Phrasal Verbs for TRAVEL: "drop off", "get in", "check out"...

Cụm động từ dành cho đi du lịch: "drop off", "get in", "check out"...

2,971,110 views

2016-10-18 ・ English with Emma


New videos

Phrasal Verbs for TRAVEL: "drop off", "get in", "check out"...

Cụm động từ dành cho đi du lịch: "drop off", "get in", "check out"...

2,971,110 views ・ 2016-10-18

English with Emma


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
Hello. My name is Emma, and in today's video I'm going to talk about something I love,
0
2530
5449
Xin chào. Tôi là Emma, và trong video của ngày hôm nay tôi sẽ nói về một thứ mà tôi rất thích,
00:07
and that is travel. So, if you like travelling too, if you're planning on going on a vacation,
1
7979
6351
và nó là du lịch. Và nếu bạn cũng thích đi du lịch, hay đang lên kế hoạch cho một kì nghỉ,
00:14
or if you know somebody who's travelling, this video will be very, very helpful to you.
2
14330
5290
hoặc nếu bạn biết ai đó đang đi du lịch, video này sẽ rất rất có ích cho bạn.
00:19
In this video I'm going to teach you some very important verbs. They're all phrasal
3
19620
6060
Ở video này tôi sẽ dạy bạn một ít động từ vô cùng quan trọng. Chúng đều là động từ kép,
00:25
verbs, and I'll explain what a phrasal verb is in a moment. So, these are all verbs that
4
25680
4470
và một chút nữa tôi sẽ giải thích động từ kép là gì. Vì vậy, tất cả động từ ở đây
00:30
we use when we're talking about travel. Okay.
5
30150
3350
chúng ta đều sử dụng khi chúng ta nói về du lịch. Ô kê.
00:33
So, to get started, I wanted to tell you a little bit about phrasal verbs.
6
33500
5242
Vậy nên, để bắt đầu, tôi muốn nói với bạn một chút về động từ kép.
00:38
What is a phrasal verb? One of the difficulties students have with English are verbs where you have
7
38767
9463
Cái gì là động từ kép? Một trong những khó khăn của học sinh khi học Tiếng Anh là những động từ
00:48
a verb and a preposition. So, when you see a verb and a preposition together, that's
8
48230
5640
mà có cả động từ và giới từ. Vì vậy, khi nào bạn thấy một động từ và một giới từ đi cùng nhau, đó là
00:53
a phrasal verb. Now, you might be thinking: "What's a preposition?" Good question. I'm
9
53870
5571
một động từ kép. Bây giờ, có thể bạn đang nghĩ: "Cái gì là một giới từ?". Một câu hỏi thú vị.
00:59
going to give you an example. We have here four words, each of these is a phrasal verb.
10
59707
7003
Tôi sẽ cho bạn một ví dụ. Chúng ta có bốn từ ở đây, mỗi từ đều là động từ kép.
01:06
They all have the verb "get": "get in", "get up", "get on", "get over", and there's many
11
66710
7280
Chúng đều có động từ "get": "get in", "get up", "get on", "get over",
01:13
more, "get away". There's tons of them. Each of these actually can have multiple meanings,
12
73990
6659
và còn rất nhiều nữa, "get away". Có rất nhiều từ như vậy. Mỗi từ như vậy chính xác là có những nghĩa riêng biệt.
01:20
too. So, one of the most difficult parts about English is learning phrasal verbs, because
13
80649
6136
Vậy thì một tronng những phần khó nhất khi học Tiếng Anh là học từ kép bởi vì đây,
01:26
this, the blue part is the preposition, it can change the meaning of the verb. Okay?
14
86810
7010
phần màu xanh biển là giới từ, nó có thể thay đổi nghĩa của động từ. Ô kê?
