
consonant.
82
277650
2670
04:40
This relaxation of the corner of the lips
83
280320
2900
Sự thả lỏng của khóe môi
04:43
and back of the tongue happens when
84
283220
2190
và mặt sau của lưỡi cũng xảy ra khi
04:45
the AA vowel is followed by the N
85
285410
2229
nguyên âm AA theo sau bởi phụ âm N
04:47
consonant as well. For example, the
86
287639
2870
Ví dụ,
04:50
word ‘hand’. Haa-uhnd. Hand.
87
290509
7671
từ 'hand'. Haa-uhnd. Hand.
04:58
So, when you see this symbol followed
88
298180
3080
Vì vậy, khi bạn nhìn thấy ký hiệu này theo sau bởi ký hiệu này
05:01
by this symbol or this symbol, it’s no
89
301270
4010
hoặc kí hiệu này, nó không còn
05:05
longer a pure AA. Think of relaxing out
90
305280
3960
còn là âm AA thuần. Hãy nghĩ về việc thư giãn
05:09
of the vowel, AA-UH.
91
309240
3260
nguyên âm AA-UH.
05:12
If the next sound is the NG consonant,
92
312500
3000
Nếu âm tiếp theo là phụ âm NG,
05:15
it’s a little different. Rather than ‘aa-
93
315500
4139
có một chút khác biệt. Thay vì 'AA-
05:19
uh’, the vowel changes into AY. It’s
94
319639
4941
uh', nguyên âm chuyển thành AY. Nó giống như
05:24
really like the AY as in SAY diphthong.
95
324580
4380
nguyên âm đôi AY trong từ SAY
05:28
First, the middle part of the tongue lifts
96
328960
2500
Đầu tiên, phần giữa của lưỡi nâng lên
05:31
towards the roof of the mouth, then the
97
331470
2600
về phía vòm miệng, sau đó các
05:34
front part of the tongue. Let’s watch
98
334070
3810
phần phía trước của lưỡi. Hãy xem
05:37
‘gang’ up close and in slow motion.
99
337880
4009
"gang" gần hơn và trong chuyển động chậm.
05:41
The position for the first sound looks a
100
341889
2391
Vị trí cho âm đầu tiên trông
05:44
lot like AA, but the part of the tongue
101
344280
2370
rất giống AA, nhưng một phần của lưỡi
05:46
lifting up is more forward. Gaaaang.
102
346650
5110
nâng lên về phía trước nhiều hơn . Gaaaang.
05:51
Then the front part of the tongue
103
351760
1980
Sau đó, phần phía trước của lưỡi
05:53
arches up towards the roof of the
104
353740
1840
cong lên về phía vòm
05:55
mouth, while the tongue tip remains
105
355580
2480
miệng, trong khi đầu lưỡi vẫn còn
05:58
down.
106
358060
2100
ở dưới.
06:00
When you see this symbol followed by
107
360160
2879
Khi bạn nhìn thấy ký hiệu này theo sau bởi
06:03
this symbol, it’s no longer a pure AA.
108
363039
3331
ký hiệu này, nó không còn là một AA "thuần"
06:06
It’s more like AY. Gang. Thanks.
109
366370
9210
Nó giống như AY hơn. "Gang". Thanks.
06:15
Pure stressed AA: Sat, aa
110
375580
7179
Âm AA thuần được nhấn: Sat, aa
06:22
Pure unstressed AA: backtrack, aa
111
382759
6080
Âm AA thuần không nhấn: backtrack, aa
06:28
AA, aa, AA, aa.
112
388840
6400
AA, aa, AA, aa.
06:35
AA vowel modified by M: exam, aa-uh
113
395240
7160
nguyên âm AA biến đổi bởi M: exam, aa-uh
06:42
AA vowel modified by N: man, aa-uh
114
402400
7520
nguyên âm AA biến đổi bởi N: man, aa-uh
06:49
AA vowel modified by NG: gang, ay
115
409920
8100
nguyên âm AA biến đổi bởi NG: gang ay
06:58
Example words. Repeat with me:
116
418030
2840
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7