A wake-up call: The English We Speak

53,729 views ・ 2020-09-29

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:09
Hello everyone. This is The English We Speak
0
9480
3280
Xin chào tất cả mọi người. Đây là The English We Speak
00:12
with me, Feifei… and… oh no,
1
12770
3650
with me, Feifei… và… ồ không,
00:16
Rob is late again!
2
16420
3020
Rob lại đến trễ!
00:19
…. Sorry I’m late, I missed my train and
3
19440
4800
…. Xin lỗi tôi đến muộn, tôi bị lỡ chuyến tàu và
00:24
I had to wait for the next one…
4
24240
3000
tôi phải đợi chuyến tiếp theo…
00:27
Are you OK, Rob? You’re very breathless.
5
27240
4400
Bạn có ổn không, Rob? Bạn đang rất khó thở.
00:31
Well, you would be if you had run to the station
6
31640
5020
Chà, bạn sẽ như vậy nếu bạn chạy đến nhà ga
00:36
and from the station to the office.
7
36660
2960
và từ nhà ga đến văn phòng.
00:39
Hmmm, it’s not that far, Rob! I think this
8
39620
4680
Hmmm, nó không xa lắm, Rob! Tôi nghĩ rằng đây
00:44
a wake-up call.
9
44300
1620
là một cuộc gọi đánh thức.
00:45
A wake-up call? No, I set my alarm – I got
10
45920
3930
Một sự thức tỉnh? Không, tôi đã đặt báo thức – tôi
00:49
out of bed – it just seems to take longer
11
49850
2679
ra khỏi giường –
00:52
to walk to the station these days.
12
52529
2221
dạo này đi bộ đến nhà ga có vẻ mất nhiều thời gian hơn.
00:54
I didn’t mean your alarm, Rob. ‘A wake-up
13
54750
4260
Tôi không có nghĩa là báo thức của bạn, Rob. “A Wake-
00:59
call’ is a warning that you need to change
14
59010
2747
Call” là lời cảnh báo rằng bạn cần phải thay
01:01
your current situation before it gets any
15
61757
2682
đổi tình hình hiện tại trước khi nó trở
01:04
worse.
16
64439
1000
nên tồi tệ hơn.
01:05
And what is my ‘current situation’?
17
65439
2001
Và 'tình hình hiện tại' của tôi là gì?
01:07
You’re unfit – you need to do some more
18
67440
3140
Bạn không phù hợp - bạn cần
01:10
exercise! Let’s hear some examples of
19
70580
3494
tập thể dục nhiều hơn! Chúng ta hãy nghe một số ví dụ về
01:14
‘a wake-up call’ shall we?
20
74080
1860
'một hồi chuông cảnh tỉnh' nhé?
01:18
Martha’s bad test results were a wake-up
21
78520
2300
Kết quả thi không tốt của Martha là hồi chuông cảnh tỉnh
01:20
call for her to work harder before
22
80820
1360
để cô học hành chăm chỉ hơn trước
01:22
her final exams.
23
82180
2490
kỳ thi cuối kỳ.
01:24
The store’s poor sales results are a wake-up
24
84670
2860
Kết quả bán hàng kém của cửa hàng là hồi chuông cảnh tỉnh
01:27
call for the business to move with times and
25
87530
2860
để doanh nghiệp thay đổi theo thời gian và
01:30
sell more fashionable clothes.
26
90390
3240
bán nhiều quần áo thời trang hơn.
01:33
The recent extreme weather is a wake-up call
27
93630
2290
Thời tiết khắc nghiệt gần đây là hồi chuông cảnh tỉnh
01:35
for us all to do something about climate change.
28
95920
2560
tất cả chúng ta cần làm gì đó để đối phó với biến đổi khí hậu.
01:42
This is The English We Speak from BBC Learning
29
102740
3220
Đây là The English We Speak từ BBC Learning
01:45
English, and in this programme we’re learning
30
105960
2816
English, và trong chương trình này, chúng ta đang học
01:48
about the phrase ‘a wake-up call’, which
31
108776
2504
về cụm từ 'a Wake-up Call', có
01:51
means a warning to change your current situation
32
111280
3652
nghĩa là lời cảnh báo để thay đổi tình hình hiện tại của bạn
01:54
and stop things from getting any worse. It’s
33
114932
3348
và ngăn chặn mọi thứ trở nên tồi tệ hơn. Đã đến
01:58
time to change - like Rob’s fitness! So
34
118280
2851
lúc thay đổi - như thể lực của Rob! Vậy
02:01
Rob, how are you going to change your current
35
121131
3289
Rob, bạn sẽ thay đổi tình hình hiện tại của mình
02:04
situation?
36
124420
1280
như thế nào?
02:05
Well, that’s easy – I’m going to get
37
125700
2770
Chà, điều đó thật dễ dàng - Tôi sẽ bắt
02:08
a later train. More time in bed!
38
128470
2439
một chuyến tàu muộn hơn. Nhiều thời gian hơn trên giường!
02:10
I wouldn’t, Rob – otherwise you’ll get
39
130909
2660
Tôi sẽ không, Rob - nếu không bạn sẽ nhận được
02:13
another ‘wake-up call’.
40
133569
1931
một 'cuộc gọi đánh thức' khác.
02:15
Who from?
41
135500
1390
Ai từ?
02:16
The boss – he hates people being late all
42
136890
3510
Ông chủ - ông ấy ghét mọi người lúc nào cũng đến muộn
02:20
the time. So if you’re not punctual, you
43
140400
3132
. Vì vậy, nếu bạn không đúng giờ, bạn
02:23
might get the sack!
44
143532
1488
có thể bị sa thải!
02:25
Oh right, I’m off!
45
145020
1369
Ồ đúng rồi, tôi đi đây!
02:26
Where are you going?
46
146389
1851
Bạn đi đâu?
02:28
To do some exercise. Like you said, I need
47
148240
3060
Để làm một số bài tập. Như bạn đã nói, tôi
02:31
to get fit – quickly! Bye.
48
151300
2880
cần lấy lại vóc dáng - nhanh chóng! Từ biệt.
02:34
Good luck, Rob.
49
154180
1640
Chúc may mắn, Rob.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7