Hypocrisy + Pretence = Incredulity / What does it all mean? - Learning English with Mr Duncan

6,909 views

2020-10-09 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

Hypocrisy + Pretence = Incredulity / What does it all mean? - Learning English with Mr Duncan

6,909 views ・ 2020-10-09

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:10
Here are three English words that have an interesting connection.
0
10080
4559
Dưới đây là ba từ tiếng Anh có một kết nối thú vị.
00:14
The words are hypocrisy pretence and incredulity.
1
14639
6961
Các từ là giả vờ đạo đức giả và hoài nghi.
00:21
You might find that the state of the first two words will lead to an occurrence of the third.
2
21600
6080
Bạn có thể thấy rằng trạng thái của hai từ đầu tiên sẽ dẫn đến sự xuất hiện của từ thứ ba.
00:28
The first word is hypocrisy.
3
28680
3879
Từ đầu tiên là đạo đức giả.
00:32
The word hypocrisy is a noun that means the practice of claiming to have
4
32559
4881
Từ đạo đức giả là một danh từ có nghĩa là thực hành tuyên bố có
00:37
higher standards and more noble beliefs than is the case.
5
37440
5200
tiêu chuẩn cao hơn và niềm tin cao quý hơn là trường hợp.
00:43
The action of placing yourself high up on a moral pedestal above other people is hypocrisy.
6
43280
8500
Hành động đặt mình lên trên bệ đạo đức cao hơn người khác là đạo đức giả.
00:52
To falsely preach your own assumed high morals
7
52680
3160
Thuyết giảng sai sự thật về đạo đức cao đẹp
00:55
whilst berating those around you for their perceived failings is hypocrisy.
8
55860
6820
mà bạn cho là đúng đắn trong khi mắng nhiếc những người xung quanh vì những thất bại mà họ nhận thấy là đạo đức giả.
01:03
The action of holding oneself up as an example of a moral or noble person that later proves to be false
9
63520
8500
Hành động nêu cao bản thân như một tấm gương của một người đạo đức hoặc cao thượng mà sau đó được chứng minh là sai lầm
01:12
will most likely leave that person open to accusations of hypocrisy.
10
72020
5780
rất có thể sẽ khiến người đó bị buộc tội là đạo đức giả.
01:18
The word 'hypocritical' is the adjective that describes the person being accused of hypocrisy.
11
78780
7020
Từ 'đạo đức giả' là tính từ mô tả người bị buộc tội đạo đức giả.
01:26
A politician might tell others to obey certain rules whilst breaking them themselves.
12
86840
6620
Một chính trị gia có thể yêu cầu người khác tuân theo một số quy tắc nhất định trong khi chính họ lại phá vỡ chúng.
01:34
A hypocritical person is a hypocrite. That person has been accused of hypocrisy.
13
94220
7240
Một người đạo đức giả là một kẻ đạo đức giả. Người đó đã bị buộc tội đạo đức giả.
01:42
Hypocrisy is a noun. Hypocrite is also a noun.
14
102480
4860
Đạo đức giả là một danh từ. Đạo đức giả cũng là một danh từ.
01:47
Hypocritical is an adjective.
15
107920
2600
Đạo đức giả là một tính từ.
01:51
Extreme examples include an alcoholic telling others not to drink alcohol.
16
111400
5300
Ví dụ cực đoan bao gồm một người nghiện rượu nói với người khác không uống rượu.
01:57
A sex addict telling others to abstain from promiscuity.
17
117520
4680
Một người nghiện tình dục bảo người khác tránh lăng nhăng.
02:02
A wealthy celebrity with a private jet who criticizes others for taking commercial flights.
18
122880
7080
Một người nổi tiếng giàu có với chuyên cơ riêng , người chỉ trích người khác đi các chuyến bay thương mại.
02:10
If you don't practice what you preach
19
130580
2299
Nếu bạn không thực hành những gì bạn rao giảng
02:12
then you might find yourself being accused of being a hypocrite.
20
132880
5200
thì bạn có thể bị buộc tội là đạo đức giả.
02:22
The second word on my list is 'pretence'.
21
142740
3140
Từ thứ hai trong danh sách của tôi là 'giả vờ'.
02:26
The word pretence is a noun that names the action of making something that is unreal or untrue appear real and a statement of fact.
22
146320
8820
Từ giả vờ là một danh từ đặt tên cho hành động làm cho một cái gì đó không có thật hoặc không có thật xuất hiện như thật và là một tuyên bố về sự thật.
02:35
To falsely put something forward either in words or as an action can be described as pretence.
23
155940
7340
