'Can you feel the anticipation?' - Mr Duncan explains - Lesson 11 #englishaddictwithmrduncan

558 views

2025-04-28 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

'Can you feel the anticipation?' - Mr Duncan explains - Lesson 11 #englishaddictwithmrduncan

558 views ・ 2025-04-28

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Here I am with another English lesson just for you.
0
1368
3203
Ở đây tôi có một bài học tiếng Anh khác dành riêng cho bạn.
00:04
And already I can sense the feeling of excitement.
1
4571
3453
Và tôi đã có thể cảm nhận được cảm giác phấn khích.
00:08
Perhaps you are wondering...
2
8024
1585
Có lẽ bạn đang thắc mắc...
00:09
‘what subject is Mr.Duncan going to talk about today?’ Will it be something exciting?
3
9609
7157
'Hôm nay ông Duncan sẽ nói về chủ đề gì?' Nó sẽ là một cái gì đó thú vị?
00:16
Perhaps some good advice, or maybe an interesting English word for you to learn and study.
4
16766
7007
Có lẽ một số lời khuyên hay, hoặc có thể là một từ tiếng Anh thú vị để bạn tìm hiểu và nghiên cứu.
00:24
That feeling of excitement is something we often experience when we are waiting for something to happen.
5
24190
6807
Cảm giác phấn khích đó là điều chúng ta thường trải qua khi chờ đợi điều gì đó xảy ra.
00:31
It is a feeling of both excitement and sometimes anxiety.
6
31364
6340
Đó là một cảm giác vừa phấn khích, vừa có lúc lo lắng.
00:37
Something you are waiting for that still hasn't yet occurred.
7
37904
5222
Điều bạn mong đợi vẫn chưa xảy ra.
00:43
A moment of time that you have been waiting for.
8
43126
3487
Một khoảnh khắc mà bạn đã chờ đợi.
00:46
This particular feeling has a name.
9
46613
2819
Cảm giác đặc biệt này có một cái tên.
00:49
We often refer to it as ‘anticipation’.
10
49432
4521
Chúng ta thường gọi nó là 'sự mong đợi'.
00:53
The feeling of anticipation is a common one.
11
53953
4021
Cảm giác mong chờ là điều bình thường.
00:57
The word ‘anticipation’ refers to the state of excitement that is felt during the period of waiting for something to happen.
12
57974
9977
Từ 'dự đoán' dùng để chỉ trạng thái phấn khích được cảm nhận trong khoảng thời gian chờ đợi điều gì đó xảy ra.
01:08
This feeling can be both positive or negative, depending on the situation taking place.
13
68501
7057
Cảm giác này có thể tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào tình huống diễn ra.
01:15
You are waiting for something to happen.
14
75558
3637
Bạn đang chờ đợi điều gì đó xảy ra.
01:19
You might be excited.
15
79195
2486
Bạn có thể vui mừng.
01:21
You might feel concerned.
16
81681
3153
Bạn có thể cảm thấy lo lắng.
01:24
The feeling you have might even be a mixture of both.
17
84834
4605
Cảm giác mà bạn có thậm chí có thể là sự kết hợp của cả hai.
01:31
You might experience anticipation leading up to a moment of time that can be described as ‘decisive’ or ‘life changing’.
18
91574
8425
Bạn có thể trải qua cảm giác mong đợi dẫn đến một thời điểm có thể được mô tả là 'quyết định' hoặc 'thay đổi cuộc sống'.
01:40
Perhaps you are about to go off to work on the day you begin a new job.
19
100300
4437
Có lẽ bạn sắp đi làm vào ngày bạn bắt đầu một công việc mới.
01:44
You might feel anticipation before leaving the house.
20
104737
4505
Bạn có thể cảm thấy mong đợi trước khi rời khỏi nhà.
01:49
You are very aware that this moment is significant.
21
109242
4404
Bạn nhận thức rất rõ rằng khoảnh khắc này rất quan trọng.
01:53
It is an important moment of time.
22
113646
3103
Đó là một thời điểm quan trọng.
01:56
That feeling of anticipation is a strong emotion.
23
116749
4588
Cảm giác mong đợi đó là một cảm xúc mạnh mẽ.
02:01
The word anticipation is a noun that names the state of excitement felt before an event.
24
121337
6373
Từ dự đoán là một danh từ chỉ trạng thái phấn khích trước một sự kiện.
02:07
Something that is coming up might cause you to feel anticipation.
25
127994
5305
Một điều gì đó sắp xảy ra có thể khiến bạn cảm thấy mong chờ.
02:13
Perhaps you go to a friend's house and they are preparing a meal in the kitchen.
