What does the word OBSTACLE mean? - The English Definition with Mr Duncan

6,713 views ・ 2021-07-02

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:22
Today we will look at a word that expresses the action or event
0
22080
3940
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét một từ diễn tả hành động hoặc sự kiện
00:26
where one thing is preventing another thing from occurring.
1
26020
4190
trong đó một thứ ngăn cản một thứ khác xảy ra.
00:30
It is a commonly used word that shows how something is being hindered or held up.
2
30210
6810
Đó là một từ thường được sử dụng để chỉ cách một thứ gì đó đang bị cản trở hoặc bị giữ lại.
00:37
Today we will look at the word ‘obstacle’.
3
37020
6920
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét từ 'chướng ngại vật'.
00:43
Derived from the Latin words for ‘stand against’, the word ‘obstacle’ is a noun
4
43940
5340
Bắt nguồn từ các từ tiếng Latinh có nghĩa là ' chống lại', từ 'chướng ngại vật' là một danh từ
00:49
that names something that is preventing or blocking the way through.
5
49280
3770
gọi tên một thứ gì đó đang ngăn cản hoặc chặn đường đi qua.
00:53
A thing that is in the way is an obstacle.
6
53050
5030
Một thứ cản đường là một trở ngại.
00:58
It is preventing the passage of something.
7
58080
2710
Nó đang ngăn chặn sự đi qua của một cái gì đó.
01:00
The item used for blocking the way through a normally passable route, such as a road
8
60790
5060
Vật phẩm được sử dụng để chặn đường thông thường có thể đi qua, chẳng hạn như đường
01:05
or path is an obstacle.
9
65850
3120
hoặc lối đi là một chướng ngại vật.
01:08
It is blocking the way through. It is causing a hold up.
10
68970
4890
Nó đang chặn đường đi qua. Nó đang gây ra sự trì trệ.
01:13
The thing in question is an obstacle.
11
73860
15640
Điều trong câu hỏi là một trở ngại.
01:29
A difficulty that must be overcome or something that is preventing a plan from going ahead
12
89500
5370
Một khó khăn phải vượt qua hoặc điều gì đó ngăn cản kế hoạch tiến lên
01:34
can be described as an obstacle.
13
94870
2450
có thể được mô tả như một trở ngại.
01:37
A complex situation might contain many obstacles along the way,
14
97320
3880
Một tình huống phức tạp có thể chứa nhiều chướng ngại vật trên đường đi
01:41
which must be overcome.
15
101200
2400
, cần phải vượt qua.
01:43
An unforeseen obstacle might be waiting ahead to trip you up.
16
103600
4540
Một chướng ngại vật không lường trước có thể đang chờ đợi phía trước để làm bạn vấp ngã.
01:48
You might stumble over an obstacle, or run into one.
17
108140
6030
Bạn có thể vấp phải một chướng ngại vật, hoặc đụng phải một chướng ngại vật .
01:54
This can be both literal and figurative.
18
114170
4040
Đây có thể là cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
01:58
As a test of endurance and strength, a set of obstacles might be placed in front of someone.
19
118210
5740
Để kiểm tra độ bền và sức mạnh, một loạt chướng ngại vật có thể được đặt trước mặt một người nào đó.
02:03
This is normally done so as to test an individual’s ability;
20
123950
3720
Điều này thường được thực hiện để kiểm tra khả năng của một cá nhân ;
02:07
be it their mental dexterity, or their physical prowess.
21
127670
5470
có thể là sự khéo léo về tinh thần hoặc năng lực thể chất của họ .
02:13
This is normally described as a puzzle,
22
133140
2230
Điều này thường được mô tả như một câu đố,
02:15
when testing the mind and an obstacle course, when testing body strength.
23
135370
11190
khi kiểm tra trí óc và vượt chướng ngại vật, khi kiểm tra sức mạnh cơ thể.
02:26
A personal setback or a problem is an obstacle.
24
146560
3400
Một thất bại cá nhân hoặc một vấn đề là một trở ngại.
02:29
A physical item that is preventing a clear way through is an obstacle.
25
149960
5290
Một vật thể cản đường đi qua là một chướng ngại vật.
02:35
It is something that might permanently stop what is happening,
26
155250
3190
Đó là điều có thể chấm dứt vĩnh viễn những gì đang xảy ra
02:38
or it might be a temporary problem,
27
158440
2720
hoặc có thể chỉ là một vấn đề tạm
02:41
which over time can be overcome.
28
161160
2530
thời có thể khắc phục được theo thời gian.
02:43
Many obstacles are small and generally cause only slight inconvenience,
29
163690
5510
Nhiều trở ngại nhỏ và thường chỉ gây ra sự bất tiện nhỏ,
02:49
whilst others might be life-changing obstacles
30
169200
2720
trong khi những trở ngại khác có thể là những trở ngại thay đổi cuộc sống
02:51
that require a drastic change of plan.
31
171920
6480
đòi hỏi phải thay đổi kế hoạch mạnh mẽ.
02:58
An obstacle can be described as a blockage, a hurdle, a stumbling block, an impediment,
32
178400
9870
Một chướng ngại vật có thể được mô tả như là một chướng ngại vật, một trở ngại, một chướng ngại vật, một trở ngại,
03:08
a snag, a catch, a complication, a hindrance, a barrier.
33
188270
6460
một trở ngại, một trở ngại, một sự phức tạp, một trở ngại, một rào cản.
03:14
It is in the way.
34
194730
1619
Đó là trong cách.
03:16
It is stopping you from moving forward.
35
196349
2651
Nó đang cản trở bạn tiến về phía trước.
03:19
It is a hurdle that must be overcome.
36
199000
3250
Đó là một trở ngại cần phải vượt qua.
03:22
It is a hold up that must be endured.
37
202250
3340
Đó là một sự kìm hãm phải được chịu đựng.
03:25
An obstacle is something that is blocking your way.
38
205590
4119
Một trở ngại là một cái gì đó đang cản đường bạn.
03:29
I will not get in your way any longer;
39
209709
2431
Tôi sẽ không cản trở bạn nữa;
03:32
I will move aside and let you carry on with your day.
40
212140
3820
Tôi sẽ di chuyển sang một bên và để bạn tiếp tục với ngày của bạn.
03:35
This is Mr Duncan in the birthplace of English saying,
41
215960
3440
Đây là câu nói của ông Duncan, nơi khai sinh ra câu nói tiếng Anh,
03:39
thanks for watching see you again soon and of course…
42
219400
3750
cảm ơn vì đã xem, hẹn gặp lại bạn sớm và tất nhiên…
03:43
ta ta for now.
43
223150
3080
ta ta bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7