Đưa ra một điều gì đó sai sự thật bằng lời nói hoặc hành động có thể được mô tả là giả vờ.
02:44
A person might attempt to appear more worthy, more intelligent,
24
164000
6080
Một người có thể cố gắng tỏ ra xứng đáng hơn, thông minh
02:50
or more sophisticated than they actually are.
25
170080
3180
hơn hoặc phức tạp hơn so với thực tế.
02:53
Pretence is the projection of false morals overstated abilities or the act of being grandiose as a means to impress others.
26
173840
10700
Giả vờ là sự thể hiện những năng lực phóng đại về mặt đạo đức sai lầm hoặc hành động tỏ ra khoa trương như một phương tiện để gây ấn tượng với người khác.
03:05
Then we have the word pretentious
27
185280
2412
Sau đó, chúng ta có từ khất sĩ
03:07
A pretentious person uses pretence to establish a false image.
28
187700
5440
Một người khất sĩ sử dụng giả bộ để thiết lập một hình ảnh giả.
03:13
You are overstating your own status, abilities, wealth, or intellect.
29
193860
7060
Bạn đang phóng đại địa vị, khả năng, sự giàu có hoặc trí tuệ của chính mình.
03:21
A pretentious person might overstate one or more of these personal attributes so as to gain respect, trust, admiration, or even envy from those around them.
30
201360
12220
Một người tự phụ có thể phóng đại một hoặc nhiều thuộc tính cá nhân này để nhận được sự tôn trọng, tin tưởng, ngưỡng mộ hoặc thậm chí ghen tị từ những người xung quanh.
03:34
Pretence is a noun.
31
214480
1900
Giả vờ là một danh từ.
03:36
Pretentious is an adjective.
32
216800
2020
Tự phụ là một tính từ.
03:39
The action of being pretentious might lead to accusations of having delusions of grandeur.
33
219800
5940
Hành động tự phụ có thể dẫn đến lời buộc tội là có ảo tưởng về sự vĩ đại.
03:46
Ostentatious behaviour can be described as 'pretentious'.
34
226740
4220
Hành vi phô trương có thể được mô tả là 'tự phụ'.
03:51
The state of displaying pretension names the action of claiming something as a personal attribute,
35
231700
7000
Trạng thái phô trương đặt tên cho hành động tuyên bố một cái gì đó như một thuộc tính cá nhân
03:58
or asserting an ability or aspiration in a certain field.
36
238940
4920
hoặc khẳng định một khả năng hoặc nguyện vọng trong một lĩnh vực nhất định.
04:04
Pretence might also refer to the plot of a staged performance.
37
244520
5240
Giả vờ cũng có thể đề cập đến cốt truyện của một màn trình diễn được dàn dựng.
04:14
Finally we have the word 'incredulous'.
38
254440
2780
Cuối cùng chúng ta có từ 'không thể tin được'.
04:17
This word might be the result of a person's hypocrisy and pretentiousness.
39
257740
5380
Từ này có thể là kết quả của sự giả hình và tự phụ của một người.
04:23
A false front or the action of appearing better than you really are will lead to incredulity from those around you.
40
263960
8040
Bề ngoài giả dối hoặc hành động tỏ ra tốt hơn con người thực của bạn sẽ dẫn đến sự hoài nghi của những người xung quanh.
04:32
The word incredulous means 'disbelieving' or 'distrusting'.
41
272860
3880
Từ hoài nghi có nghĩa là 'không tin tưởng' hoặc 'không tin tưởng'.
04:37
To lose faith in someone due to their false morals or self-proclaimed overstatements of their own abilities will often lead to incredulity from others.
42
277520
11100
Mất niềm tin vào ai đó do đạo đức sai lầm của họ hoặc do họ tự cho mình là quá lời về khả năng của bản thân thường sẽ dẫn đến sự hoài nghi từ người khác.
04:49
Incredulous is an adjective, whilst incredulity is a noun.
43
289400
5380
Incredulity là một tính từ, trong khi incredulity là một danh từ.
04:58
The word hypocrisy derives from the Greek word for 'act' or 'play' a theatrical part.
44
298720
7040
Từ đạo đức giả bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là 'hành động' hoặc 'chơi' một phần sân khấu.
05:06
Pretence derives from the Latin word for 'pretend'.
45
306560
4000
Giả vờ bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là 'giả vờ'.
05:11
Pretension derives from the Latin word for alleged'.
46
311400
4180
Giả vờ bắt nguồn từ từ tiếng Latinh cho bị cáo buộc '.
05:16
Incredulous derives from the Latin word for 'not believing'.
47
316160
5000
Incredulous bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là 'không tin tưởng'.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7