Optimistic English! Talking positively about 2018 | Vocabulary and Collocations

Tiếng Anh LẠC QUAN! Nói Tích Cực Về Năm 2018 | Từ Vựng & Collocation

241,132 views

2018-01-02 ・ mmmEnglish


New videos

Optimistic English! Talking positively about 2018 | Vocabulary and Collocations

Tiếng Anh LẠC QUAN! Nói Tích Cực Về Năm 2018 | Từ Vựng & Collocation

241,132 views ・ 2018-01-02

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello! I'm Emma from mmmEnglish!
0
7020
3700
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:11
Well it's a brand new year.
1
11220
3100
Ôi một năm mới tinh.
00:14
2018 has just started - just a few hours ago.
2
14320
5060
2018 đã bắt đầu - chỉ cách đây có vài giờ đồng hồ thôi.
00:19
If there's one thing that you can be certain of
3
19580
3320
Nếu có một điều mà các em có thể chắc chắc
00:22
at the beginning of a new year, it's that
4
22900
2560
khi bắt đầu một năm mới, đó là
00:25
anything is possible.
5
25460
1660
bất kỳ điều gì đều có thể.
00:27
You have 12 full months ahead of you
6
27560
3220
Các em có đầy đủ 12 tháng phía trước
00:30
to reach your goals and to turn your dreams
7
30780
2800
để đạt được những mục tiêu của mình và làm cho những giấc mơ
00:33
into a reality.
8
33580
1340
của mình trở thành hiện thực.
00:35
Whether those dreams are about English,
9
35700
2940
Dù những giấc mơ đó là về Tiếng Anh,
00:38
about travel, starting a family, work, going to university,
10
38640
6020
về du lịch, bắt đầu một gia đình, công việc, vào đại học,
00:44
there's nothing wrong with a bit of optimism and
11
44660
3320
không có gì sai với một chút suy nghĩ tích cực và
00:47
positive energy to get ready to take action this year.
12
47980
4660
năng lượng tích cực để sẵn sàng hành động trong năm nay.
00:53
I hope that you're sharing your goals with your friends
13
53240
2640
Cô hy vọng rằng các em chia sẻ những mục tiêu của mình với bạn bè
00:55
and family,
14
55880
1140
và gia đình,
00:57
it's a really great way to make sure they happen,
15
57280
3440
đó là một cách tốt để chắc rằng chúng diễn ra,
01:01
by talking about them, by setting expectations.
16
61000
3840
bằng cách nói về chúng, bằng cách sắp đặt những kỳ vọng.
01:05
I'm sure that you're sharing good thoughts and
17
65240
4300
Cô chắc rằng các em sẽ chia sẻ những suy nghĩ tốt và
01:09
positive energy with your family and friends,
18
69540
2720
năng lượng tích cực dành cho gia đình và bạn thân,
01:12
encouraging them to improve or to try
19
72600
2940
khuyến khích họ cải thiện và thử
01:15
something different.
20
75540
1380
những điều khác lạ.
01:17
I know because that's the kind of person you are.
21
77320
2900
Cô biết bởi vì các em là những người như thế.
01:21
So in this lesson,
22
81460
1400
Vì vậy trong bài học này,
01:22
I'm going to share some common English expressions
23
82860
3400
cô sẽ chia sẻ một số những cách diễn đạt Tiếng Anh thông dụng
01:26
that will help you to talk positively
24
86260
2900
sẽ giúp các em nói một cách tích cực
01:29
about the coming year.
25
89160
1660
về năm mới.
01:31
So get ready to share some smiles my friends,
26
91560
3660
Vì vậy hãy sẵn sàng để chia sẻ những nụ cười đáng yêu những người bạn của cô,
01:35
this is going to be a great lesson!
27
95220
2260
đây là sẽ là một bài học thú vị!
01:38
First up there are some pretty fabulous adjectives
28
98220
4000
Trước hết có một số tính từ tuyệt vời
01:42
that you could be using.
29
102220
1500
mà các em có thể sử dụng.
01:43
Fabulous obviously, which means extremely good.
30
103900
4340
Fabulous chắc chắn rồi, nó mang nghĩa là cực kỳ tốt.
01:49
Incredible which is also used to say
31
109540
2820
Incredible cũng được sử dụng để nói
01:52
something is extremely good.
32
112360
2440
điều gì đó cực kỳ tốt.
01:55
Amazing, used to say that something is really enjoyable.
33
115320
5280
Amazing, dùng để nói rằng điều gì đó thực sự thích thú, thú vị.
02:01