26
133299
5606
Có lẽ bạn đến nhà một người bạn và họ đang chuẩn bị bữa ăn trong bếp.
02:18
You can smell the food cooking from the next room.
27
138905
3854
Bạn có thể ngửi thấy mùi thức ăn đang nấu từ phòng bên cạnh.
02:22
It smells delicious.
28
142759
2335
Nó có mùi thơm ngon.
02:25
You feel excited about the meal that is going to be served.
29
145094
5072
Bạn cảm thấy hào hứng với bữa ăn sắp được phục vụ.
02:30
That feeling is anticipation.
30
150166
3520
Cảm giác đó là sự chờ đợi.
02:34
The verb form of anticipation is ‘anticipate’.
31
154120
4588
Dạng động từ dự đoán là 'dự đoán'.
02:38
To anticipate something is to show excitement or expectation of an upcoming moment of time.
32
158708
8075
Dự đoán điều gì đó là thể hiện sự phấn khích hoặc mong đợi về một thời điểm sắp tới.
02:47
You might anticipate your friend's arrival at the train station whilst you are waiting for them.
33
167417
6690
Bạn có thể đoán trước việc bạn mình sẽ đến ga xe lửa trong khi bạn đang đợi họ.
02:54
You are waiting for that moment to occur.
34
174557
4071
Bạn đang chờ đợi khoảnh khắc đó xảy ra.
02:58
You anticipate that.
35
178628
2452
Bạn lường trước điều đó.
03:01
The feeling you have during that moment is anticipation.
36
181080
5072
Cảm giác mà bạn có trong thời điểm đó là sự mong đợi.
03:08
We sometimes describe anticipation as butterflies in the stomach.
37
188955
5822
Đôi khi chúng ta mô tả sự mong đợi như những con bướm trong bụng.
03:14
The emotional response to anticipation can have a very strong effect on one's emotions.
38
194777
6240
Phản ứng cảm xúc trước sự mong đợi có thể có tác động rất mạnh mẽ đến cảm xúc của một người.
03:21
It is possible to recognise anticipation in another person.
39
201434
4671
Có thể nhận ra sự mong đợi ở người khác.
03:26
You can see their excitement.
40
206105
2620
Bạn có thể thấy sự phấn khích của họ.
03:28
You feel their emotion.
41
208725
2335
Bạn cảm nhận được cảm xúc của họ.
03:31
You can see that they are anticipating that particular thing.
42
211060
4688
Bạn có thể thấy rằng họ đang mong đợi điều cụ thể đó.
03:35
As I've already mentioned, anticipation can involve something pleasant or something that might cause problems in the future.
43
215748
8592
Như tôi đã đề cập, dự đoán có thể liên quan đến điều gì đó dễ chịu hoặc điều gì đó có thể gây ra vấn đề trong tương lai.
03:44
The thing you are about to do might go well, or it might not.
44
224841
5539
Việc bạn sắp làm có thể diễn ra tốt đẹp hoặc có thể không.
03:50
In that moment of anticipation. You know something is about to happen,
45
230380
5889
Trong khoảnh khắc chờ đợi đó. Bạn biết điều gì đó sắp xảy ra
03:56
but you are unsure of what the outcome will be.
46
236269
4404
nhưng bạn không chắc chắn kết quả sẽ ra sao.
04:00
The period of anticipation can vary in length.
47
240673
4238
Khoảng thời gian dự đoán có thể khác nhau về độ dài.
04:04
You might have to wait a whole year for something to happen, or that thing might be occurring in just a few minutes from now.
48
244911
8709
Bạn có thể phải đợi cả năm để điều gì đó xảy ra hoặc điều đó có thể xảy ra chỉ sau vài phút nữa.
04:14
However long you have to wait. The feeling is normally similar.
49
254120
4972
Tuy nhiên bạn phải chờ đợi lâu. Cảm giác thường giống nhau.
04:19
Other words that can be used to describe anticipation include...
50
259092
4554
Những từ khác có thể được sử dụng để mô tả dự đoán bao gồm...
04:23
‘expectation’ ‘prediction’ ‘foretaste’ or ‘prospect’.
51
263646
7324
'kỳ vọng' 'dự đoán' 'dự đoán' hoặc 'triển vọng'.
04:30
The expectation and the feelings that are connected to that moment,
52
270970
4805
Sự mong đợi và cảm xúc gắn liền với thời điểm đó,
04:35
be they of excitement or nervousness is anticipation.
53
275775
6390
dù phấn khích hay lo lắng, đều là sự mong đợi.
04:42
You know that thing is about to happen and you feel anticipation because of it.
54
282799
6456
Bạn biết điều đó sắp xảy ra và bạn cảm thấy mong đợi vì điều đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7