01:33
So, prepositions are words like: "on", "off", "up", "down", "toward", "over", "away",
15
93820
8791
Vậy, các giới từ là những từ như: "on", "off", "up", "down", "toward", "over", "away",
01:42
these types of words are prepositions. So, you'll notice with phrasal verbs, they're very, very
16
102636
6004
những từ kiểu như vậy là các giới từ. Vậy, bạn sẽ phải để ý tới động từ kép, chúng rất rất
01:48
common in conversation. They're... You can write them down, too, but in general, when
17
108640
5880
hay gặp trong các cuộc hội thoại. Chúng... Bạn cũng có thể chép lại, nhưng nói chung,
01:54
people talk they often use phrasal verbs. Okay? So, they're very, very important, especially
18
114520
6589
khi nói chuyện mọi người thường dùng động từ kép. Ô kê? Vậy, chúng rất rất quan trọng,
02:01
when you're talking about going on a trip with your friends or family.
19
121109
4127
đặc biệt là khi bạn nói về việc có một chuyến du lịch với bạn bè hay gia đình.
02:05
So let's look at some of the common phrasal verbs we use when we're talking about trips.
20
125557
6483
vậy hãy nhìn tới một số động từ kép thông dụng chúng ta dùng khi nói tới các chuyến đi.
02:12
The first verb I want to teach you: "Drop off". Okay? So: "drop" is the verb, "off"
21
132040
7610
Từ đầu tiên tôi muốn dạy bạn: "drop off". Ô kê? Vậy: "drop" là động từ,
02:19
is the preposition, together: "drop off" is a phrasal verb. What does this mean:
22
139650
7222
"off" là giới từ, cùng với nhau: "drop off là một động từ kép. "drop off" có nghĩa là gì?
02:26
"drop off"? When you "drop someone off" it means you're taking them to a place and then you
23
146897
8413
Khi bạn "drop somebody off" nghĩa là bạn đang đưa họ đến một địa điểm
02:35
leave them there. So, for example, maybe your friend needs to go to the airport, so you
24
155310
7349
và rồi để học ở đó. Vậy, ví dụ, có thể bạn của bạn cần đi tới sân bay,
02:42
drive them to the airport and you drop them off at the airport. This means you take them
25
162659
5580
vậy bạn đưa họ tới sân bay và rời họ ở đó. Cái này có nghĩa là bạn đưa họ đến
02:48
there and you leave them in that place. Okay? So they don't come home with you; they stay
26
168239
5970
và rời họ ở địa điểm đó. Ô kê? Vậy họ không trở về với bạn; họ ở lại đó.
02:54
there. So, for example, I have a friend named Frank, and when Frank goes travelling:
27
174209
7476
Vậy, một ví dụ khác, tôi có một cậu bạn tên là Frank, và khi Frank đi du lịch:
03:01
"We drop Frank off at the airport." So, we drive Frank to the airport, he has all his luggage,
28
181710
8330
"We drop Frank off at the airport.". Vậy thì chúng tôi lái xe đưa Frank tới sân bay, anh ấy mang theo tất cả hành lý,
03:10
his suitcases, and then we say to Frank: "Goodbye, Frank, you know, have a nice trip." We drop
29
190040
6640
va li của anh ấy, và chúng tôi nói với Frank: "Tạm biệt Frank, cậu biết đấy, chúc chuyến đi vui vẻ nhé.".
03:16
Frank off at the airport. You can also use "drop off" in a lot of other situations. For
30
196680
6050
Chúng tôi đưa Frank đến sân bay. Bạn cũng có thể sử dụng "drop off" ở nhiều tình huống khác.
03:22
example, when you were a child maybe your parents, your mom or your dad, or maybe your
31
202730
5580
Ví dụ, khi bạn còn nhỏ có thể cha mẹ bạn, bố hoặc mẹ bạn, hoặc có thể ông bà bạn
03:28
grandparents dropped you off at school. This means that they took you to school, and then
32
208310
8379
đưa bạn đến trường. Nó có nghĩa họ đưa bạn tới trường,
03:36
once you got to school, they would say goodbye to you and they would leave. So: "drop off"
33
216689
5651
và rồi một mình bạn vào trường, họ sẽ chào tạm biệt bạn và họ sẽ rời đi. Vậy nên: "drop off"
03:42
means you take someone to a place, and then you leave them there. You'll also notice...
