Improve your Vocabulary: Learn 26 adjectives to describe the taste and texture of food!

105,121 views

2020-03-25 ・ English with Alex


New videos

Improve your Vocabulary: Learn 26 adjectives to describe the taste and texture of food!

105,121 views ・ 2020-03-25

English with Alex


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Ah, it's so crunchy.
0
299
4771
Translated by: T.Đ.Quang Huy Ah, nó giòn tan.
00:05
Salty, too.
1
5070
1000
Mặn nữa.
00:06
I'm almost done.
2
6070
4310
Tôi xong ngay đây
00:10
Ah, okay.
3
10380
4190
Rồi, ok.
00:14
Now, I have energy.
4
14570
2990
Giờ tôi tràn trề năng lượng rồi.
00:17
Hey everyone, I'm Alex, thanks for clicking, and welcome to this lesson on how to talk
5
17560
6270
Chào mọi người, tôi là Alex. Cảm ơn vì đã bấm chọn và chào mừng tới bài học hôm nay về cách nói
00:23
about food.
6
23830
1579
về thức ăn.
00:25
So today, I'm on a picnic, and I'm going to give you a lot of adjectives and words that
7
25409
6870
Hôm nay tôi sẽ đi dã ngoại và sẽ sẽ mạng tới cho các bạn rất nhiều tính từ và từ ngữ
00:32
you can use to talk about the taste, the flavor, the character, the sound of food.
8
32279
8161
mà bạn có thể dùng để nói về mùi vị và âm thanh lúc ăn.
00:40
Now, this vocabulary is going to be very useful because we all eat, right?
9
40440
6670
Những từ vựng này sẽ rất hữu ích vì chúng ta đều phải ăn, chẳng phải sao?
00:47
We know that.
10
47110
1000
Ta đều biết điều đó.
00:48
So, you can use it when you're having food in a restaurant when you're having lunch with
11
48110
4319
Bạn có thể dùng nó khi đang dùng bữa ở nhà hàng, ăn trưa cùng
00:52
your friends, when you're having breakfast, when you're having dinner, anytime you're
12
52429
4741
bạn bè, đang ăn sáng hay đang ăn tối, bất kì lúc nào
00:57
eating, you can use this vocabulary to describe the food that you're eating.
13
57170
6239
bạn ăn, bạn có thể dùng những từ này để miêu tả thứ bạn đang ăn.
01:03
It's a very common, human experience.
14
63409
2541
Đó là một trải nghiệm thông thường của con người.
01:05
So, let's go and start looking at some flavors of food.
15
65950
5560
Cùng bắt đầu nhìn vào những hương vị của thức ăn.
01:11
So first, we have the word "sweet".
16
71510
3470
Đầu tiên ta có từ "sweet" (ngọt).
01:14
So, we're going to do some pronunciation in this video too, so repeat after me: sweet.
17
74980
8030
Chúc ta cũng sẽ có về cách phát âm trong video này nên hay lặp lại theo tôi: sweet.
01:23
So, anything that has sugar in it, so think of milk chocolate, right, that is very sweet.
18
83010
8920
Tất cả những thứ có đường ở trong đó, như sữa, sô cô la, chúng rất "sweet".
01:31
Desserts like cakes and cookies are usually sweet.
19
91930
4920
Những món tráng miệng như bánh kem hay bánh quy thường cũng khá sweet.
01:36
Next, repeat after me: sour.
20
96850
6330
Tiếp theo, lặp lại theo tôi: sour (chua).
01:43
Think of a lemon, right?
21
103180
1880
Nghĩ tới một quả chanh, đúng không?
01:45
I have a lemon here, and if you stick around to the end of this video, I am going to take
22
105060
6150
Tôi có một quả chanh ở đây, và nếu bạn xem đến hết video, tôi sẽ
01:51
a bite of this lemon, so lemons make your face go - mm - right?
23
111210
5830
cắn nó một miếng, những quả chanh khiến mặt ta trông như này đúng không?
01:57
If you go to Chinese restaurant, sometimes you can get sweet and sour pork, so sometimes
24
117040
6450
Khi bạn tới một nhà hàng đồ Tàu, bạn thường có món thịt lợn chua và ngọt hay đôi lúc
02:03
you have sweet and sour mixed together.
25
123490
2820
thịt lợn chua ngọt trộn lẫn với nhau.
02:06
Next, we have bitter.
26
126310
3690
Tiếp theo ta có từ: bitter (đắng).
02:10
Okay, so bitter is something like medicine or dark chocolate or black coffee, it's not
27
130000
11430
Bitter là những thứ như thuốc, sô cô la đen hay cà phê đen,
02:21
a very great flavor.
28
141430
3060
nó không phải một vị tuyệt cho lắm.
