Prepositions of time: Prepositions with Georgie

8,312 views ・ 2024-11-26

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! This is 'Prepositions with Georgie'. That's me! And today,
0
360
4320
Xin chào! Đây là 'Giới từ với Georgie'. Đó chính là tôi! Và hôm nay,
00:04
we're looking at the prepositions of time.
1
4680
3400
chúng ta sẽ tìm hiểu về giới từ chỉ thời gian.
00:08
Pay attention, write notes,
2
8080
2080
Hãy chú ý, hãy viết ghi chú
00:10
because you'll be using these ones a lot.
3
10160
2880
vì bạn sẽ sử dụng những điều này rất nhiều.
00:15
Starting with 'at'. Think of this one
4
15720
5000
Bắt đầu bằng 'at'. Hãy coi từ này
00:20
as the preposition of exact times (with exceptions).
5
20720
4920
như giới từ chỉ thời gian chính xác (có ngoại lệ). Ví
00:25
For example, clock times. The match starts at 2pm.
6
25640
5480
dụ, thời gian trên đồng hồ. Trận đấu bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
00:31
And exact times of day. It gets colder at sunset.
7
31120
5720
Và thời gian chính xác trong ngày. Trời trở lạnh hơn khi hoàng hôn buông xuống.
00:36
The exception being 'night'.
8
36840
2520
Ngoại lệ là 'ban đêm'.
00:39
The bats come out at night.
9
39360
2320
Những con dơi bay ra ngoài vào ban đêm.
00:42
This isn't really an exact time of day.
10
42840
2960
Đây không thực sự là thời điểm chính xác trong ngày.
00:45
It's more of a longer duration -
11
45800
2400
Quá trình này kéo dài hơn -
00:48
but we'll come back to that one.
12
48200
1840
nhưng chúng ta sẽ quay lại vấn đề đó sau.
00:50
Next, we have 'in'. 'In' is for longer periods of time, like
13
50040
6040
Tiếp theo, chúng ta có 'in'. 'In' dùng để chỉ khoảng thời gian dài hơn, như
00:56
months, years
14
56080
1400
tháng, năm,
00:57
centuries, seasons.
15
57480
1880
thế kỷ, mùa.
00:59
For example, my birthday is in November.
16
59360
4240
Ví dụ, sinh nhật của tôi là vào tháng 11.
01:03
I graduated from university in 2013.
17
63600
3520
Tôi tốt nghiệp đại học năm 2013.
01:07
My parents were born in the 60s.
18
67120
4120
Bố mẹ tôi sinh vào những năm 60.
01:11
It usually snows here in the winter.
19
71240
2640
Mùa đông ở đây thường có tuyết rơi.
01:13
Strangely, we also use 'in' for the morning, afternoon and evening,
20
73880
6000
Thật kỳ lạ, chúng ta cũng sử dụng 'in' cho buổi sáng, buổi chiều và buổi tối,
01:19
which aren't such long periods.
21
79880
2640
những khoảng thời gian không quá dài.
01:22
Remember, don't use 'in' for night, use 'at'.
22
82520
3480
Hãy nhớ, đừng dùng "in" để chỉ "night", hãy dùng "at".
01:26
A trick to remember this is:
23
86000
2880
Một mẹo để nhớ điều này là:
01:28
all of the day words that have more than one syllable use 'in the'.
24
88880
5720
tất cả các từ trong ngày có nhiều hơn một âm tiết đều sử dụng 'in the'.
01:34
All of the one-syllable words, use 'at'.
25
94600
3160
Tất cả các từ một âm tiết đều sử dụng 'at'.
01:37
Finally, we have 'on'. This is for shorter periods
26
97760
4560
Cuối cùng, chúng ta có 'on'. Điều này áp dụng cho những khoảng thời gian ngắn hơn
01:42
like, days, dates and holidays.
27
102320
2800
như ngày, ngày lễ và ngày nghỉ.
01:45
For example, the meeting is on Tuesday.
28
105120
4240
Ví dụ, cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Ba.
01:49
The concert is on the 8th of September.
29
109360
2920
Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào ngày 8 tháng 9.
01:52
We'll see each other on Christmas Eve.
30
112880
2800
Chúng ta sẽ gặp nhau vào đêm Giáng sinh.
01:55
I remember the difference between 'in' and 'on' by imagining a box.
31
115680
5360
Tôi nhớ sự khác biệt giữa "in" và "on" bằng cách tưởng tượng ra một chiếc hộp.
02:01
If the period of time is long,
32
121040
2200
Nếu khoảng thời gian dài,
02:03
like a month, the box is big.
33
123240
2720
như một tháng, thì hộp sẽ lớn.
02:05
I can fit in the box.
34
125960
2120
Tôi có thể nhét vừa vào trong hộp.
02:08
If the period of time is short, like a day,
35
128080
3520
Nếu khoảng thời gian ngắn, chẳng hạn như một ngày, thì
02:11
the box is small.
36
131600
1360
hộp sẽ nhỏ.
02:12
I can't fit in the box, but I can sit on the box.
37
132960
4280
Tôi không thể chui vừa vào hộp, nhưng tôi có thể ngồi trên hộp.
02:17
Or, just memorise this sentence and you'll always have a model to follow.
38
137240
5120
Hoặc chỉ cần ghi nhớ câu này và bạn sẽ luôn có một tấm gương để noi theo.
02:22
Remember to check out the website and download my worksheet to practise.
39
142360
4400
Đừng quên truy cập trang web và tải xuống bài tập của tôi để thực hành. Hẹn
02:26
See you next time!
40
146760
1520
gặp lại lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7