34
222340
7179
có nghĩa rằng bạn đưa một ai tới một địa điểm, và bạn sẽ rời họ ở đó. Bạn cũng cần chú ý cái này...
03:49
So, I have here the verb and the preposition. "Frank" is a name of a person and it's in
35
229982
6727
Vậy, bạn có động từ và giới từ ở đây. "Frank" là tên một người
03:56
the middle of "drop" and "off". Okay? So, these two are not together. We drop somebody
36
236709
6351
và nó ở giữa "drop" và "off". Ô kê? Vậy, chúng không ở cạnh nhau. We drop somebody off at the airport.
04:03
off at the airport. Okay? So, sometimes with phrasal verbs... For some phrasal verbs you
37
243060
5640
Ô kê? Vậy, đôi khi với động từ kép... Đối với một số động từ kép
04:08
actually separate them, and you can put the names of somebody between them; for other
38
248700
4610
bạn có thể tách chúng, và cho tên của ai đó vào giữa chúng;
04:13
ones you can't do that. For this one: "drop off", you put the name between the two...
39
253310
5494
với những cái còn lại bạn không thể làm như vậy. Với cái này: "drop off", bạn có thể đưa tên vào giữa hai cái...
04:18
Between the verb and the preposition.
40
258829
2041
Giữa động từ và giới từ.
04:20
So, now let's look at another example of a common phrasal verb. "See off". Okay? So,
41
260870
6951
Vậy, giờ hãy nhìn vào ví dụ khác của một động từ kép thông dụng. "See off". Okay?
04:27
again, we have "off" in both of these. "See off" is when... It's similar to "drop off",
42
267846
6874
Vậy, một lần nữa, chúng ta có "off" ở cả hai từ này. "See off" là khi... Nó giống "drop off",
04:34
but it's a little bit different. Sometimes your family or your friends are going away
43
274720
6140
nhưng nó có một chút khác biệt. Đôi khi gia đình của bạn hay bạn bè của bạn sẽ đi xa trong một thời gian dài,
04:40
for a long time, maybe they're going on a vacation or a trip, so you want to
44
280860
4698
có thể họ sẽ có một kì nghỉ hay một chuyến du lịch, nên bạn muốn
04:45
"see them off".
45
285583
1127
"see them off".
04:46
It means you want to say goodbye to them at the airport, at the train station,
46
286735
5509
Nó có nghĩa bạn muốn chào tạm biệt họ ở sân bay, ở bến tàu hỏa,
04:52
maybe at their house. So, it's that goodbye you say before somebody goes off on a vacation.
47
292269
5598
có thể ở nhà của họ. Vậy, nó là bạn tạm biệt một ai trước khi người đó đi du lịch.
04:57
Okay? So, for example: "We see Frank off." Frank is going to Australia, so we go to the
48
297892
8693
Ô kê? Vậy, ví dụ: "We see Frank off." Frank sẽ tới Úc, nên chúng tôi tới sân bay
05:06
airport because we want to say goodbye to Frank, so: "We see Frank off" is another way
49
306610
5330
bởi vì chúng tôi muốn tạm biệt Frank, vậy: "We see Frank off" là một cách nói khác
05:11
to say: "We say goodbye to Frank when he goes on his trip." All right, so now let's look
50
311940
4910
của cách nói: "We say goodbye to Frank when he goes on his trip.". Được rồi,
05:16
at... Oh, and again, similar to "drop off", notice where "Frank" is. "We see Frank off.",
51
316850
7210
vậy bây giờ hãy nhìn vào.... Ôi, và một lần nữa, giống như "drop off", hãy chú ý chữ "Frank" đang nằm ở đâu. "We see Frank off",
05:24
"Frank" is between the verb and the preposition. Okay? So, we see somebody off.
