What does 'equity' mean? Learn English with Mr Duncan

5,476 views ・ 2023-03-15

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Today’s word is ‘equity’
0
7320
2220
Từ ngày nay là 'vốn chủ sở hữu'
00:10
The word ‘equity’ is a noun that  can be used in more than one way.
1
10140
3600
Từ 'vốn chủ sở hữu' là một danh từ có thể được sử dụng theo nhiều cách.
00:14
It is a word that is often used  in law, and in everyday life.
2
14460
4320
Đó là một từ thường được sử dụng trong pháp luật và trong cuộc sống hàng ngày.
00:19
A societal word originating from Latin,  the root of which defines ‘evenness’,
3
19620
5820
Một từ xã hội có nguồn gốc từ tiếng Latinh, từ gốc của từ này có nghĩa là 'đồng đều', '
00:25
‘smoothness’, and ‘fairness’
4
25440
2640
mượt mà' và 'công bằng'
00:28
As a noun the word ‘equity’ relates to  the quality of being impartial and fair.
5
28920
6120
Là một danh từ, từ 'công bằng' liên quan đến phẩm chất vô tư và công bằng.
00:35
It also defines what is ‘fair’ and ‘just’; the  opposite being ‘inequity’, as in unfairness.
6
35040
8580
Nó cũng định nghĩa thế nào là 'công bằng' và 'công bằng'; điều ngược lại là "bất bình đẳng", tức là không công bằng.
00:44
Thirdly, it defines the policy or practice of  
7
44460
3600
Thứ ba, nó xác định chính sách hoặc thông lệ của
00:48
accounting for the differences in  each individual’s starting point
8
48060
4260
việc tính đến sự khác biệt trong xuất phát điểm của mỗi cá nhân
00:52
when pursuing a goal or achievement, and  working to remove barriers to equal opportunity,
9
52320
7140
khi theo đuổi mục tiêu hoặc thành tích, đồng thời làm việc để loại bỏ các rào cản đối với cơ hội bình đẳng,
00:59
as by providing support based on the unique  needs of individual students or employees.
10
59460
8040
chẳng hạn như bằng cách cung cấp hỗ trợ dựa trên nhu cầu  độc đáo của từng học sinh hoặc nhân viên. Nói một
01:08
In simple terms - Ensuring that doors are always  open, regardless of one’s social background.
11
68220
7200
cách đơn giản - Đảm bảo rằng các cánh cửa luôn mở, bất kể nền tảng xã hội của một người.
01:16
In Law, the word ‘equity’ is  often referred to a ‘chancery’.
12
76560
5700
Trong Luật, từ 'vốn chủ sở hữu' thường được gọi là 'thủ tướng'.
01:22
This relates to the fair pursuance and  satisfactory outcome of legal disputes.
13
82920
5820
Điều này liên quan đến việc thực thi công bằng và kết quả thỏa đáng của các tranh chấp pháp lý.
01:29
The transferred fairness of  laws laid down in England,
14
89460
3300
Sự công bằng được chuyển giao của các luật đặt ra ở Anh,
01:32
which have also been adopted in the USA,
15
92760
3420
cũng đã được thông qua ở Hoa Kỳ,
01:36
are equity.
16
96180
1560
là sự công bằng.
01:38
In real estate, the financial  value of someone's property
17
98580
3600
Trong bất động sản, giá trị tài chính tài sản của một người
01:42
over and above the amount the  person owes on their mortgage.
18
102180
4440
cao hơn số tiền mà người đó nợ khi thế chấp.
01:48
The adjective form of ‘equity’ is ‘equitable’;
19
108240
3900
Dạng tính từ của 'vốn chủ sở hữu' là 'công bằng';
01:52
in the appearance of fairness  and equity taking place.
20
112860
4020
trong điều kiện có sự công bằng và bình đẳng đang diễn ra.
01:57
The word ‘equality’ is often  confused with ‘equity’.
21
117840
3720
Từ 'bình đẳng' thường bị nhầm lẫn với 'bình đẳng'.
02:02
The first relates to level  distinction, or perception,
22
122220
4080
Đầu tiên liên quan đến sự phân biệt cấp độ, hoặc nhận thức,
02:06
while ‘equity’ relates to the process of  ascertaining or giving a fair outcome.
23
126300
6180
trong khi 'công bằng' liên quan đến quá trình xác định hoặc đưa ra một kết quả công bằng.
02:13
The way someone is viewed as equal is ‘equality’,
24
133380
3420
Cách một người được coi là bình đẳng là 'bình đẳng',
02:16
with the second relating to opportunities  and doors opened and how they are addressed.
25
136800
5940
với cách thứ hai liên quan đến các cơ hội và các cánh cửa mở ra cũng như cách chúng được giải quyết.
02:23
This is ‘Equity’.
26
143280
2160
Đây là 'Vốn chủ sở hữu'.
02:26
Synonyms of ‘equity’ are -  fairness, impartiality, justice,
27
146280
5760
Các từ đồng nghĩa với 'công bằng' là - công bằng, không thiên vị, công bằng,
02:32
fair play, justness, even handedness.
28
152040
4740
chơi công bằng, công bằng, công bằng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7