Using transport in Bangkok with LoukGolf | Learn English with Cambridge

29,908 views ・ 2020-01-29

Learn English with Cambridge


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Hi, guys.
0
7000
910
00:07
This is LoukGolf and Learn English with Cambridge.
1
7910
2560
Chào các cậu.
Đây là LoukGolf và Học tiếng Anh với Cambridge.
00:10
As I have already taken you to some places in Bangkok,
2
10470
3360
Như tôi đã đưa bạn đến một số nơi ở Bangkok,
00:13
in this episode I’m going to talk about ways to get around.
3
13830
4308
trong tập này tôi sẽ nói về cách đi lại.
00:18
Get around is a phrasal verb
4
18138
2082
Get around là một cụm động từ
00:20
which means to travel to a lot of places.
5
20220
3186
có nghĩa là đi đến nhiều nơi.
00:24
Bangkok is a big city,
6
24323
1693
Bangkok là một thành phố lớn
00:26
so there are many modes of transportation.
7
26300
3062
nên có rất nhiều phương tiện di chuyển.
00:29
Just like any other city,
8
29362
1868
Cũng giống như bất kỳ thành phố nào khác,
00:31
there are buses, trains or taxis,
9
31235
3505
có xe buýt, xe lửa hoặc taxi,
00:34
and if you travel by water,
10
34830
1726
và nếu bạn di chuyển bằng đường thủy,
00:36
there is a boat that will take you along the rivers and canals.
11
36556
3964
sẽ có thuyền đưa bạn dọc theo các con sông và kênh rạch.
00:41
I have to warn you though,
12
41220
1670
Mặc dù vậy, tôi phải cảnh báo bạn rằng
00:42
getting around Bangkok can drive you insane
13
42890
2654
việc đi vòng quanh Bangkok có thể khiến bạn phát điên
00:45
if you don’t plan your routes beforehand.
14
45544
2466
nếu bạn không lên kế hoạch trước cho các tuyến đường của mình.
00:48
The word route means a particular way
15
48010
2671
Tuyến đường từ có nghĩa là một cách
00:50
or direction between places.
16
50681
2039
hoặc hướng cụ thể giữa các địa điểm.
00:53
Life in Bangkok can be super-hectic.
17
53130
2710
Cuộc sống ở Bangkok có thể siêu bận rộn.
00:55
Most people in Bangkok travel by Skytrain or the underground
18
55930
4288
Hầu hết mọi người ở Bangkok di chuyển bằng Skytrain hoặc tàu điện
01:00
on a daily basis,
19
60218
1188
ngầm hàng ngày,
01:01
because they are pretty fast and convenient.
20
61406
3004
vì chúng khá nhanh và thuận tiện.
01:04
The word convenient here means suitable for your purposes
21
64410
3850
Chữ thuận lợi ở đây có nghĩa là phù hợp với mục đích
01:08
and needs and causing the least difficulty.
22
68260
2710
, nhu cầu của mình và ít gây khó khăn nhất.
01:13
If you happen to visit Bangkok,
23
73970
1580
Nếu bạn tình cờ đến thăm Bangkok,
01:15
you don’t want to miss taking a ride on this iconic vehicle,
24
75550
3519
bạn sẽ không muốn bỏ lỡ chuyến đi trên phương tiện mang tính biểu tượng này
01:19
which is called a tuk-tuk.
25
79069
1551
, được gọi là xe tuk-tuk.
01:20
Ta-da.
26
80700
800
Ta-da.
01:21
So this is a tuk-tuk.
27
81500
1590
Vậy đây là xe tuk-tuk.
01:23
A tuk-tuk is a simple vehicle with an engine and three wheels,
28
83090
4950
Tuk-tuk là một phương tiện đơn giản có động cơ và ba bánh,
01:28
often used as a taxi in some parts of the world.
29
88840
3685
thường được sử dụng như taxi ở một số nơi trên thế giới.
01:33
So this is my tuk-tuk, okay?
30
93120
1990
Vậy đây là xe tuk-tuk của tôi, được chứ?
01:36
You can find tuk-tuks everywhere in Bangkok.
31
96900
2349
Bạn có thể tìm thấy tuk-tuk ở khắp mọi nơi ở Bangkok.
