Learn the English Phrases "to belt out" and "to tighten your belt"

1,830 views ・ 2025-05-07

Bob's Short English Lessons


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
In this English lesson, I wanted
0
240
1304
Trong bài học tiếng Anh này, tôi muốn
00:01
to help you learn the English phrase
1
1545
1823
giúp bạn học cụm từ tiếng Anh cần phải nói
00:03
to belt out.
2
3369
1911
to.
00:05
So a belt is something you wear
3
5281
2663
Vậy thì thắt lưng là thứ bạn đeo
00:07
on your pants so your
4
7945
1271
vào quần để
00:09
pants don't fall down.
5
9217
1199
quần không bị tụt xuống.
00:10
But it's also a verb we use
6
10417
1663
Nhưng đây cũng là động từ mà chúng ta dùng
00:12
to talk about someone who's
7
12081
1351
để nói về một người đang
00:13
singing very, very loudly.
8
13433
1999
hát rất, rất to.
00:15
You can belt out a song.
9
15433
2079
Bạn có thể hát vang một bài hát.
00:17
Let's say you go to a karaoke
10
17513
2575
Giả sử bạn đến một
00:20
evening somewhere and you
11
20089
1447
buổi hát karaoke ở đâu đó và
00:21
choose your favourite song and
12
21537
1343
chọn bài hát yêu thích,
00:22
then you get the microphone
13
22881
1239
sau đó bạn cầm micro
00:24
and as the words show up on
14
24121
1815
và khi lời bài hát hiện lên trên
00:25
the screen, you start to belt
15
25937
1511
màn hình, bạn bắt đầu hát
00:27
out the song.
16
27449
1407
vang bài hát đó.
00:28
So kind of a unique verb, but it is
17
28857
2119
Đây là một động từ khá độc đáo, nhưng là
00:30
a verb that you will hear quite often.
18
30977
2315
động từ mà bạn sẽ nghe thấy khá thường xuyên.
00:33
Sometimes people will say, wow,
19
33293
2039
Đôi khi mọi người sẽ nói, ôi,
00:35
the singer could
20
35333
903
ca sĩ
00:36
really belt out the songs.
21
36237
2071
thực sự có thể hát vang những bài hát đó.
00:38
It was very cool to listen to.
22
38309
2455
Thật tuyệt vời khi được lắng nghe.
00:40
The second phrase I wanted to teach
23
40765
1479
Câu thứ hai tôi muốn dạy
00:42
you today is to tighten your belt.
24
42245
2063
các bạn hôm nay là hãy thắt lưng buộc bụng.
00:44
When you tighten your belt, it
25
44309
2311
Khi bạn thắt lưng buộc bụng, điều đó
00:46
means you're trying to save money.
26
46621
2431
có nghĩa là bạn đang cố gắng tiết kiệm tiền.
00:49
So let's say Jen and I wanted
27
49053
2215
Giả sử Jen và tôi muốn
00:51
to go on a trip in six months,
28
51269
1591
đi du lịch sau sáu tháng nữa,
00:52
but in order to do that we would
29
52861
1615
nhưng để thực hiện được điều đó, chúng tôi
00:54
have to save up some money.
30
54477
1663
phải tiết kiệm một ít tiền.
00:56
We might need to tighten our belts.
31
56141
2939
Có thể chúng ta cần phải thắt lưng buộc bụng.
00:59
So we might need to
32
59081
775
00:59
tighten our belts.
33
59857
1127
Vì vậy, có thể chúng ta cần phải thắt
lưng buộc bụng.
01:00
That means that we decide
34
60985
1407
Điều đó có nghĩa là chúng ta quyết định
01:02
to not go out to eat.
35
62393
1343
không ra ngoài ăn.
01:03
We're not going to order pizza,
36
63737
1710
Chúng ta sẽ không gọi pizza,
01:05
we're going to make all
37
65448
2088
chúng ta sẽ tự làm tất cả
01:07
of our food at home.
38
67537
2143
đồ ăn ở nhà.
01:09
How else would you save money?
39
69681
1551
Bạn còn có thể tiết kiệm tiền bằng cách nào nữa?
01:11
Maybe we're going to cancel Netflix.
40
71233
2215
Có lẽ chúng ta sẽ hủy Netflix.
01:13
We're going to decide
41
73449
1343
Chúng tôi quyết định thắt
01:14
to tighten our belts so that
42
74793
1543
lưng buộc bụng để
01:16
we can save some money.
43
76337
1647
có thể tiết kiệm một ít tiền.
