How to Talk About Your Free Time and Hobbies in English - Spoken English Lesson

Nói về thời gian rảnh rỗi của bạn và sở thích bằng tiếng Anh

6,380,331 views

2016-03-17 ・ Oxford Online English


New videos

How to Talk About Your Free Time and Hobbies in English - Spoken English Lesson

Nói về thời gian rảnh rỗi của bạn và sở thích bằng tiếng Anh

6,380,331 views ・ 2016-03-17

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hello, I'm Oli.
0
1939
1121
Xin chào, tôi là Oli. Chào mừng bạn đến với trang Oxford Online English! Trong bài học này, bạn sẽ được học cách
00:03
Welcome to Oxford Online English!
1
3060
2420
00:05
In this lesson, you can learn about how to talk about your free time and hobbies in English.
2
5480
7289
nói về thời gian rảnh và những sở thích của bạn trong tiếng Anh. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
00:12
What do you like doing in your free time?
3
12769
2091
00:14
Do you have any interesting hobbies?
4
14860
3260
Bạn có bất kì sở thích thú vị nào không? Nói về thời gian rảnh của bạn là một cách tuyệt vời để bắt đầu
00:18
Talking about your free time is a great way to start a conversation in English, or to
5
18120
4290
một cuộc hội thoại bằng tiếng Anh, hay tìm điểm chung khi bạn đang nói chuyện với ai đó.
00:22
find things in common when you're speaking to somebody.
6
22410
3760
00:26
By the end of this lesson, you'll be able to speak clearly and naturally about your
7
26170
4310
Cuối bài học này, bạn sẽ nói rất trôi chảy và tự nhiên về
00:30
free time and your hobbies in English.
8
30480
2570
thời gian rảnh và sở thích của bạn bằng tiếng Anh.
00:33
Part one: free time and hobbies vocabulary.
9
33050
4840
Phần một: Từ vựng về thời gian rảnh và sở thích. Bạn có biết từ nào về những hoạt động trong thời gian rảnh
00:37
What words do you know for free time activities in English?
10
37890
4899
bằng tiếng Anh chứ? Vài người thích những thứ bạn có thể làm ở nhà hơn, như là xem TV, đọc sách,
00:42
Some people prefer things you can do at home, like watching TV, reading, or cooking.
11
42789
7300
hay nấu ăn. Một số khác lại thích các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ, chơi
00:50
Other people like sports, like playing football, playing basketball, playing tennis, going
12
50089
6890
quần vợt, đi bơi, đi bộ đường dài, hay là leo núi, hoặc thậm chí là đánh boxing,
00:56
swimming, going jogging, or going climbing, or maybe doing boxing, doing judo, or doing
13
56979
6650
tập võ judo, hay yoga.
01:03
yoga.
14
63629
1000
01:04
Of course, many people prefer more social activities, for example, hanging out with
15
64629
6721
Tất nhiên, nhiều người thích các hoạt động xã hội hơn như: đi chơi với
01:11
your friends, relaxing with your family, or going shopping.
16
71350
5150
bạn, thư giãn với gia đình của bạn, hay là đi mua sắm. Hoặc bạn có thể ưu tiên làm điều gì đó.
01:16
Or maybe you like to do something more creative, like taking photos, painting, or writing stories
17
76500
6660
sáng tạo hơn, như chụp những bức ảnh, vẽ tranh, viết vài cuốn sách hay viết blog. Việc gì
01:23
or writing a blog.
18
83160
2410
01:25
What about you?
19
85570
1160
mà bạn muốn làm? Hoạt động nào mà bạn ưu tiên? Hãy quan sát cách bạn có thể nói
01:26
What kind of free time activities do you prefer?
20
86730
3580
01:30
Let's look at how you can talk about free time activities and hobbies which you like.
21
90310
5240
về hoạt động lúc rảnh rỗi, và sở thích mà bạn thích
01:35
Part two: what do you like doing?
22
95550
4390
Phần hai: Bạn thích làm gì? Lúc rảnh rỗi, tôi thích...Bạn có thể nói gì ở đây?
01:39
In my free time, I like . . . What could you say here?
23
99940
6360
01:46
"In my free time, I like playing basketball."