52
324699
8242
"Frank" nằm giữa động từ và giới từ. Ô kê? Vậy, we see somebody off.
05:32
"We see our mother off.", "We see our father off.", "We see our friend off."
53
332966
5700
"We see our mother off.", "We see our father off.", "We see our friend off."
05:38
So, this is the way you use this phrasal verb.
54
338691
2838
Vậy, đây là cách để bạn sử dụng động từ kép.
05:41
Now, let's look at some other phrasal verbs that have to do with travel.
55
341554
3810
Giờ, hãy nhìn vào một số động từ kép khác mà cần phải làm khi đi du lịch.
05:46
Okay, so our next phrasal verb is very important when we're talking about the airport. Okay?
56
346425
6026
Okay, vậy động từ kép tiếp theo của chúng ta rất quan trọng khi nói về sân bay. Ô kê?
05:52
So, if you've ever been on an airplane, you should know this word: "take off". So, the
57
352476
6093
Vậy, nếu bạn đã từng đi máy bay, bạn nên biết từ này: "take off".
05:58
meaning of "take off" is this is when the airplane leaves the airport and flies away.
58
358569
7671
Vậy thì nghĩa của "take off" là khi máy bay rời sân bay và bay đi.
06:06
Okay? So, if this is the airplane, it takes off. Okay? It's the opposite of "lands". So:
59
366240
8019
Ô kê? Vậy nếu đây là một cái máy bay, nó bay đi. Ô kê? Từ này trái nghĩa vói "lands".
06:14
"takes off" means the airplane goes up into the sky. So, an example of this is very simple:
60
374259
7831
Vậy "take off" có nghĩa máy bay đi lên trời. Ví dụ về cái này là rất quan trọng:
06:22
"The plane takes off." Okay? "The plane takes off at 7 o'clock." Again, "takes" and "off"
61
382090
11009
"The plane takes off.". Ô kê? "The plane takes off at 7 o'clock.". Một lần nữa, "takes" và "off" lại đứng cạnh nhau,
06:33
are together, so there's nothing separating them.
62
393099
3130
nên ở đây không có gì chia cách chúng.
06:36
All right, what's another important phrasal verb? We also have: "Get in". So, this also
63
396948
5712
Được rồi, động từ kép quan trọng tiếp theo là gì vậy? Chúng ta cũng có: "get in".
06:42
has to do with the airplane. This is when the plane arrives at the airport. "...on an airport"
64
402660
6805
Vậy cái này cũng có nghĩa với máy bay. Nó là khi máy bay tới sân bay. "on an airport",
06:49
, "plane arrives", sorry. The plane arrives at an airport. Okay? So, for example:
65
409490
11068
"plane arrives", tôi xin lỗi. Máy bay hạ cánh ở sân bay. Ô kê? Vậy ví dụ:
07:00
"Frank's plane gets in at 9 pm." We can also use this for a person. Okay? When you say:
66
420583
8277
"Frank's plane gets in at 9 pm.". Chúng ta cũng sử dụng nó cho người. Ô kê?
07:08
"Frank gets in at 9 pm", it pretty much means arrives. So: "Frank gets in at 9 pm.", "Frank's airplane gets in at 9 pm." We can also use this for train:
67
428860
12671
Khi bạn nói: "Frank gets in at 9 pm", nó cũng có nghĩa là hạ cánh. Vậy: "Frank gets in at 9 pm.", "Frank's airplane gets in at 9 pm.".
07:21
"Frank's train gets in at 9 pm."
68
441556
3653
Chúng ta cũng có thể dùng là: "Frank's train gets in at 9 pm."
07:25
So, it means arrives. Okay? And we use it a lot when we talk about transportation,
69
445380
5680
Vậy nó có nghĩa là hạ cánh. Ô kê? Và chúng ta dùng nó nhiều khi chúng ta nói về phương tiện giao thông,
07:31
like planes and trains. Okay.