And spectacular, which is used to say that something is
34
121420
4420
Và spectacular, được sử dụng để nói rằng điều gì đó
02:05
extremely impressive.
35
125840
2320
cực kỳ ấn tượng.
02:09
Or exceptional,
36
129240
2000
Hay exceptional,
02:11
which is used to say that something is extremely good
37
131620
3480
được sử dụng để nói điều gì đó cực kỳ tốt
02:15
or impressive but in an unusual or a unique way.
38
135100
4260
hay ấn tượng nhưng theo cách không bình thường hay độc đáo, có một không hai.
02:20
Now notice which syllable is stressed in these words,
39
140000
4280
Giờ, chú ý xem âm tiết nào được nhấn âm trong những từ này,
02:24
almost all of them are stressed on the second syllable.
40
144280
3500
hầu hết chúng đều được nhấn âm vào âm tiết thứ hai.
02:28
Fabulous is the only exception
41
148000
2340
Fabulous là ngoại lệ
02:30
but this is especially important when you want to
42
150720
3080
nhưng điều này đặc biệt quan trọng khi các em muốn
02:33
emphasise the meaning of a word
43
153800
2740
nhấn mạnh nghĩa của một từ
02:36
and to make it stronger.
44
156540
2000
và làm cho nó mạnh hơn.
02:38
You push down on the stressed syllable,
45
158820
3740
Các em nhấn mạnh vào âm tiết được nhấn âm,
02:42
push down harder on it.
46
162560
1560
nhấn mạnh hơn vào nó.
02:44
Try it with me.
47
164580
1220
Thử cùng cô nha.
02:46
Fabulous.
48
166400
1520
02:48
Incredible.
49
168940
1560
02:52
Amazing.
50
172120
1540
02:55
Spectacular.
51
175220
1560
02:59
Exceptional.
52
179020
1620
03:03
You're going to have a spectacular year.
53
183620
3100
Các em sẽ có một năm cực kỳ tuyệt vời.
03:08
This is going to be an incredible year.
54
188080
2480
Đây sẽ là một năm cực kỳ tốt.
03:12
You had an exceptional year, last year
55
192580
2780
Chúng ta đã có một năm vừa qua thật đặc biệt,
03:15
and this one will be even better!
56
195360
2820
và năm nay sẽ thậm chí còn tốt hơn!
03:20
Something that I do a lot is I add adverbs to sentences
57
200340
4000
Điều mà cô hay làm rất nhiều là thêm trạng từ vào trong câu
03:24
just like this, to really show how enthusiastic I am
58
204440
4680
giống như ở đây, để thực sự cho thấy độ nhiệt huyết của cô
03:29
and how positive my message is.
59
209120
2940
và độ tích cực trong thông điệp của cô nữa.
03:32
So I might say wildly or absolutely or incredibly
60
212380
5560
Vì vậy cô có thể nói wildly (cực kỳ) hay absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối) hay incredibly (khó tin, đáng kinh ngạc)
03:37
with my adjectives and my noun.
61
217940
2660
với tính từ và danh từ của cô.
03:41
I want to have a wildly successful year.
62
221460
3820
Cô muốn có một năm cực kỳ thành công.
03:46
I hope it will be an incredibly fulfilling year for you!
63
226080
3980
Cô hy vọng đó sẽ là một năm trọn vẹn dành cho các em!
03:50
Now this is unnecessary but if you're feeling extremely
64
230960
4560
Giờ, điều này là không cần thiết nhưng nếu các em cảm thấy cực kỳ
03:55
positive and excited, you can imitate my expression.
65
235520
4280
tích cực và hào hứng, các em có thể mô phỏng theo cách diễn đạt của cô.
04:01
Another great tip is to use adverbs to
66
241200
2760
Một mẹo tuyệt vời nữa là sử dụng trạng từ để
04:03
show that you're really sure of something.
67
243960
3200
cho thấy rằng các em thực sự chắc chắn về điều gì.
04:08
It's definitely going to be an exciting year.
68
248040
3340
Nó dứt khoát sẽ là một năm cực kỳ hào hứng.
04:13
It's certainly going to be interesting!
69
253040
2360
Nó chắc chắc sẽ rất thú vị.
04:16
Here are some other common expressions
70
256880
2840
Đây là một số những cách diễn đạt phổ biến khác
04:19
that will help you to spread positive thoughts
71
259720
2840
mà sẽ giúp các em lan rộng những suy nghĩ tích cực
04:22
at this time of year.
72
262560
1480
vào thời điểm này của năm.
04:25
It's shaping up to be a good year.
73
265140
3540
Nó sẽ trở nên một năm tốt đẹp.
04:29