01:39
They are very popular among tourists and it is common
32
99249
3059
Chúng rất phổ biến đối với khách du lịch và
01:42
for Thai people to take them too.
33
102308
1762
người Thái cũng thường lấy chúng.
01:44
Okay, let’s go.
34
104070
1153
Được rồi đi thôi.
01:46
Right, I’m on the tuk-tuk now.
35
106110
2180
Phải rồi, bây giờ tôi đang ngồi trên xe tuk-tuk.
01:48
It’s quite spacious, actually.
36
108330
2210
Nó thực sự khá rộng rãi.
01:50
The word spacious means large and with a lot of space.
37
110540
4750
Từ rộng rãi có nghĩa là lớn và có nhiều không gian.
01:55
This is spacious, you see.
38
115740
1700
Đây là rộng rãi, bạn thấy.
01:58
I’m going to choose three words to describe this journey.
39
118790
4040
Tôi sẽ chọn ba từ để mô tả cuộc hành trình này.
02:04
Windy.
40
124420
960
Có gió.
02:06
Fun.
41
126560
1780
Niềm vui.
02:08
Exciting.
42
128540
1760
Kích thích.
02:16
People usually take tuk-tuks for short rides
43
136950
2784
Mọi người thường đi xe tuk-tuk cho những chuyến đi ngắn
02:19
because they are very accessible and it’s easy to hop on and off.
44
139734
4396
vì chúng rất dễ tiếp cận và dễ dàng lên xuống xe.
02:24
The word accessible means able to be reached or easily got.
45
144130
4360
Từ có thể truy cập có nghĩa là có thể đạt được hoặc dễ dàng có được.
02:29
I’m almost there.
46
149490
1420
Tôi gần tới đó rồi.
02:41
So if you are in Bangkok,
47
161480
1527
Vì vậy, nếu bạn đang ở Bangkok,
02:43
you definitely have to try taking a tuk-tuk.
48
163007
2661
bạn nhất định phải thử đi xe tuk-tuk.
02:45
It will give you a one-of-a-kind experience.
49
165668
2751
Nó sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm có một không hai.
02:48
The phrase one-of-a-kind is used to describe a product
50
168419
3921
Cụm từ có một không hai được sử dụng để mô tả một sản phẩm
02:52
or a service that is the only one of its type
51
172340
2900
hoặc dịch vụ là duy nhất thuộc loại
02:55
or that is very unusual.
52
175320
1990
đó hoặc rất khác thường.
02:57
If your country has any one-of-a-kind vehicles,
53
177990
2899
Nếu quốc gia của bạn có phương tiện độc nhất vô nhị nào,
03:00
leave a comment below
54
180889
1324
hãy để lại bình luận bên dưới
03:02
because I would like to learn more about where you live too.
55
182213
3437
vì tôi cũng muốn tìm hiểu thêm về nơi bạn sống.
03:05
And don’t forget
56
185650
933
Và đừng quên
03:06
if there are any words in this episode
57
186583
2177
nếu có bất kỳ từ nào trong tập này
03:08
that you don’t know the meanings of,
58
188760
1919
mà bạn không biết nghĩa,
03:10
you can look them up on the Cambridge Dictionary website.
59
190679
3111
bạn có thể tra cứu chúng trên trang web Từ điển Cambridge.
03:13
And before you go watch something else,
60
193790
2880
Và trước khi bạn xem nội dung nào khác,
03:16
please check out our transportation word list
61
196670
2903
vui lòng xem danh sách từ về phương tiện giao thông của chúng tôi
03:19
on Cambridge Dictionary +Plus,
62
199573
2047
trên Cambridge Dictionary +Plus,
03:21
so you can practise the vocabulary and test
63
201620
2279
để bạn có thể thực hành từ vựng và kiểm tra
03:23
yourselves with the quiz.
64
203899
1471
bản thân với bài kiểm tra.
03:25
All right, I have to go now.
65
205370
760
Được rồi, tôi phải đi bây giờ.
03:26
Bye.
66
206140
980
Từ biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7