70
451060
4352
như là máy bay và tàu hỏa. Ô kê.
07:35
The next one: "Check in". "Check in" and "Check out". These are very important for when you
71
455437
7613
Tiếp theo là "check in". "Check in" và "check out". Chúng rất quan trọng
07:43
stay at a hotel or a hostile. Okay? So, when you check in, this means you register at the
72
463050
9519
khi bạn ở khách sạn. Ô kê? Vậy khi bạn check in, nghĩa là bạn ghi danh ở khách sạn.
07:52
hotel. So, for example, I want to stay at a hotel, I want to sleep at the hotel, I go
73
472569
7201
Ví dụ, tôi muốn ở khách sạn, tôi muốn ngủ ở khách sạn,
07:59
to the hotel and there's somebody at the front desk, and what do I say to them? I say:
74
479770
5085
tôi tới khách sạn và có một người ở bàn tiếp tân, tôi muốn nói điều gì với họ?
08:04
"I would like to check in." "Frank checks in.", "Frank checks in to the hotel."
75
484880
7943
Tôi nói: "I would like to check in." "Frank checks in.", "Frank checks in to the hotel."
08:12
So, this means Frank goes into the hotel, and he tells them: "I'm here. I want a bed. I check in."
76
492848
7061
Cái này có nghĩa Frank vào trong khách sạn và cậu ấy nói với họ: "I'm here. I want a bed. I check in."
08:20
Now, the opposite of this is "Check out". This is when you leave the hotel, and you
77
500624
5736
Giờ, trái nghĩa của cái này là "check out". Đây là khi bạn rời khách sạn,
08:26
pay them the money for your stay there. So, maybe you go to the hotel for five days, when
78
506360
7460
và bạn trả tiền cho họ vì đã ở lại đây. Vậy có thể bạn ở khách sạn trong 5 ngày,
08:33
you leave the hotel and you pay the money for those five days, that's when you check
79
513820
4403
và bạn rời khách sạn và bạn trả tiền cho 5 ngày đó, đó là bạn check out.
08:38
out. So, we can say: "Frank checks out." Now, let's look at a couple more phrasal verbs.
80
518248
7127
Chúng ta có thể nói: "Frank checks out." . Bây giờ, hãy nhìn vào các động từ kép khác.
08:46
Okay, so our next phrasal verb is: "set out". Okay? "Set out". So, what does it mean? When
81
526828
9232
Ô kê, động từ kép tiếp theo của chúng ta là: "set out". Ô kê? "Set out". Vậy nó có nghĩa là gì?
08:56
you set out it means you start... So, key word here is "start". A journey, or you sometimes
82
536060
8420
Khi bạn set out nghĩa là bạn bắt đầu... Vậy từ khóa ở đây là "start". Một chuyến đi,
09:04
start a road trip. So, it's the beginning of usually a journey or a trip. So, for example,
83
544480
8380
hay đôi khi bạn bắt đầu một chuyến đi đường. Vậy nó là bắt đầu của thường là một chuyến đi hay một kì nghỉ.
09:12
imagine Frank, he's at the hotel and he wants to go on an adventure, he wants to explore.
84
552860
8225
Ví dụ, Frank, anh ấy ở khách sạn và anh ấy muốn có một chuyến phiêu lưu, anh ấy muốn khám phá.
09:21
Maybe he's... I said he was in Australia, maybe he's in Sydney, Australia, and he wants
85
561110
5470
Có thể anh ấy.... Tôi nói anh ấy ở Úc và có thể anh ấy ở Sydney, Úc,
09:26
to explore Sydney, so we can say: "Frank set out early to explore." This means that Frank
86
566580
9420
và anh ấy muốn khám phá Sydney, vậy ta có thể nói: "Frank set out early to explore."