You can insert any adjective here.
74
269440
2980
Các em có thể chèn bất kỳ tính từ nào ở đây.
04:32
It's shaping up to be a busy year.
75
272420
4000
Nó sẽ trở nên một năm bận bịu.
04:36
It's shaping up to be an exciting year.
76
276920
3640
Nó sẽ trở nên một năm đầy thú vị.
04:41
The phrasal verb 'shape up' is often used to suggest
77
281780
4900
Cụm động từ shape up thường được sử dụng để gợi ý rằng
04:46
that something is developing in a certain way,
78
286680
3900
điều gì đó đang phát triển theo một cách nhất định,
04:50
it seems likely.
79
290580
2000
nó trông có khả năng.
04:53
It's shaping up to be a scorching week, this week.
80
293840
4100
Tuần này, trời sẽ trở nên nóng như thiêu như đốt.
04:57
A hot week.
81
297940
1520
Một tuần nắng nóng.
05:00
So here, shaping up tells us that the last couple of days
82
300040
4180
Vậy ở đây, shaping up nói cho chúng ta biết một vài ngày qua
05:04
have been warm and the weather is predicted
83
304220
3090
trời đã nóng và thời tiết được dự báo
05:07
to get even hotter.
84
307310
1930
là sẽ trở nên thậm chí còn nóng hơn.
05:09
It's shaping up to be a scorching week.
85
309420
3520
05:14
This year is going to be your best yet.
86
314060
3900
Năm nay sẽ là một năm tốt nhất của các em.
05:19
This is a really positive expression that's used to say
87
319220
3620
Đây thực sự là một cách diễn đạt rất tích cực mà nó thường được sử dụng để nói
05:22
that of all of the years so far in your life,
88
322840
4980
rằng tất cả những năm trong đời của các em cho tới hiện tại
05:27
this one will be the best.
89
327820
2180
năm này sẽ là năm tốt nhất.
05:30
This year is going to be your best year yet!
90
330740
3860
05:35
I've got a good feeling about this year...
91
335360
3080
Cô có cảm giác tốt về năm nay...
05:39
If you've got a good feeling about something, it means
92
339560
3560
Nếu các em có cảm giác tốt về điều gì, điều đó có nghĩa
05:43
that you're positive and you're
93
343120
2040
là các tích cực và các em
05:45
optimistic about what's to come.
94
345160
2800
lạc quan về những gì sẽ đến.
05:48
I've got a good feeling that this year is
95
348720
2460
Cô có cảm giác tố rằng năm nay
05:51
going to be as exciting as the last.
96
351180
3020
sẽ trở nên cực kỳ thú vị.
05:56
To set your mind to something
97
356500
2880
(Quyết định cố gắng làm việc chăm chỉ để được được điều gì đó)
05:59
or to put your mind to something.
98
359380
2360
06:02
Now this means that you're determined
99
362300
3120
Giờ, điều này có nghĩa là các em xác định
06:05
to do or to have something, okay?
100
365420
3240
làm và đạt được điều gì đó, được chứ?
06:08
You can do it if you set your mind to it.
101
368700
3360
Các em có thể làm điều đó nếu các em quyết tâm làm nó.
06:13
You can become healthier if you set your mind to it!
102
373940
4200
Các em có thể trở nên khỏe mạnh hơn nếu các em quyết tâm làm điều đó!
06:18
She'll get the promotion if she sets her mind to it.
103
378700
4120
Cô ấy sẽ nhận được sự thăng tiến nếu cô ấy quyết tâm.
06:22
If she focuses on it.
104
382820
1880
Nếu cố ấy tập trung vào điều đó.
06:26
Now once a friend or a colleague
105
386020
2800
Giờ, khi một người bạn hay một đồng nghiệp
06:28
explains their plans or their dreams for the year ahead
106
388820
3760
giải thích những kế hoạch hay ước mơ của họ cho một năm phía trước
06:32
then you can wish them good luck by saying:
107
392580
2960
khi đó các em có thể cầu cho họ may mắn bằng cách nói"
06:36
All the best!
108
396140
1240
Tất cả mọi sự tốt đẹp nhất!
06:38
Fingers crossed.
109
398760
1620
Chúc may mắn.
06:42
This is a way of saying that you hope
110
402620
2300
Đây là cách để nói rằng các em hy vọng
06:44
that everything goes well for them.
111
404920
2400
rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp đối với họ.
06:47
I'll keep my fingers crossed for you.
112
407360
2820
Cô sẽ chúc may mắn cho các em.
06:51
Another expression