24
106300
3340
"Lúc rảnh rỗi, tôi thích chơi bóng rổ." "Lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn cùng với
01:49
"In my free time, I like relaxing with my family."
25
109640
4390
gia đình của tôi." "Lúc rảnh rỗi, tôi thích đọc sách." Bạn có thấy mẫu câu ở đây? Ở mỗi
01:54
"In my free time, I like reading books."
26
114030
5790
01:59
Can you see a pattern here?
27
119820
2180
02:02
In every sentence, after 'like,' we use a verb plus -ing.
28
122000
6250
câu, sau 'like', chúng ta sử dụng dạng động từ ing-V. Bạn có thể thử đặt một câu không? Bạn thích
02:08
Can you make a sentence?
29
128250
1619
02:09
What do you like doing in your free time?
30
129869
3971
làm gì lúc rảnh rỗi? Nhưng chỉ sử dụng 'like' có vẻ lặp đi lặp lại và hơi chán. Vậy có
02:13
But just using 'like' can be repetitive and boring.
31
133840
4010
02:17
So what other verbs can you use?
32
137850
2800
động từ nào khác mà bạn có thể sử dụng?
02:20
Well, you could use verbs like 'love', 'enjoy', or 'hate'.
33
140650
5490
Vâng, bạn có thể sử dụng các động từ như 'love', 'enjoy' hoặc 'hate'. Ví dụ: " tôi thích đi bơi"
02:26
For example: "I love going swimming."
34
146140
4030
02:30
"I enjoy watching TV."
35
150170
3150
"Tôi thích xem TV". "Tôi ghét đi mua sắm". Bạn có thể thấy những mẫu câu ở đây. Sau tất cả
02:33
"I hate going shopping."
36
153320
3710
02:37
Can you see the same pattern?
37
157030
2240
02:39
After all of these verbs, you need to use a verb with -ing.
38
159270
5400
các động tử này, bạn cần sử dụng dạng động từ ing-V. Ban cũng có thể thêm những từ như 'really', 'sometimes',
02:44
You can also add words like 'really', 'sometimes', or 'absolutely', to make your meaning stronger
39
164670
7010
hoặc 'absolutely', để làm cho ý của bạn mạnh hơn hoặc giảm nhẹ hơn. Ví dụ: " tôi thật sự rất thích chụp
02:51
or weaker.
40
171680
1280
02:52
For example: "I really like taking photos."
41
172960
4790
ảnh." "Thỉnh thoảng tôi thích đi bộ" "Tôi hoàn toàn ghét đá bóng".
02:57
"Sometimes I enjoy going jogging."
42
177750
2780
03:00
"I absolutely hate playing football."
43
180530
4430
03:04
Now it's your turn.
44
184960
1460
Bây giờ đến lượt của bạn. Bạn có thể nói gì? Bạn có thể tự đặt câu? OK, vậy bây giờ bạn
03:06
What can you say?
45
186420
1320
03:07
Can you make your own sentences?
46
187740
2530
03:10
OK, so now you can say something about what you like or don't like doing.
47
190270
5720
có thể nói vài điều về việc bạn thihcs và không thích làm gì. Hãy xem bạn có thể thêm
03:15
Let's look at how you can add more details to your ideas.
48
195990
4550
nhiều chi tiết hơn vào ý tưởng của bạn. Đầu tiên, hãy nói bao lâu thì bạn thường làm những hoạt động lúc rảnh rỗi của bạn
03:20
First, let's say how often you do your free time activity.
49
200540
4480
03:25
For example: "I like playing sport.
50
205020
3549
Ví dụ: "Tôi thích chơi thể thao. Tôi chơi bóng mỗi tối Thứ 3"."Tôi thật sự rất
03:28
I play football every Tuesday evening."
51
208569
3061
03:31
"I absolutely hate going shopping.
52
211630
2950
ghét đi mua sắm. Tôi chỉ đi mua sắm 1 hoặc 2 lần mỗi năm." "Tôi thật sự rất thích chụp ảnh,
03:34
I only go shopping once or twice a year."
53
214580
2960
03:37
"I really like taking photos, but I don't get the chance to do it often."
54
217540
7140
nhưng tôi không có nhiều cơ hội để chụp thường xuyên." Vậy còn bạn thì sao? Bao lâu thì bạn làm những sở thích của bạn?