02:24
Most people don't like bitter food.
29
144490
2820
Hầu hết mọi người không đồ ăn có vị đắng.
02:27
Think of, again, syrup that you take, or if you have Aspirin or Tylenol, these things
30
147310
7259
Nghĩ thử mà xem, khi bạn uống si rô hay Aspirin hoặc Tylenol,
02:34
are bitter.
31
154569
2131
những thứ đó đều có vị đắng.
02:36
Dark chocolate, like 80% dark chocolate tastes very bitter.
32
156700
5710
Sô cô la đen, 80% các loại sô cô la đen đều có vị rất đắng.
02:42
Next, bland.
33
162410
2630
Từ tiếp theo, bland (nhạt).
02:45
Now, I love potatoes, but if you put no salt in the potatoes, or nothing else in the potatoes,
34
165040
9580
Tôi thích ăn cà chua, nhưng nếu không bỏ muối hay gì đó vào
02:54
and they're very boring to eat, they have no flavor, they are bland.
35
174620
6510
thì chúng ăn rất chán, chẳng có vị gì, chúng rất bland (nhạt).
03:01
So, think of anything with no spices that has no salt and has no taste, no flavor, it's
36
181130
9581
Thứ gì đó chẳng có hương vị, không có muối, không mùi không vị,
03:10
boring, it's - repeat after me - bland.
37
190711
4749
nó rất chán, thì chúng rất - lặp lại theo tôi - bland.
03:15
So, obviously, bland has a negative meaning, but sometimes you want something that is normal,
38
195460
9790
Có thể thấy bland mang nghĩa không tốt, nhưng đôi lúc ta cũng cần một thứ gì đó bình thường,
03:25
regular, and you can say "plain".
39
205250
2830
đơn giản, bạn có thể nói: plain (mộc mạc).
03:28
So, if something is plain, this doesn't have a negative meaning.
40
208080
5190
Nếu một thứ gì đó mộc mạc, nó không mang nghĩa tiêu cực nữa.
03:33
Sometimes you want to eat a plain donut, for example, with, you know, no frosting or syrups
41
213270
7750
Đôi lúc bạn chỉ muốn ăn một chiếc bánh rán nguyên bản, không bọc đường, không rưới si rô
03:41
or anything, just regular, normal, nothing special, but still good.
42
221020
5880
hay gì đó, chỉ cần nhẹ nhàng, bình thường, không cần cầu kì, nhưng vẫn rất ngon.
03:46
Okay?
43
226900
1000
Okay?
03:47
Next, I put spicy.
44
227900
2510
Tiếp theo là từ: spicy (cay).
03:50
Now, I put a star beside spicy, because I don't think of spicy as a flavor, really,
45
230410
9040
Tôi bỏ một dấu * vào bên cạnh vì tôi không nghĩ cay thực sự là một vị,
03:59
it's more of like a temperature of food, so think of like jalape�o peppers are very
46
239450
7110
nói đúng hơn nó là độ nóng của thức ăn, vị dụ tôi nghĩ tiêu jalapenos
04:06
spicy, hot.
47
246560
2140
rất cay, rất nóng.
04:08
So, a lot of Thai food is very spicy, okay?
48
248700
5610
Phần nhiều đồ ăn Thái Lan đều rất cay, okay?
04:14
Szechuan cuisine is also very spicy.
49
254310
4909
Ẩm thực Tứ Xuyên cũng rất là cay.
04:19
Mexican food, a lot of Mexican food can be very spicy and maybe you have a lot of spicy
50
259219
6301
Đồ ăn Mê-xi-cô cũng rất cay và bạn cũng có thể thấy nhiều món ăn cay
04:25
food in your cuisine as well.
51
265520
3739
trong văn hóa ẩm thực của mình.
04:29
From Poland, we don't do spicy.
52
269259
2581
Ở Phần Lan, chúng tôi không ăn cay.
04:31
I'm used to spicy now, but when I was growing up, we didn't have spicy food, just potatoes,
53
271840
8629
Giờ thì tôi quen ăn cay rồi, nhưng hồi nhỏ, tôi không có đồ ăn cay, chỉ có cà chua,
04:40
meat, vegetables, usually plain stuff, and maybe some salt, but that's about it.
54
280469
6241
thịt, rau củ, thường là những thứ mộc mạc, có chút muối, chỉ có vậy.
04:46
Next, we have salty.
55
286710
2780
Tiếp đến ta có từ: salty (mặn).
04:49
So, I love salty snacks.
56
289490
3830
Tôi rất thích những món ăn vặt salty.
04:53
When we started this video, I had a little salty cracker, so stuff that has salt, like
57
293320
6500
Lúc bắt đầu video tôi đã ăn chút bánh quy mặn, cho nên những thứ có muối như là
04:59
chips, are very salty.