09:36
starts his journey early. Okay? If you've ever gone on a road trip where you drove your
87
576000
7710
Nó có nghĩa Frank bắt đầu chuyến đi sớm. Okay? Nếu bạn đã từng có một chuyến đi đường
09:43
car somewhere very far, you know, maybe you drove your car for three days to go somewhere,
88
583710
7130
nơi mà bạn lái xe của mình đi rất xa, bạn biết đấy, có thể bạn đã lái ô tô của bạn trong 3 ngày để đến đâu đó,
09:50
you can say: "Every day we set out early" or "we set out late". So this means we began
89
590840
7670
bạn có thể nói: "Every day we set out early" hay "we set out late". Nó có nghĩa
09:58
our trip early or we began our trip late. So, "set out" means to start a journey.
90
598510
7070
chúng tôi bắt đầu chuyến đi sớm hay chúng tôi bắt đầu chuyến đi muộn. Vậy "set out" có nghĩa bắt đầu một chuyến đi.
10:06
Okay, our last one, very important: "pick up". Okay, there's many different meanings
91
606486
6124
Ô kê, cái cuối cùng của chúng ta, rất quan trọng: "pick up". Ô kê, ở đây có rất nhiều nghĩa khác nhau
10:12
of the word "pick up". You can pick up the phone, you can pick something up with your
92
612610
3850
của từ "pick up". Bạn có thể pick up cái điện thoại, bạn có thể pick up cái gì đó với bàn tay của bạn.
10:16
hand. In this case it's a little bit different when we're talking about travel. When we're
93
616460
4630
Ở đây nó có một chút khác biệt khi chúng ta nói về du lịch.
10:21
talking about "pick up" here, we're talking about where you get someone from a place,
94
621090
7610
Khi chúng ta nói về "pick up" ở đây, chúng ta đang nói về nơi mà bạn đón ai ở một địa điểm,
10:28
and then you take them to another place. So, for example, when Frank comes home, I will
95
628700
8090
và rồi bạn đưa họ tới một địa điểm khác. Ví dụ, khi Frank trở về,
10:36
pick Frank up from the airport and take Frank home. Okay? So it's where you... Usually it's
96
636790
7900
tôi sẽ đón Frank từ sân bay và đưa Frank về nhà. Vậy nó là nói bạn...
10:44
you're in a car, not always, but usually you pick somebody up with your car, and you take
97
644690
4900
Thường là khi bạn ở trong ô tô, không phải luôn luôn, nhưng thường thì bạn pick somebody up với ô tô của mình,
10:49
them somewhere else. So, for example: "Michelle picks Frank up in her car." So, maybe at the
98
649590
9350
và bạn đưa họ tới nơi nào đó. Ví dụ như: "Michelle picks Frank up in her car.".
10:58
airport, she drives to the airport, Frank's there from his long trip in Australia, and
99
658940
5710
Vậy có thể là ở sân bay, cô ấy lái xe tới sân bay, Frank đã ở đây sau chuyến đi dài ở Úc của cậu ấy,
11:04
she picks him up. Not literally, she doesn't lift him up. No. With her car, she takes him
100
664650
6100
và cô ấy đón cậu ấy. Không theo nghĩa đen, cô ấy không cầm anh ấy lên. Không. Với ô tô của cô ấy,
11:10
from the airport to his house. Okay.
101
670750
4020
cô ấy đón anh ấy từ sân bay về nhà. Ô kê.
11:15
So, I'd like you to come visit our website at www.engvid.com,
102
675742
4775
Vậy, tôi muốn bạn vào xem website của chúng tôi ở địa chỉ www.engvid.com,
11:20
and there, you can actually do a quiz to practice all the words you learned today and the grammar in these words.
103
680542
6381
và ở đó, bạn có thể trả lời câu đố để luyện tập tất cả các từ mới bạn học hôm nay và ngữ pháp của các từ này.
11:26
So, I hope you check that out. And until next time, take care.
104
686948
4048
Vậy, tôi hy vọng bạn kiểm tra lại chúng. Và cho tới lần tiếp theo, hãy giữ sức khỏe.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7