03:44
What about you?
55
224680
1130
03:45
How often do you do your hobbies?
56
225810
2510
03:48
You can use these phrases to help you talk.
57
228320
3090
Bạn có thể sử dụng những cấu trúc này để giúp bạn nói. 'Every...'. Ví dụ: 'mỗi cuối tuần',
03:51
'Every . . .' For example: 'every weekend', 'every Saturday afternoon', 'every day'.
58
231410
9570
'mỗi buổi chiều thứ 7', 'mỗi ngày'. 'Once or twice...', ví dụ: 'một lần mỗi tuần',
04:00
'Once or twice a . . .', for example: 'once a week', 'twice a month', 'three times a year',
59
240980
9870
'hai lần mỗi tháng', 'ba lần một năm', và v.v..Bạn có thể đặt một câu như thế
04:10
and so on.
60
250850
2139
04:12
Can you make some sentences like this about your free time and hobbies?
61
252989
4791
về thời gian rảnh rỗi và sở thích của bạn? Bao lâu thì bạn làm những sở thích của bạn?
04:17
How often do you do your hobbies?
62
257780
3150
04:20
Next, let's add some details about where you do your hobby or free time activity.
63
260930
6340
Tiếp theo, hãy thêm một số chi tiết về nơi mà bạn hay làm những sở thích hoặc những hoạt động lúc rảnh rỗi của bạn. Ví dụ:
04:27
For example: "I like playing sport.
64
267270
4290
"Tôi thích chơi thể thao. Tôi chơi bóng mỗi buổi tối thứ 3 ở công viên gần nhà tôi."
04:31
I play football every Tuesday evening at the park near my house."
65
271560
4410
04:35
"I enjoy having coffee with my friends.
66
275970
3750
"Tôi thích uống cà phê với bạn bè. Chúng tôi đến một quán cà phê ở trung tâm thành phố một hoặc hai lần
04:39
We go to a cafe in the city center once or twice a week."
67
279720
3210
04:42
"I really like taking wildlife photos in the forest, but I don't get the chance to do it
68
282930
6239
mỗi tuần." "Tôi thật sự rất thích chụp những bức ảnh về cuộc sống hoang dã ở trong rừng, những tôi không có nhiều cơ hội
để đi chụp thường xuyên
04:49
often."
69
289169
2011
04:51
You can see that our answers are getting more detailed.
70
291180
3630
Bạn có thể thấy rằng câu trả lời của bạn bắt đầu chi tiết hơn. Khi bạn nói, bạn nên luôn luôn
04:54
When you speak, you should always try to add some details to your ideas, like this.
71
294810
3980
cố gắng thêm được nhiều chi tiết vào ý tưởng của bạn như thế. Nó sẽ làm cho ngữ điệu tiếng Anh của bạn thêm
04:58
It will make your English sound more interesting and more natural.
72
298790
5040
thú vị và tự nhiên hơn. Vậy còn bạn thì sao? Bạn có thể thêm vào một vài chi tiết như thế vào
05:03
What about you?
73
303830
1160
05:04
Can you add some details like these to your sentences?
74
304990
3320
câu của bạn không? Dừng video và luyện tập. Cố gắng đặt ra một số câu và nói ra thật to
05:08
Pause the video.
75
308310
1760
05:10
Practice.
76
310070
1000
05:11
Try to make some sentences.
77
311070
1080
05:12
Say them out loud.
78
312150
2000
05:14
Practice a little bit.
79
314150
1450
Hãy luyện tập một chút.
05:15
OK.
80
315600
1000
OK. Tiếp theo, hãy xem thông tin nền mà bạn đã đưa ra, đặc biệt nếu bạn có những thói quen yêu thích
05:16
next, let's look at giving background information, especially if you have an interesting or an
81
316600
5870
05:22
unusual hobby.
82
322470
1710
hay những thói quen không thường xuyên. Bạn có thể nói về khi nào và tại sao bạn bắt đầu làm chúng. Ví dụ,
05:24
You can talk about when and why you started doing it.
83
324180
4090
05:28
For example, "I started playing tennis when I was 10."