113
411840
1320
Một cách diễn đạt khác
06:53
that is quite informal, quite colloquial,
114
413480
3300
khá thông thường, khá thông tục,
06:56
is to say exciting times ahead
115
416780
3280
là nói exciting times ahead (có khoảng thời gian thú vị phía trước)
07:00
or I'll be cheering for you.
116
420060
2620
hay là cô sẽ cầu chúc may mắn cho các em.
07:03
You'll be showing your support
117
423080
1920
Các em đã bày tỏ sự ủng hộ của mình
07:05
and encouraging that person,
118
425000
2000
và khuyến khích người đó,
07:07
hoping that they reach their goals.
119
427420
2860
hy vọng rằng họ sẽ đạt được những mục tiêu họ đặt ra.
07:10
I'll be cheering for you this year, absolutely.
120
430820
3360
Cô sẽ cầu chúc may mắn cho các em trong năm nay, chắc chắc rồi.
07:15
But do you know what?
121
435140
1660
Nhưng các em có biết gì không?
07:16
Sometimes things aren't always excellent.
122
436800
3460
Đôi khi mọi thứ không phải lúc này cũng luôn xuất sắc.
07:20
They could be difficult or boring or painful.
123
440260
4560
Chúng có thể khó khăn, buồn chán hay thậm chí là đau đớn.
07:25
So you might need to say something reassuring like,
124
445300
4420
Vì vậy mà các em có thể cần nói điều gì đó để củng cố tinh thần như,
07:30
this year will be better than last year.
125
450480
2820
Năm nay sẽ tốt hơn năm ngoái.
07:34
You're on the right path,
126
454480
1860
Các em đang đi đúng hướng,
07:37
which means you're heading in the right direction.
127
457040
2860
điều này có nghĩa là các em đang hướng đến một hướng đi đúng.
07:41
All of your hard work will pay off in the end.
128
461400
4000
Tất cả những sự chăm chỉ sẽ được đền đáp xứng đáng vào phút chót.
07:48
Rome wasn't built in a day.
129
468000
2300
Thành Rome không được xây dựng chỉ trong một ngày.
07:52
Or stick at it, keep at it, just keep going,
130
472140
4820
Hay gắn bó với nó, giữ chặt nó, và tiếp tục tiến lên,
07:57
you'll get there there in the end.
131
477020
2120
các em cuối cùng sẽ tới đích.
08:00
Well, how many of those expressions did you know?
132
480980
3220
Các em có biết có bao nhiêu cách diễn đạt rồi không?
08:04
You've got some new ones to practise this week anyway.
133
484880
3300
Các em đã có thêm một số những cách diễn đạt mới để luyện tập tuần này rồi đó.
08:09
I hope that you're feeling excited and determined
134
489400
3940
Cô hy vọng rằng các em cảm thấy hứng thú và kiên định
08:13
as this year begins.
135
493340
1600
khi một năm bắt đầu.
08:15
What are your biggest goals for 2018?
136
495720
3320
Mục tiêu lớn nhất của các em trong năm 2018 là gì vậy?
08:19
I'd love to hear about them in the comments!
137
499360
2420
Cô thực sự thích khi nghe về chúng, vậy hãy viết xuống phần bình luận bên dưới nha!
08:21
I hope that I can help you to keep improving
138
501780
3240
Cô hy vọng rằng cô có thể giúp Tiếng Anh của các em tiếp tục tiến bộ
08:25
your English this year.
139
505020
1740
trong năm nay.
08:27
Make sure that you subscribe to my channel
140
507040
2820
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô nha
08:29
by clicking the red button down there.
141
509860
2580
bằng cách nhấp vào cái nút đo đỏ ngay bên dưới kia.
08:32
And then try to practise your English pronunciation
142
512440
4120
Và sau đó cố gắng luyện tập khả năng phát âm Tiếng Anh
08:36
and expression with me in that lesson right there.
143
516560
3760
và cách diễn đạt của các em cùng với cô trong bài học ở ngay đây.
08:40
Or you can check out that video
144
520580
2740
Hay các em có thể xem video đó
08:43
which has been selected, especially for you.
145
523320
3320
mà cô đã chọn, đặc biệt dành cho các em.
08:47
All the best for a wildly successful, incredibly, fulfilling,
146
527240
4880
Tất cả những điều tốt nhất cho một năm 2018 cực kỳ thú vị và thành công.
08:52
exciting 2018.
147
532120
3220
08:56
Bye for now!
148
536180
1280
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7