Learn English COLOUR Idioms - Are you in the pink... feeling blue... seeing red... or in the black?

2,284 views

2023-09-29 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

Learn English COLOUR Idioms - Are you in the pink... feeling blue... seeing red... or in the black?

2,284 views ・ 2023-09-29

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Are you feeling in the pink
0
766
2767
Bạn đang cảm thấy màu hồng
00:03
or are you feeling a little blue?
1
3533
3517
hay bạn đang cảm thấy một chút màu xanh?
00:07
Maybe you are seeing red.
2
7133
3000
Có lẽ bạn đang nhìn thấy màu đỏ.
00:10
Or perhaps your bank account is in the black.
3
10316
5250
Hoặc có lẽ tài khoản ngân hàng của bạn đang trong tình trạng đen đủi.
00:15
There are many ways of using colour
4
15650
2366
Có nhiều cách sử dụng màu sắc
00:18
in the English language.
5
18016
1684
trong tiếng Anh.
00:19
For example, to be in the pink means to be
6
19700
3233
Ví dụ, màu hồng có nghĩa là
00:23
feeling well, to be feeling happy.
7
23116
2917
cảm thấy khỏe, cảm thấy hạnh phúc.
00:26
If you are feeling blue,
8
26033
1833
Nếu bạn cảm thấy buồn bã thì có nghĩa là
00:27
then you are down and miserable.
9
27866
4567
bạn đang chán nản và đau khổ.
00:32
You are not feeling happy at all.
10
32516
3634
Bạn không cảm thấy hạnh phúc chút nào.
00:36
If you are seeing red, it means you are angry.
11
36233
5067
Nếu bạn nhìn thấy màu đỏ, điều đó có nghĩa là bạn đang tức giận.
00:41
You have become very angry over a certain thing.
12
41450
4683
Bạn đã trở nên rất tức giận về một điều gì đó.
00:46
You are in a bad temper.
13
46216
2734
Bạn đang có tâm trạng tồi tệ.
00:48
You are seeing red.
14
48950
2283
Bạn đang nhìn thấy màu đỏ.
00:51
Perhaps your bank account is in the black.
15
51233
2583
Có lẽ tài khoản ngân hàng của bạn đang trong tình trạng đen đủi.
00:53
That means you have lots of money in there.
16
53816
3484
Điều đó có nghĩa là bạn có rất nhiều tiền trong đó.
00:57
You are not in debt.
17
57383
2067
Bạn không mắc nợ.
00:59
You have money.
18
59450
1533
Bạn có tiền.
01:00
You have sufficient funds in your bank account.
19
60983
4300
Bạn có đủ tiền trong tài khoản ngân hàng của mình.
01:05
Is in that nice.
20
65366
1472
Là trong đó tốt đẹp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7