01:17
So to review, to belt out simply
44
77985
2423
Vì vậy, khi nhắc lại, "belt out"
01:20
means to sing something loudly
45
80409
2079
có nghĩa đơn giản là hát một điều gì đó thật to
01:22
with lots of energy and enthusiasm.
46
82489
2455
với nhiều năng lượng và nhiệt huyết.
01:24
And to tighten your belt means to
47
84945
2649
Và thắt lưng buộc bụng có nghĩa là
01:27
decide to not spend money on extra
48
87595
2807
quyết định không tiêu tiền vào
01:30
things for the next little while.
49
90403
2039
những thứ không cần thiết trong một thời gian ngắn tới.
01:32
But hey, let's look at a comment
50
92443
1679
Nhưng này, chúng ta hãy xem một bình luận
01:34
from a previous video.
51
94123
1135
trong video trước.
01:35
This comment is from Freddy Wolf
52
95259
2231
Bình luận này là của Freddy Wolf
01:37
and the comment is.
53
97491
1799
và bình luận là.
01:39
Here we go.
54
99291
1059
Chúng ta bắt đầu thôi.
01:42
Thanks, Bob.
55
102570
792
Cảm ơn, Bob.
01:43
While your temperatures are
56
103363
1127
Trong khi nhiệt độ
01:44
currently quite low and a bit
57
104491
1279
hiện tại khá thấp và hơi
01:45
chilly, we are experiencing very
58
105771
1647
lạnh, chúng tôi đang trải qua
01:47
high temperatures up to 30.
59
107419
1679
nhiệt độ rất cao lên tới 30 độ.
01:49
This is in France, by the way,
60
109099
1695
Nhân tiện, đây là nhiệt độ ở Pháp
01:50
for the month of May.
61
110795
1039
vào tháng 5.
01:51
This is a record since
62
111835
1215
Đây là một kỷ lục kể từ khi
01:53
weather forecasts have been
63
113051
1151
dự báo thời tiết bắt đầu thực
01:54
taking measurements.
64
114203
1143
hiện đo đạc. Người ta
01:55
Sand from the Sahara is even
65
115347
1927
thậm chí còn dự đoán cát từ sa mạc Sahara
01:57
predicted to come up to us.
66
117275
1999
sẽ trôi dạt đến gần chúng ta.
01:59
Our cars will all be sand colored.
67
119275
1751
Tất cả xe của chúng tôi đều có màu cát. Bắt
02:01
Mandatory wash in sight.
68
121027
1679
buộc phải rửa sạch. Hẹn
02:02
See you soon.
69
122707
935
gặp lại bạn sớm nhé.
02:03
And my response.
70
123643
695
Và phản hồi của tôi.
02:04
Oh, wow, that's a long way
71
124339
1207
Ôi chao, đó quả là một chặng đường dài
02:05
for the sand to travel.
72
125547
1447
để cát di chuyển.
02:06
I've never experienced
73
126995
1263
Tôi chưa bao giờ trải qua
02:08
something like that.
74
128259
791
điều gì như thế.
02:09
I hope it doesn't last long.
75
129051
2607
Tôi hy vọng nó không kéo dài lâu.
02:11
I think I forgot to put the T
76
131659
1479
Tôi nghĩ là tôi quên viết chữ T
02:13
on last in that comment.
77
133139
1255
ở phần cuối trong bình luận đó.
02:14
There's a little, there's
78
134395
1159
02:15
a little error there you'll have
79
135555
1191
một lỗi nhỏ ở đó, bạn sẽ phải
02:16
to correct if you see it.
80
136747
2655
sửa nếu thấy lỗi.
02:19
But yeah, thanks Freddy
81
139403
1095
Nhưng vâng, cảm ơn Freddy
02:20
for that comment.
82
140499
1181
vì bình luận đó.
02:21
Sand from the Sahara or
83
141681
1695
Cát từ Sahara hay
02:23
the Sahara, I'm not sure how I'm
84
143377
2151
Sahara, tôi không chắc mình
02:25
supposed to pronounce it.
85
145529
1207
nên phát âm thế nào.
02:26
Even English speakers
86
146737
1559
Ngay cả người nói tiếng Anh
02:28
sometimes don't know how to say
87
148297
2231
đôi khi cũng không biết cách phát âm
02:30
the words properly, so.
88
150529
1759
các từ một cách chính xác.
02:32
But that's interesting.
89
152289
1127
Nhưng điều đó thật thú vị. Cát phải di chuyển
02:33
That's a long way
90
153417
1367
một quãng đường dài như vậy
02:34
for the sand to travel.