58
299820
2069
khoai tây chiên, đều rất mặn.
05:01
Sometimes, you want to lick your fingers because it tastes good.
59
301889
4301
Đôi lúc bạn muốn liếm ngón tay vì chúng cũng khá ngon.
05:06
I'm not going to do that on camera because it's very rude, so next, savory.
60
306190
6289
Tôi sẽ không làm vậy trước máy quay đâu vì nó thật khiếm nhã, từ tiếp theo, savory ( cay mặn).
05:12
So, repeat after me: savory.
61
312479
4720
Lặp lại theo tôi: savory.
05:17
So, when you think of savory, it kind of links with salty and spicy, could be mixed together.
62
317199
10201
Savory là kiểu hương vị vừa mặn vừa cay khi chúng được trộn với nhau.
05:27
It's the opposite of sweet.
63
327400
2380
Ngược lại với ngọt.
05:29
So, think of like, a creamy soup that is a little salty and you just feel very comfortable
64
329780
8309
Nghĩ tới một một tô súp kem hơi mặn, khi ăn nó cảm giác
05:38
when you're eating it and - mm - it's very savory, it just, it's dancing on your tongue
65
338089
7320
rất tuyệt vời và - mm - nó rất savory, như thể đang nhảy múa trong miệng bạn
05:45
because it's salty, it's nice, it tastes good, and it's not sweet, so when you think of savory,
66
345409
7831
vì nó hơi mặn, rất tuyệt, vị rất ổn, nó không ngọt. Khi bạn nghĩ đến từ savory
05:53
think of like, salty, sometimes mixed with spicy, okay?
67
353240
4509
thì nó sẽ có chút mặn trộn với chút cay, okay?
05:57
Alright.
68
357749
1000
Được rồi.
05:58
Next, let's look at some tastes and textures of food.
69
358749
4181
Bây giờ hay quan sát những sự cảm nhận và kết cấu của thức ăn.
06:02
So, we have first, repeat after me: crunchy.
70
362930
7789
Chúng ta có từ đầu tiên, lặp lại theo tôi: crunchy (giòn rụm).
06:10
Think of the sound when I was eating the cracker - crunch, crunch, crunch - right?
71
370719
5720
Nghĩ tới âm thanh khi bạn ăn bánh quy đi - rắc, rắc, rắc - đúng không?
06:16
So, this is crunchy food.
72
376439
2820
Đó chính là một món ăn giòn rụm.
06:19
Crackers, which I have here, are crunchy.
73
379259
3701
Bánh quy tôi đang có ở đây rất giòn.
06:22
If you have a fresh apple, right, and it's hard when you bite it - crunch - it's going
74
382960
6199
Bạn có một quả táo tươi chín mọng, cũng khá khó để cắn, quả táo cũng
06:29
to be crunchy, okay?
75
389159
2681
giòn, okay?
06:31
So, think of the sound, right, of like breaking glass together as being crunchy.
76
391840
8590
Âm thanh của nó, đúng vậy, giống như tiếng thủy tinh vỡ, rất giòn.
06:40
Linked with crunchy is crispy.
77
400430
3759
Tương tự crunchy là crispy (giòn).
06:44
So, chips are also crispy.
78
404189
5180
Khoai tây chiên cũng giòn.
06:49
Fried chicken is crispy.
79
409369
2431
Gà chiên cũng giòn.
06:51
Any food that you fry in oil, okay, if you make it with oil and the outside is hard,
80
411800
9019
Bất cứ món ăn nào được chiên trong dầu, nếu bạn chiên sao cho bên ngoài trở nên cứng,
07:00
like a little hard, like the outside of the chicken skin if you fry it in oil, this is
81
420819
6111
cứng như phần bên ngoài của da gà khi được chiên trong dầu, ta gọi đó là
07:06
called crispy.
82
426930
2190
crispy
07:09
It's also why in British English, potato chips are called "crisps", right?
83
429120
4710
Đó là lý do tại sao trong tiếng Anh-Anh, khoai tây chiên cũng được gọi là "crisps".
07:13
So, they're called crisps, they're crispy.
84
433830
4109
Chúng được gọi là crisps vì chúng rất giòn.
07:17
Crispy food is usually crunchy, okay?
85
437939
2931
Những món ăn crispy thường cũng khá là crunchy, okay?
07:20
So, if you come from a country that has a lot of fried food, where you fry your food
86
440870
6519
Nếu bạn đến từ một đất nước có nhiều đồ chiên, nơi bạn chiên thức ăn
07:27
or deep fry your food in oil, that food is probably crispy and crunchy.
87
447389
7041
trong chảo ngập dầu, đồ ăn đó có thể trở nên crispy và crunchy.
07:34
Next, I hate this texture, so mealy.
