💻 Technology: Phrasal verbs with Georgie

37,814 views ・ 2024-10-27

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, I'm Georgie, and this BBC Learning  English video is all about phrasal verbs  
0
480
5520
Xin chào, tôi là Georgie và video tiếng Anh này của BBC Learning  chủ yếu nói về các cụm động từ
00:06
for 'technology', so 'switch on'  your brains and let's get into it.
1
6000
9680
cho 'công nghệ', vì vậy hãy 'bật' não lên và bắt đầu tìm hiểu.
00:15
I need to set up an online bank account. I turn  on my laptop and log in with my password. I go  
2
15680
8560
Tôi cần thiết lập một tài khoản ngân hàng trực tuyến. Tôi bật máy tính xách tay của mình và đăng nhập bằng mật khẩu của mình. Tôi truy cập
00:24
to the bank website and click sign up. I scroll  through the terms and conditions to make sure I  
3
24240
8000
vào trang web của ngân hàng và nhấp vào đăng ký. Tôi cuộn qua các điều khoản và điều kiện để đảm bảo rằng tôi
00:32
understand what I'm signing up for. After I've  set up the account, I sign out, close my laptop  
4
32240
7760
hiểu những gì tôi đang đăng ký. Sau khi tôi thiết lập tài khoản, tôi đăng xuất, đóng máy tính xách tay của mình
00:40
and go and sit on the sofa. I switch on the  TV, but it's not loud enough, so I turn it up.
5
40000
9760
lại   và ngồi xuống ghế sofa. Tôi bật TV nhưng âm lượng không đủ lớn nên tôi vặn to.
00:49
Great, let's look at those verbs in a bit  more detail. 'log in' and 'sign in' are  
6
49760
5960
Tuyệt vời, chúng ta hãy xem xét các động từ đó chi tiết hơn một chút. 'đăng nhập' và 'đăng nhập' là
00:55
synonyms. They mean 'to enter your username  and password to access a computer system'.
7
55720
7840
từ đồng nghĩa. Chúng có nghĩa là 'nhập tên người dùng và mật khẩu của bạn để truy cập hệ thống máy tính'.
01:03
'I need to log in but I  can't remember my password.'
8
63560
3800
'Tôi cần đăng nhập nhưng tôi không thể nhớ mật khẩu của mình.'
01:07
The opposites are 'log out' and 'sign out'  - 'to exit or end your computer session'.
9
67360
6520
Ngược lại là 'đăng xuất' và 'đăng xuất' - 'để thoát hoặc kết thúc phiên máy tính của bạn'.
01:13
'After checking my bank balance, I signed  out, so no one could access my information.'
10
73880
5560
'Sau khi kiểm tra số dư ngân hàng, tôi đã đăng xuất nên không ai có thể truy cập thông tin của tôi.'
01:19
'sign up' means 'register or create  an account for a service or website'.
11
79440
5720
'đăng ký' có nghĩa là 'đăng ký hoặc tạo tài khoản cho một dịch vụ hoặc trang web'.
01:25
'I need to stop signing up to so many  marketing emails. My inbox is full of them.'
12
85160
5240
'Tôi cần ngừng đăng ký quá nhiều email tiếp thị. Hộp thư đến của tôi chứa đầy chúng.”
01:30
'scroll through something' is this action  - 'we move through information or images  
13
90400
5640
'cuộn qua nội dung nào đó' là hành động này - 'chúng ta di chuyển qua thông tin hoặc hình ảnh
01:36
on a screen with a dragging or a swiping motion'.
14
96040
5880
trên màn hình bằng chuyển động kéo hoặc vuốt'.
01:41
'I'm sleeping really badly at  the moment. I think I need to  
15
101920
3120
'Lúc này tôi đang ngủ rất tệ . Tôi nghĩ mình cần phải
01:45
stop scrolling through social media before bed.'
16
105040
3160
ngừng lướt mạng xã hội trước khi đi ngủ.'
01:48
'turn something on' and 'switch something  on' are also synonyms. They mean 'to give  
17
108200
5320
'bật cái gì đó' và 'bật cái gì đó ' cũng là từ đồng nghĩa. Chúng có nghĩa là 'cung cấp
01:53
power to or activate a device or system'.  They can be separated, so you can say:
18
113520
6760
năng lượng cho hoặc kích hoạt một thiết bị hoặc hệ thống'. Chúng có thể được tách biệt, vì vậy bạn có thể nói:
02:00
'I turned the TV on, or I turned on the TV.'
19
120280
4520
'Tôi đã bật TV hoặc tôi đã bật TV.'
02:04
The opposites are 'turn something off' and 'switch  
20
124800
2880
Từ đối lập là 'tắt thứ gì đó' và '
02:07
something off' - 'to stop the  power to a device or system'.
21
127680
4040
tắt   thứ gì đó' - 'ngắt nguồn điện của một thiết bị hoặc hệ thống'.
02:11
'Remember to turn off the lights when  you leave a room to save energy.'
22
131720
5440
'Nhớ tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng để tiết kiệm năng lượng.'
02:17
'turn something up' means 'to  increase the volume or intensity'.  
23
137160
4760
'tăng âm lượng lên' có nghĩa là ' tăng âm lượng hoặc cường độ'.
02:21
'turn something down' is the opposite -  'to decrease the volume or intensity'.
24
141920
5360
'giảm âm lượng' là ngược lại - 'để giảm âm lượng hoặc cường độ'.
02:27
'I usually turn down the  brightness of my screens a  
25
147280
2680
'Tôi thường giảm độ sáng của màn hình
02:29
few hours before bed. It's better for your eyes.'
26
149960
7000
vài giờ trước khi đi ngủ. Nó tốt hơn cho đôi mắt của bạn.'
02:36
Finally, 'set something up' means 'to start  or prepare a device so that you can use it'.
27
156960
6200
Cuối cùng, 'thiết lập thứ gì đó' có nghĩa là 'khởi động hoặc chuẩn bị thiết bị để bạn có thể sử dụng thiết bị đó'.
02:43
'I just got a new phone, but I need  to set it up before I can use it.'
28
163160
4600
'Tôi vừa có một chiếc điện thoại mới nhưng tôi cần thiết lập nó trước khi có thể sử dụng.'
02:47
Remember, don't 'freak out' and stop  'scrolling through' social media. Instead,  
29
167760
5160
Hãy nhớ rằng, đừng "lo lắng" và ngừng "cuộn qua" mạng xã hội. Thay vào đó,
02:52
'work on' your phrasal verbs with the free  worksheet on the website. See you next time.
30
172920
6920
hãy 'rèn luyện' các cụm động từ của bạn bằng bảng tính miễn phí trên trang web. Hẹn gặp lại lần sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7