84
328270
5530
"Tôi bắt đầu chơi quần vợt khi tôi lên 10" "Tôi học vẽ đến nay đã được 6 tháng rồi"
05:33
"I've been learning to paint for six months now."
85
333800
4200
"Tôi quyết định tập yoga bởi vì tôi muốn khoẻ mạnh hơn". "Người bạn người Pháp của tôi đưa tối đến với
05:38
"I decided to do yoga because I wanted to be healthy."
86
338000
4139
05:42
"My French friend got me into climbing."
87
342139
5560
leo núi." Trong câu vừa rồi, mệnh đề,"My friend got me into something", có nghĩa là
05:47
In the last sentence, the phrase, "My friend got me into something," means that your friend
88
347699
5821
Bạn bè của bạn giới thiệu hoạt động đó với bạn, và bây giờ bạn thích nó.
05:53
introduced this activity to you, and now you like it.
89
353520
4930
05:58
What can you say about your hobby?
90
358450
1820
Bạn có thể nói gì về thói quen của bạn? Bạn có thể sử dụng những cấu trúc này để nói về bạn?
06:00
Can you use some of these phrases to talk about yourself?
91
360270
4060
06:04
For example, I started climbing when I was living in Russia.
92
364330
3520
Ví dụ, Tôi bắt đầu leo núi khi tôi sống ở Nga. Tôi đã leo núi khoảng
06:07
I've been climbing for about eight years.
93
367850
2360
8 năm. Gần đây tôi cũng đã quyết định tập yoga vì tôi muốn mềm dẻo hơn
06:10
I also recently decided to do yoga because I wanted to be more flexible.
94
370210
8010
06:18
When I was younger, my dad got me into photography.
95
378220
5130
Khi tôi còn trẻ, bố tôi đưa tôi đến với nhiếp ảnh. Còn bạn thì sao? Ví dụ của bạn như thế nào?
06:23
What about you?
96
383350
1010
06:24
What are your examples?
97
384360
1839
06:26
Finally, let's look at how you can add some descriptive words to say why you do or don't
98
386199
6000
Cuối cùng, hãy xem làm thế nào bạn có thể thêm một vài từ mô tả để nói về lý do bạn yêu và không
06:32
enjoy something.
99
392199
1250
yêu thích làm gì. Ví dụ, "Tôi thích
06:33
For example, "I like climbing because it's really exciting."
100
393449
4201
06:37
"I love doing yoga because it's so relaxing."
101
397650
4140
tập yoga bởi vì nó rất thư giãn." "Tôi thật sự thích viết chuyện vì nó thật sáng tạo,
06:41
"I really like writing stories because it's creative, and I like using my imagination."
102
401790
6370
và tôi thích sử dụng trí tưởng tượng của mình." Bạn cũng có thể sử dụng những tính từ tiêu cực để nói về
06:48
You can also use negative adjectives to talk about things you don't like.
103
408160
5420
những đièu bạn không thích. Ví dụ, "Tôi không thích đi bộ vởi vì nó rất mệt mỏi." "Tôi
06:53
For example, "I don't like going jogging because it's tiring."
104
413580
4820
06:58
"I hate watching TV because I find it boring."
105
418400
4049
ghét xem TV vì tôi thấy nó thật chán" "Tôi đã cố gắng để học vẽ, nhưng nó
07:02
"I've been trying to learn to paint, but it's too hard."
106
422449
4530
07:06
Why do you like your hobbies?
107
426979
3771
quá khó" Tại sao bạn thích những thói quen của bạn? Có những hoạt động nào bạn không thích làm?
07:10
What are some activities you don't like doing?
108
430750
2770
07:13
Can you say why you don't like them?
109
433520
2670
Bạn có thể nói tại sao bạn không thích chúng không?
07:16
Try to make some sentences and practice using this language.
110
436190
3849
Cố gắng đặt một số câu và luyện tập sử dụng những từ này. OK, bây giờ đến lượt bạn nói.
07:20
OK, now it's your turn to speak.
111
440039
3011
07:23
Let's try using everything we've looked at to make a longer answer.
112
443050
4390
Cố gắng sử dụng mọi thứ chúng ta đã xem đẻ làm ra một câu trả lừoi dài hơn. Ví dụ, "Tôi thật sự
07:27
For example, "I really like playing tennis.