88
454430
4140
Tiếp theo, tôi ghép thức ăn kiểu này, mealy (mềm nhưng khô).
07:38
So, repeat after me: mealy.
89
458570
4150
Lặp lại theo tôi: mealy.
07:42
So, mealy is an apple or a tomato and they're a little too soft.
90
462720
9409
Mealy dùng để chỉ một quả táo hay cà chua có chút mềm quá.
07:52
You bite it and it's not fresh.
91
472129
3391
Chúng không còn tươi khi bạn cắn nó.
07:55
It's not crunchy.
92
475520
1000
Nó không còn crunchy.
07:56
It kind of tastes like you're eating sand from the beach, okay?
93
476520
6179
Cảm giác như kiểu ăn cát biển vậy, bạn hiểu không?
08:02
So, if something is mealy, it's soft and sandy.
94
482699
5210
Một thứ gì đó mealy là chúng quá mềm và nhai như cát.
08:07
It's not a good texture in your mouth.
95
487909
3060
Cảm giác trong miệng sẽ không được ổn lắm.
08:10
It tastes like you're eating sand.
96
490969
2200
Cảm giác như bạn đang ăn cát.
08:13
So, I hate mealy apples and mealy tomatoes.
97
493169
5291
Vì vậy tôi ghét những quả táo mealy và những quả cà chua mealy.
08:18
You probably do, too.
98
498460
1750
Chắc bạn cũng vậy thôi.
08:20
You want a fresh apple, a nice crunchy apple, right?
99
500210
4870
Bạn muốn một quả táo còn tươi, cắn vào rất giòn đúng không nào?
08:25
Next, mushy.
100
505080
1769
Từ tiếp theo, mushy (mềm, nát như bột).
08:26
So, it just so happens I went to my mom's house today and I got clementine.
101
506849
6581
Chuyện vừa mới đây thôi, hôm nay tôi tới chơi nhà mẹ và lấy một quả quýt.
08:33
This clementine is a little old.
102
513430
3640
Quả quýt đó có vẻ hơi già rồi.
08:37
When I press it, ugh, it's a little too soft.
103
517070
4740
Khi tôi bóp nó, ugh, quá mềm.
08:41
Ugh, it's very soft.
104
521810
1919
Ugh, vô cùng mềm luôn.
08:43
So, if something is mushy, like it's not hard anymore, it's not fresh anymore, it's too
105
523729
8561
Một thứ mushy sẽ không còn rắn chắc nữa, và tất nhiên là không còn tươi nữa,
08:52
soft, it's mushy.
106
532290
1780
nó quá mềm, nó mushy.
08:54
Now, you can also pronounce this, some people say "mochy", okay, so you can say "mochy"
107
534070
7189
Nhiều người phát âm từ này là "mochy" nên bạn cũng có thể phát âm là "mochy"
09:01
or "muchy", and it feels like Play-Doh, like I could make something with this.
108
541259
6200
hoặc "muchy", cảm giác như chơi trò Play-Doh vậy, có thể làm gì đó với cái này.
09:07
So, this is a mushy clementine.
109
547459
2721
Vậy đây là một quả quýt mềm nhũn.
09:10
I am definitely not eating that.
110
550180
3170
Tôi chắc chắn sẽ không ăn nó đâu.
09:13
Next, soggy.
111
553350
2630
Tiếp theo, soggy (mềm, nhũn nước).
09:15
Now, the most common food I think of when I think of soggy is cereal with milk.
112
555980
8479
Món đồ ăn phổ biến nhất mà tôi nghĩ đến lúc này khi thấy từ soggy là ngũ cốc với sữa.
09:24
So, obviously when you have cereal, you put milk, after about 30 seconds, one minute,
113
564459
7831
Rõ ràng nếu bạn có ngũ cốc, bạn cho sữa vào, chờ một lúc khoảng 30 giây tới một phút
09:32
perfect time to eat, right?
114
572290
1940
là đủ hoàn hảo để ăn.
09:34
It's not too crunchy, it's not too wet, but if you are a slow eater and you leave your
115
574230
6750
Nó không quá giòn, không quá ướt, nhưng nếu bạn ăn chậm chạp hay để
09:40
cereal for ten minutes, fifteen minutes, you come back and you look at it, ugh, and the
116
580980
7500
tô ngũ cốc đó chừng 10, 15 phút thì lúc bạn trở lại, ugh,
09:48
milk is dripping from the cereal, it's soggy, okay?
117
588480
4630
sữa nhỏ giọt ra từ ngũ cốc, nó nhũn nước, okay?
09:53
It's not good anymore.
118
593110
1270
Thế thì mất ngon rồi.
09:54
I mean, you can eat it, but it's wet, alright?
119
594380
4750
Ý tôi là bạn vẫn ăn được nhưng nó quá ướt, không phải sao?
