What is your destination? Where are you going? - Learn English with Mr Duncan the English Addict

3,672 views ・ 2025-02-07

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:22
Look at all that traffic.
0
22816
1650
Hãy nhìn vào tất cả lưu lượng truy cập đó.
00:24
So many cars and lorries coming and going on a busy stretch of motorway here in the UK.
1
24466
6067
Rất nhiều ô tô và xe tải đến và đi trên một đoạn đường cao tốc đông đúc ở Vương quốc Anh.
00:31
This is the designated M4 route that runs between London and South Wales.
2
31066
6384
Đây là tuyến đường M4 được chỉ định chạy giữa London và Nam Wales.
00:37
It is the third longest motorway in the UK, with a distance of 189 miles between London and Bristol.
3
37816
7900
Đây là đường cao tốc dài thứ ba ở Anh, với khoảng cách 189 dặm giữa London và Bristol.
00:46
We often refer to distance as the length between one thing and another.
4
46500
5600
Chúng ta thường coi khoảng cách là khoảng cách giữa vật này với vật khác.
00:52
Distance can also be the amount of miles or kilometres travelled whilst on a journey.
5
52100
6583
Khoảng cách cũng có thể là số dặm hoặc km đã đi trong một hành trình.
00:59
We can also express how far away something is using distance.
6
59200
5916
Chúng ta cũng có thể biểu thị khoảng cách của một vật nào đó bằng cách sử dụng khoảng cách.
01:05
As you can see, the road behind me stretches in two ways.
7
65366
5784
Như bạn có thể thấy, con đường phía sau tôi trải dài theo hai hướng.
01:11
The passengers in those vehicles are either going to a place or coming back from somewhere.
8
71150
6150
Hành khách trên những phương tiện đó hoặc đang đi đến một nơi hoặc đang trở về từ một nơi nào đó.
01:18
Either way, they all share one thing in common.
9
78000
3600
Dù bằng cách nào, họ đều có chung một điểm.
01:21
They all have a destination.
10
81600
3083
Tất cả đều có một đích đến.
01:24
They are all following a certain route that takes them to their eventual destination.
11
84683
5583
Tất cả họ đều đi theo một lộ trình nhất định để đưa họ đến đích cuối cùng.
01:31
In a figurative sense, they are going from A to B.
12
91316
5300
Theo nghĩa bóng, họ đang đi từ A đến B.
01:36
We often talk about destination as the point where a journey ends.
13
96616
5317
Chúng ta thường nói đích đến là điểm kết thúc một hành trình.
01:41
In life, we often talk in terms of destination, when discussing plans for the future.
14
101933
6983
Trong cuộc sống, chúng ta thường nói đến đích đến, khi bàn về những dự định cho tương lai.
01:50
Often we are able to choose our destination in the form of something we wish to do in the future.
15
110033
6750
Thông thường chúng ta có thể chọn điểm đến của mình dưới dạng một điều gì đó mà chúng ta mong muốn làm trong tương lai.
01:56
Of course, life also has its own eventual destination.
16
116783
5767
Tất nhiên, cuộc sống cũng có đích đến cuối cùng của riêng nó.
02:02
The process of ageing is a journey on which we are all travelling.
17
122550
5550
Quá trình lão hóa là một cuộc hành trình mà tất cả chúng ta đều đang đi.
02:08
We often refer to the journey of life.
18
128100
3500
Chúng ta thường nhắc tới hành trình của cuộc đời.
02:11
You might say that the things we do in life serve as something to occupy us whilst on the big journey.
19
131600
8833
Bạn có thể nói rằng những việc chúng ta làm trong cuộc sống đóng vai trò như một điều gì đó khiến chúng ta bận tâm trong suốt cuộc hành trình lớn.
02:21
The daily trials and tribulations are what keep us all busy.
20
141616
4167
Những thử thách và đau khổ hàng ngày là điều khiến tất cả chúng ta bận rộn.
02:26
Sometimes it is better not to keep thinking about how the journey ends and instead enjoy the ride.
21
146066
8467
Đôi khi tốt hơn hết là đừng tiếp tục suy nghĩ về việc cuộc hành trình sẽ kết thúc như thế nào mà thay vào đó hãy tận hưởng chuyến đi.
02:35
Have fun on your journey, whatever it happens to be,
22
155100
5483
Hãy tận hưởng niềm vui trên hành trình của bạn, bất kể điều gì xảy ra,
02:40
whether it is your career path or your hopes and dreams for the future.
23
160583
5367
cho dù đó là con đường sự nghiệp hay những hy vọng và ước mơ cho tương lai của bạn.
02:45
Whatever the journey is.
24
165950
2400
Dù cuộc hành trình là gì.
02:48
Have a great trip.
25
168350
1800
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7