91
154785
1687
.
02:36
It reminds me of when
92
156473
1607
Điều này làm tôi nhớ đến
02:38
we had the wildfires in northern
93
158081
2135
vụ cháy rừng ở miền bắc
02:40
Canada and the smoke
94
160217
1935
Canada và khói đã
02:42
traveled all the way to New York
95
162153
1783
lan đến tận
02:43
City in the United States.
96
163937
1311
thành phố New York ở Hoa Kỳ.
02:45
That was kind of incredible.
97
165249
1823
Điều đó thật không thể tin được.
02:47
But hey, where am I today?
98
167073
1321
Nhưng này, hôm nay tôi đang ở đâu?
02:48
Well, I'm just out walking
99
168395
1207
Vâng, tôi chỉ đang đi dạo
02:49
in a typical Canadian subdivision.
100
169603
3391
ở một khu dân cư điển hình của Canada thôi.
02:52
If I show you,
101
172995
1335
Nếu tôi chỉ cho bạn thấy,
02:54
that is a very large dog.
102
174331
1799
đó là một con chó rất lớn.
02:56
Yes.
103
176131
999
Đúng.
02:57
I'm not always a big fan of dogs.
104
177131
2007
Tôi không phải lúc nào cũng thích chó.
02:59
I'm just going to walk quickly.
105
179139
1103
Tôi chỉ đi nhanh thôi.
03:00
Now.
106
180243
695
03:00
This is a typical
107
180939
1791
Hiện nay.
Đây là một
03:02
Canadian subdivision.
108
182731
1319
phân khu điển hình của Canada.
03:04
Every once in a while I do come
109
184051
1559
Thỉnh thoảng tôi cũng đến
03:05
and make a lesson in a subdivision.
110
185611
1975
và dạy học ở một khu vực nào đó.
03:07
I always hope that the people
111
187587
1511
Tôi luôn hy vọng rằng những người
03:09
who live in the subdivision,
112
189099
2103
sống trong khu dân cư đó,
03:11
if they see me, don't mind.
113
191203
1959
nếu họ nhìn thấy tôi, sẽ không bận tâm.
03:13
I also have a sense that there
114
193163
1423
Tôi cũng có cảm giác rằng
03:14
might be a car coming up behind me.
115
194587
2991
có thể có một chiếc xe đang tiến tới phía sau tôi.
03:17
Oh, no, it's turning.
116
197579
1575
Ồ, không, nó đang quay.
03:19
So I'm safe.
117
199155
1007
Vậy là tôi an toàn.
03:20
I have to be hyper aware
118
200163
2095
Tôi phải hết sức chú ý
03:22
of my surroundings when
119
202259
1687
đến môi trường xung quanh khi
03:23
I come and make an English lesson
120
203947
1671
đến và dạy tiếng Anh
03:25
in a place like this.
121
205619
1607
ở một nơi như thế này.
03:27
But there you go.
122
207227
1055
Nhưng thế đấy.
03:28
You can see that a lot of Canadians
123
208283
3167
Bạn có thể thấy rằng rất nhiều người Canada
03:31
have more than one vehicle.
124
211451
2319
có nhiều hơn một phương tiện. Có
03:33
One vehicle there.
125
213771
1231
một chiếc xe ở đó.
03:35
When you see a vehicle
126
215003
935
03:35
in the driveway, there's often
127
215939
2503
Khi bạn nhìn thấy một chiếc xe
trong đường lái xe, thường thì có một
03:38
another vehicle in the garage.
128
218443
2187
chiếc xe khác trong gara.
03:40
And then someone even
129
220631
1343
Và thậm chí còn có người
03:41
has a boat over there.
130
221975
1055
có thuyền ở đó.
03:43
I wonder when they'll take
131
223031
1919
Tôi tự hỏi khi nào họ sẽ mang
03:44
that out to the lake.
132
224951
2263
nó ra hồ.
03:47
Anyways, thanks for watching.
133
227215
1535
Dù sao thì cũng cảm ơn các bạn đã xem.
03:48
I'll see you in a couple of days
134
228751
1719
Tôi sẽ gặp lại bạn trong một vài ngày tới
03:50
with another short English lesson.
135
230471
2039
với một bài học tiếng Anh ngắn khác.
03:52
And I'll see if I can find
136
232511
2199
Và tôi sẽ xem liệu mình có thể tìm được một
03:54
another unique place
137
234711
943
nơi độc đáo nào khác
03:55
to go to make the lesson.
138
235655
1911
để thực hiện bài học hay không.
03:57
Bye.
139
237567
733
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7