09:59
The milk is inside the cereal now, and it's too wet, okay?
120
599130
6259
Sữa thấm hết cả vào ngũ cốc, nó quá ướt, okay?
10:05
Next, let's do, yeah, we'll do tender.
121
605389
3771
Tiếp nào, tender (mềm bở).
10:09
So, tender usually you use this when you're talking about meat.
122
609160
5429
Bạn thường dùng từ tender để nói về thịt.
10:14
So, if meat is soft, well cooked, and you know, you put it in your mouth and it just
123
614589
8240
Nếu thịt rất mềm, được nấu kĩ, bạn đưa vào miệng và
10:22
melts in your mouth, it is tender.
124
622829
3171
nó tan ngay trong khoang miệng, nó rất bở.
10:26
So, a tender pork chop, or a tender steak, a tender piece of chicken, like it's not too
125
626000
8350
Một miếng thịt lợn bở, một miếng bít tết bở, một miếng thịt gà bở,
10:34
hard, not too tough, it's soft and tender.
126
634350
5299
không quá cứng, không quá dai, mềm và bở.
10:39
So, you want your meat, if you eat meat, to be tender.
127
639649
4991
Lúc bạn ăn thịt, bạn muốn miếng thịt bở.
10:44
You don't want it to be hard, so think of soft meat, okay?
128
644640
5540
Bạn không muốn miếng thịt quá dai cứng, mà là một miếng thịt mềm mại, đúng không?
10:50
So first, repeat after me, and actually repeat this word first: soggy - tender.
129
650180
9400
Trước hết hãy lặp lại theo tôi, và cả từ này nữa: soggy - tender.
10:59
Okay.
130
659580
2140
Okaay.
11:01
And let's repeat the next one: juicy.
131
661720
4309
Hãy đọc lại từ này: juicy (mọng nước)
11:06
So, many vegetables and fruits can be juicy, so this tomato, I'm not going to bite it now,
132
666029
8870
Nhiều loại rau củ quả rất mọng nước. Như quả cà chua này, tôi không cắn nó luôn đâu,
11:14
but I can feel it, like it's the right amount of ready to be eaten.
133
674899
5521
nhưng tôi có thể cảm nhận được nó vừa chín tới, đủ để ăn.
11:20
So, if I bite this, I'm going to make a big mess, have lots of juice on my mouth, this
134
680420
7450
Nếu tôi cắn nó, bên trong sẽ là một đống hỗn độn, đầy nước,
11:27
is a juicy tomato, okay?
135
687870
3230
đây là một quả cà chua mọng nước, okay?
11:31
You can also have many juicy fruits, juicy grapes, juicy peaches, alright, anything that
136
691100
7070
Bạn cũng có nhiều loại hoa quả mọng nước, chùm nho mọng nước, quả đào mọng nước, bất kì thứ gì
11:38
you bite and you have water coming down your chin, this is juicy.
137
698170
5779
khi bạn cắn và có một đống nước ép chảy xuống cằm, nó là juicy.
11:43
It's very juicy, full of juice, right?
138
703949
3531
Nó rất mọng nước, đầy nước quả, right?
11:47
Alright, next, we have, repeat: fatty.
139
707480
5540
Từ tiếp theo, hãy lặp lại: fatty (nhiều mỡ).
11:53
So, this one is easy to guess, I think.
140
713020
3879
Từ này quá dễ đoán nghĩa rồi.
11:56
You have the word "fat" and if something has a lot of fat, like if you have a steak, for
141
716899
7261
Chúng ta có từ "fat" để chỉ những thứ có nhiều mỡ, ví dụ như một miếng bít tết,
12:04
example, and you have more fat than actual meat, you can say "Ugh, this steak is too
142
724160
6880
nếu miếng thịt có nhiều mỡ hơn bình thường, bạn sẽ kêu lên "Ugh, miếng thịt này nhiều mỡ quá".
12:11
fatty.", so usually meat is too fatty, alright?
143
731040
5010
Có đôi lúc thịt cũng quá là nhiều mỡ mà.
12:16
If you get a bad cut of meat, it is fatty.
144
736050
5529
Nếu bạn cắt thịt dở tệ, nó sẽ nhiều mỡ.
12:21
And linked with fatty, we have oily and greasy.
145
741579
4831
Liên quan đến fatty, ta có từ oily (ngập dầu) và greasy (ngấy).
12:26
So, let's repeat those words with me: oily - greasy.
146
746410
10219
Hãy lặp lại theo tôi: oily - greasy.
12:36
You see the word "oil", right?
147
756629
1570
Bạn thấy từ "oil" ở đây rồi chứ?
