What does Mediocre mean? - A useful English word for you to learn (with Misterduncan)

3,668 views ・ 2024-10-08

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:03
Here is an interesting word that we often use when describing a thing
0
3136
3387
Đây là một từ thú vị mà chúng ta thường sử dụng khi mô tả một sự vật
00:06
or an experience that has a certain lack of quality or performance,
1
6523
5288
hoặc một trải nghiệm thiếu chất lượng hoặc hiệu suất nhất định,
00:11
Something that leaves no strong feeling or desire.
2
11811
4321
Điều gì đó không để lại cảm giác hay ham muốn mạnh mẽ.
00:16
The word is ‘mediocre’.
3
16132
3687
Từ này là 'trung bình'.
00:19
This adjective is often used
4
19819
2152
Tính từ này thường được sử dụng
00:21
when we wish to express the quality of something.
5
21971
3370
khi chúng ta muốn diễn đạt chất lượng của một cái gì đó.
00:25
In this sense,
6
25341
1085
Theo nghĩa này,
00:26
we are stating that the thing in question is neither good nor bad.
7
26426
5989
chúng ta đang tuyên bố rằng sự việc được đề cập không tốt cũng không xấu.
00:32
It is okay, but it is not great.
8
32832
5372
Không sao đâu, nhưng nó không tuyệt vời.
00:38
A mediocre thing leaves no strong impression or afterthought.
9
38204
5406
Một điều tầm thường không để lại ấn tượng hay suy nghĩ mạnh mẽ.
00:43
It is just okay.
10
43610
2903
Nó chỉ ổn thôi.
00:46
A certain type of motor car might be useful for getting around town,
11
46513
4421
Một loại ô tô có động cơ nhất định có thể hữu ích khi di chuyển quanh thị trấn,
00:50
but it is not a high specification vehicle.
12
50934
3570
nhưng nó không phải là phương tiện có thông số kỹ thuật cao.
00:54
It will get you around and it functions,
13
54504
3870
Nó sẽ đưa bạn đi khắp nơi và nó hoạt động,
00:58
but that is all you can say about it.
14
58374
2937
nhưng đó là tất cả những gì bạn có thể nói về nó.
01:01
The car does not go fast.
15
61311
2552
Xe đi không nhanh.
01:03
It is not high quality and it certainly isn't top of the range,
16
63863
5940
Nó không có chất lượng cao và chắc chắn không phải là sản phẩm hàng đầu,
01:09
but it gets the job done.
17
69803
2719
nhưng nó hoàn thành công việc.
01:12
The car is mediocre.
18
72522
2970
Chiếc xe là tầm thường.
01:15
It is so-so.
19
75492
2652
Nó là như vậy.
01:18
A performance might be described as being mediocre
20
78144
2937
Một màn trình diễn có thể được mô tả là tầm thường
01:21
if it fails to impress.
21
81081
2185
nếu nó không gây ấn tượng.
01:23
The show was okay, but it was pretty dull and overlong.
22
83266
5455
Chương trình vẫn ổn, nhưng nó khá buồn tẻ và kéo dài.
01:28
At best I would describe it as ‘mediocre’.
23
88721
4305
Tốt nhất tôi sẽ mô tả nó là 'tầm thường'.
01:34
A pleasant experience might turn out to be mediocre in the end.
24
94127
6006
Một trải nghiệm thú vị cuối cùng có thể trở nên tầm thường.
01:40
You might go to a lovely posh restaurant for a meal.
25
100250
3203
Bạn có thể đến một nhà hàng sang trọng để dùng bữa.
01:43
The place itself is lovely, but the menu was mediocre.
26
103453
5622
Bản thân nơi này rất đáng yêu, nhưng thực đơn thì tầm thường.
01:49
The food available was not that imaginative.
27
109075
3721
Thức ăn có sẵn không giàu trí tưởng tượng như vậy.
01:52
They had a mediocre selection of food on offer.
28
112796
4671
Họ đã có một lựa chọn thực phẩm tầm thường được cung cấp.
01:57
We might describe a mediocre thing as ‘so-so’
29
117467
5155
Chúng ta có thể mô tả một thứ tầm thường là loại thứ hai “tầm thường”
02:02
second rate, middling, ordinary, dull,
30
122622
6006
, tầm thường, tầm thường, buồn tẻ,
02:08
undistinguished, uninspired, or run of the mill.
31
128995
5939
không có gì nổi bật, tẻ nhạt, hoặc tầm thường.
02:14
It is not the worst, but it is also a long way from being the best.
32
134934
5673
Nó không phải là điều tồi tệ nhất, nhưng nó còn lâu mới trở thành điều tốt nhất.
02:20
It was okay, but I wouldn't do it again.
33
140607
3503
Không sao đâu, nhưng tôi sẽ không làm điều đó nữa.
02:24
The thing I saw, the food I ate,
34
144110
2853
Những thứ tôi thấy, đồ ăn tôi ăn,
02:26
the place I went to was all right, but overall it was mediocre.
35
146963
7274
nơi tôi đến đều ổn, nhưng nhìn chung thì ở mức tầm thường.
02:34
The word ‘mediocre’ derives from Latin and literally means...
36
154721
4171
Từ 'tầm thường' có nguồn gốc từ tiếng Latin và có nghĩa đen là...
02:38
‘At middle height’.
37
158892
2669
'Ở độ cao trung bình'.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7