113
447440
3690
thích chơi quần vợt. Tôi chơi vào mỗi cuối tuần ở công viên gần nhà tôi. Thỉnh thoảng tôi chơi
07:31
I play every weekend at the park near my house.
114
451130
3830
07:34
Sometimes I play with my brother, or sometimes with a friend.
115
454960
3120
với anh tôi, hoặc thỉnh thoảng thì chơi với bạn tôi Anh tôi đã đưa tôi đến với nó bởi vì anh ấy yêu thích
07:38
My brother got me into it because he loves sports, and he needed someone to play with.
116
458080
4630
thể thao, và anh ấy cần ai đó để chơi cùng. Ban đầu tôi không thích nó bởi vì nó khó,
07:42
I didn't like it at first because it was hard, and I lost all the time.
117
462710
5030
và tôi tốn nhiều thời gian. Nhưng bây giờ, tôi rất yêu thích nó, đặc biệt là những lúc tôi đánh bại anh tôi."
07:47
But now, I enjoy it, especially when I beat my brother."
118
467740
4929
07:52
OK, let's do one more sample answer.
119
472669
4090
OK, hãy làm 1 ví dụ nữa. " Tôi yêu thích chụp ảnh. một hoặc hai lần mỗi tháng tôi đến
07:56
"I love taking photos.
120
476759
2951
07:59
Once or twice a month, I go to different areas of the city and look for interesting pictures
121
479710
4549
nhưng nơi khác nhau của thành phố và tìm kiếm nhưng khung hình thú vị. Tôi yêu thích
08:04
to take.
122
484259
1291
08:05
I've been interested in photography since I was young, when my dad got me a camera for
123
485550
4459
nhiếp ảnh từ khi tôi còn trẻ, khi bố tôi tặng tôi một chiếc máy ảnh nhân ngày sinh nhật tôi. Tôi thích
08:10
my birthday.
124
490009
1421
08:11
I like it because it's creative, and I can express myself through my pictures.
125
491430
5400
nó bởi vì nó thật sáng tạo và tôi có thể thể hiện chính mình thông qua những bức ảnh. Bất cứ ai cũng có thể sử dụng
08:16
Anyone can use a camera, but you need to use your imagination to find good pictures."
126
496830
5369
máy ảnh, nhưng bạn cần sử dụng trí tưởng tượng của bạn để tìm ra những khung hình đẹp
08:22
Now, can you talk about your free time?
127
502199
4041
Bây giờ, bạn có thể nói về thời gian rảnh rỗi của bạn không? Bạn thích làm gì? Bạn đi đâu và bao
08:26
What do you like doing?
128
506240
1220
08:27
Where do you go, and how often?
129
507460
4160
lâu? Bạn bắt đầu thói quen này từ bao giờ avf tại sao? Và, tại sao bạn thích hay có thể là
08:31
When did you start doing this hobby, and why?
130
511620
2770
08:34
And, why do you like or, perhaps, dislike this activity?
131
514390
6680
không thích hoạt động này? Cố gắng nói ít nhất là 30 giây. Đưa râ thật nhiều chi tiết. Thêm vào
08:41
Try to talk for at least 30 seconds.
132
521070
2860
08:43
Give lots of details.
133
523930
1380
08:45
Add details to make your answer more interesting.
134
525310
3140
những chi tiết để câu trả lời của bạn thêm thú vị.
08:48
OK, that's the end of the lesson.
135
528450
2840
OK, Đấy là phần cuối của bài học . Cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi hi vọng bạn đã học được một vài điều
08:51
Thanks very much for watching.
136
531290
1210
08:52
I hope you learned something about how to talk about your free time in English.
137
532500
4710
về cách làm thế nào để nói về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Bạn có thể xem nhiều bài học hơn ở trên
08:57
You can see more free lessons on our website, www.oxfordonlineenglish.com.
138
537210
4290
trang web của chúng tôi, www.oxfordonlineenglish.com. Xin cảm ơn. Hẹn gặp lại ở
09:01
But that's all, thanks again.
139
541500
1070
09:02
See you next time!
140
542570
1120
09:03
Bye bye.
141
543690
510
lần sau! Tạm biệt
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7