12:38
So, if you say "Ugh, this food is oily", okay, or "This food is greasy", usually if you have
148
758199
9830
Bạn thường nói "Ugh, món này oily quá" hoặc "Món này quá greasy" khi bạn
12:48
fried food, you fry food in oil, if you put too much oil or you don't cook it the right
149
768029
5980
ăn một món chiên, nhưng được chiên trong quá nhiều dầu hoặc nấu sai cách,
12:54
way, it will end up oily and greasy.
150
774009
4760
nó sẽ trở nên oily và greasy.
12:58
So, think of if you order a pizza, I remember this pizza place I used to order pizza from
151
778769
7430
Khi bạn đặt một chiếc pizza, tôi nhớ một chỗ mà tôi toàn đặt pizza ở đó,
13:06
all the time, when I ordered the pizza, the bottom of the box, you could see the oil underneath
152
786199
6830
khi mở hộp thấy hộp toàn là dầu mỡ
13:13
the box.
153
793029
1000
dưới đáy hộp.
13:14
They used so much, I guess in the cheese and when they were making the dough, I don't know
154
794029
4541
Họ dùng quá lố, tôi nghĩ là từ phô mai, lúc họ nhào bột tôi không biết
13:18
what they were doing, but the bottom of the box had a lot of oil and grease, so the pizza
155
798570
6570
họ đã làm gì nhưng dưới đáy hộp thì toàn dầu là dầu, nên chiếc pizza này
13:25
was greasy.
156
805140
1749
đã greasy.
13:26
You could think of a greasy hamburger, for example.
157
806889
4221
Bạn thử lấy ví dụ là một chiếc hamburger ngập dầu đi.
13:31
A lot of people say "Alright, after you - if you drink too much, if you go to the pub after,
158
811110
6250
Nhiều người nói "Như này, nếu bạn lỡ uống quá chén mà còn phải tới quán rượu tiếp,
13:37
it's good to have some greasy food."
159
817360
2669
hãy ăn thứ gì đó ngập dầu".
13:40
So like, chicken wings and hamburgers and French fries with a lot of oil can also be
160
820029
6091
Cánh gà, hamburgers và khoai tây chiên của Pháp là những món được chiên với rất nhiều dầu nên chúng cũng
13:46
greasy.
161
826120
1000
rất greasy.
13:47
Just ugh, you need to wash your hands with soap after that.
162
827120
4490
Chỉ là bạn phải rửa tay với xà phòng sau khi ăn.
13:51
Okay, and we're almost finished, so let's go to talk about like the character of some
163
831610
7010
Okay, chúng ta gần kết thúc rồi, cùng nói về những từ chỉ đặc điểm của
13:58
food.
164
838620
1000
món ăn.
13:59
So, we have these kind of go together: rich.
165
839620
3909
Ta có những từ này có nghĩa tương đương: rich (ngấy).
14:03
So, repeat after me: rich.
166
843529
5620
Lặp lại theo tôi: rich.
14:09
Decadent.
167
849149
2071
Decadent.
14:11
Heavy.
168
851220
2070
Heavy.
14:13
So, food that is rich is usually made with a lot of butter, a lot of cream, and it has
169
853290
9160
Những món ăn béo ngậy là những món được làm với rất nhiều bơ, kem,
14:22
a lot of calories, right?
170
862450
2530
và chứa nhiều calories.
14:24
So, this is food that is heavy, that makes your stomach feel bleh, like you're so full,
171
864980
7900
Những món ăn khó tiêu là những món khiến bụng bạn sắp nổ tung đến nơi,
14:32
because it is so loaded, so packed with these creams and butters and sugars.
172
872880
11499
bởi vì nó chứa đầy kem, bơ và đường.
14:44
Now, basically, this is food with a lot of calories.
173
884379
3661
Cơ bản chúng là những món chứa nhiều calories.
14:48
Decadent, usually we refer to desserts, like big chocolate cakes, as decadent.
174
888040
8560
Decadent, thường liên quan tới món tráng miệng, như một cái bánh sô cô la cỡ bự.
14:56
It's too much, it's too rich, it's too full.
175
896600
4790
Nó quá nhiều, quá bổ dưỡng, quá no.
15:01
Heavy, like hamburgers with French fries and gravy, that is a heavy meal.
176
901390
7330
Nặng nề khó tiêu như hamburger, khoai tây chiên với nước sốt thịt, một bữa ăn quá nặng nề.
15:08
Okay?
177
908720
1000
Okay?
15:09
So, think of these words in kind of one family.
178
909720
4440
Hãy xem những từ này như những từ cùng họ.
15:14
Rich, decadent, heavy, calorie rich foods like, foods that are heavy with calories.
179
914160
9229
Rich, decadent, heavy, đồ ăn giàu calories là những món nặng nề đầy calories.
15:23
Right, next: ripe.
180
923389
2820
Tiếp theo, ripe (chín).
15:26
So, ripe, we refer to fruit as being ripe most often.
181
926209
6300
Ta thường hay nói về trái cây chín.
15:32
So, if fruit is ripe or a vegetable is ripe, it means it is ready to be eaten.
182
932509
6721
Nếu rau củ quả đã chín, chúng đã sẵn sàng cho vào miệng.
15:39
So, yeah, this is a ripe apple, it is ready to be eaten.
183
939230
6099
Quả táo này đủ chín để ăn rồi đó.
15:45
If you have a banana, if the banana is green, it is not ripe.
184
945329
6221
Nếu một quả chuối còn xanh nghĩa là chuối chưa chín.
15:51
It is not ready to be eaten.
185
951550
3019
Ta chưa thể ăn nó được.
15:54
When the banana turns yellow, okay, the banana is ripe, it's ready to be eaten.
186
954569
6260
Quả chuối chín sẽ chuyển sang màu vàng, có thể ăn được.
16:00
You can take it from the tree and you can eat it.
187
960829
3940
Bạn có thể hái nó xuống ăn.
16:04
Like this tomato, I'm going to eat this probably by myself later because yeah, this is a good
188
964769
6601
Như quả cà chua này, lát nữa tôi sẽ ăn nó sau, tất nhiên, vì nó là
16:11
tomato, it's ripe, it's ready, okay?
189
971370
3550
quả cà chua ngon lành, vừa chín.
16:14
So, next: light.
190
974920
2940
Tiếp theo: light (thanh nhẹ).
16:17
So, if you, you can have a light dessert.
191
977860
3919
Hãy thưởng thức một món tráng miệng thanh nhẹ.
16:21
Something that doesn't have a lot of sugar or cream and it tastes just hmm, you don't
192
981779
6401
Những thứ không có quá nhiều đường và kem, với hương vị kiểu
16:28
feel it when you eat it, right?
193
988180
2480
dù đang ăn nhưng không cảm nhận được gì.
16:30
You can have a very soft cake.
194
990660
2419
Bạn có thể ăn một cái bánh kem mềm mướt.
16:33
So, a soft cake, you can say "Ah, this tastes very light", not heavy, not loaded with cream
195
993079
7461
Với một cái bánh kem, bạn có thể nói "Vị của nó thật thanh nhẹ.", không chướng bụng, không chứa quá nhiều kem
16:40
and calories, it's light, it's nice.
196
1000540
3969
và calories, nhẹ nhàng, thật tuyệt.
16:44
You don't feel guilty after eating it.
197
1004509
2781
Bạn sẽ chẳng thấy tội lỗi sau khi ăn.
16:47
Alright, next: burned.
198
1007290
2640
Tiếp theo: burned (cháy khét).
16:49
So, burned you can kind of tell if you have fried food and the food on the outside is
199
1009930
8339
Một món bị cháy khét khi bạn chiên nấu mà khiến cho phía bên ngoài
16:58
black from too much fire, you cooked it too long, you put too much oil and it's on high
200
1018269
7331
biến thành màu đen do lửa quá lớn, nấu quá lâu, để quá nhiều dầu và nhiệt quá lớn,
17:05
heat, it is burned.
201
1025600
2620
nó sẽ cháy khét.
17:08
So, repeat after me: burned.
202
1028220
4870
Lặp lại theo tôi: burned.
17:13
Alright, and we have two more.
203
1033090
2840
Còn 2 từ nữa thôi.
17:15
We have undercooked and overcooked.
204
1035930
5590
Ta có từ undercooked (nấu chưa chín) và overcooked (nấu quá chín).
17:21
So usually, you can do this with many things, but usually we talk about meat as being undercooked
205
1041520
8630
Có nhiều món có thể dùng cách này nhưng ta thường nói về thịt chưa nấu chín
17:30
or overcooked.
206
1050150
1500
hoặc nấu quá chín.
17:31
It's - if something is undercooked, it means you didn't cook it long enough.
207
1051650
7380
Nếu bạn chưa nấu đủ lâu sẽ khiến nó chưa đủ chín.
17:39
So, for example, chicken.
208
1059030
3330
Ví dụ thịt gà.
17:42
If you cut a piece of chicken and you see inside the chicken is pink, you can also say
209
1062360
7850
Nếu bạn cắt thịt gà ra và thấy bên trong còn ửng đỏ,
17:50
the chicken is raw, r-a-w, raw, or it's not cooked properly.
210
1070210
9190
nghĩa là thịt gà còn sống, chưa được nấu đủ lượng.
17:59
It's undercooked, okay?
211
1079400
2790
Ta gọi đó là undercooked.
18:02
Something is overcooked usually when it's burned, if you overcook something, it is burned.
212
1082190
8450
Một món được nấu quá chín khi mà ta thấy nó đã bị cháy khét lẹt.
18:10
Think of a steak.
213
1090640
1480
Thử lấy ví dụ là thịt bò bít tết.
18:12
I will go back to steak because I like steak, so if you eat steak, and you cook it and you
214
1092120
9540
Tôi thích bít tết nên tôi lại lấy nó làm ví dụ, nếu bạn nấu bít tết
18:21
leave it on the barbeque or inside, you know, your oven for too long, it becomes black or
215
1101660
7810
mà lại để trên bếp nướng thịt hay cho vào lò vi sóng quá lâu, nó sẽ chuyển qua màu đen
18:29
it becomes very hard, very tough, not tender, it is overcooked, okay?
216
1109470
9900
và sẽ rất cứng, rất dai, không còn mềm bở, nó đã bị nấu quá chín.
18:39
That's a lot of vocabulary today, guys.
217
1119370
3780
Hôm nay chúng ta đã học được rất nhiều từ vựng.
18:43
So, I hope that you will take the words you learned today and apply them when you're eating
218
1123150
6550
Mong là các bạn có thể áp dụng những từ hôm nay học được
18:49
out with your friends, with your family, or by yourself, you can practice vocabulary by
219
1129700
6190
khi đi ăn cùng bạn bè, gia đình, thậm chí là tự bản thân, bạn có thể tự rèn luyện những từ vựng này một mình mà.
18:55
yourself, right?
220
1135890
2200
đúng không?
18:58
This is a juicy apple.
221
1138090
2810
Đây là một quả táo mọng nước.
19:00
This is a sour lemon.
222
1140900
2270
Đây là một quả chanh chua ơi là chua.
19:03
Whatever.
223
1143170
1050
Thôi bỏ đi.
19:04
Okay.
224
1144220
1050
Okay.
19:05
Now, if you want to test your understanding of all the material we learned today, as always,
225
1145270
6220
Nếu muốn kiểm tra thử xem bạn hiểu bài học hôm nay như thế nào, như thường lệ,
19:11
you can check out the quiz on www.engvid.com and also, don't forget, you can check me out
226
1151490
6220
hãy thử làm những câu hỏi vui trên www.engvid.com và dĩ nhiên đừng quên, bạn có thể thấy tôi
19:17
on Facebook, on Twitter, subscribe to my YouTube channel, hit that little bell and leave a
227
1157710
7280
trên Facebook, Twiiter, theo dõi kênh Youtube của tôi, nhấn vào chiếc chuông nhỏ
19:24
comment for me.
228
1164990
1150
và để lại một comment ủng hộ.
19:26
Do you prefer salty snacks, or do you prefer sweet snacks?
229
1166140
4990
Bạn thích cái nào hơn, món vặt mặn hay ngọt?
19:31
Do you like spicy food?
230
1171130
2560
Bạn thích đồ ăn cay xè không?
19:33
Tell me what you like.
231
1173690
1350
Cứ nói những gì bạn muốn.
19:35
Tell me what you don't like, and we can have a conversation and continue talking forever
232
1175040
5210
Cứ nói những gì bạn chưa hài lòng, chúng ta có thể trò chuyện và nói mãi
19:40
and ever as long as you keep commenting, I'll do my best to reply to as many of you as possible.
233
1180250
6570
miễn là bạn còn comment, tôi sẽ cố hết sức trả lời nhiều nhất có thể
19:46
Until next time, thanks for - ah, I said I was going to eat a lemon, didn't I?
234
1186820
7320
Hẹn gặp lại, cảm ơn vì đã...à mà tôi có nói là mình sẽ ăn chanh phải không nhỉ?
19:54
Now, I've never done this before.
235
1194140
3490
Tôi chưa làm chuyện này bao giờ đâu.
19:57
I've only eaten oranges and clementines.
236
1197630
5440
Tôi chỉ mới ăn cam và quýt thôi.
20:03
I put lemon in my tea sometimes.
237
1203070
3380
Đôi lúc tôi có bỏ vài miếng chanh vào trà.
20:06
I put it on fish occasionally, but I've never eaten a lemon just like this.
238
1206450
9560
Tôi cũng có đôi lúc cho vào cá, nhưng mà thực sự ăn chanh như này thì chưa.
20:16
Whew.
239
1216010
2280
Haizzz.
20:18
I'm getting nervous now.
240
1218290
2270
Có hơi sợ rồi đó.
20:20
You ready?
241
1220560
1000
Bạn sẵn sàng chưa?
20:21
I'm just going to take one bite.
242
1221560
3840
Tôi sẽ cắn một miếng to luôn.
20:25
It's juicy and very sour!
243
1225400
8320
Rất mọng nước và chua siêu cấp vô địch.
20:33
Very sour!
244
1233720
400
Chua quáaaaaaaa
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7