Why Entrepreneurship Flourishes in The Countryside | Xiaowei R. Wang | TED

41,612 views ・ 2022-04-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Thi Anh Thu B1808457 Reviewer: Ai Van Tran
00:04
So what you're seeing here are pearl ponds in rural Zhejiang.
0
4876
5923
Những gì bạn đang thấy ở đây là các ao ngọc trai tại vùng quê của Chiết Giang.
00:11
And on the day that I visited,
1
11675
1793
Và vào ngày tôi đến thăm nơi đây,
00:13
the owner of these ponds was surprised that anyone outside of her town,
2
13510
4212
người chủ của các ao này rất ngạc nhiên khi ai nấy bên ngoài thị trấn,
00:17
let alone the pearl farming business,
3
17764
1794
chưa kể người nuôi cấy ngọc trai,
00:19
would want to know more about these ponds.
4
19558
2002
cũng đều muốn biết thêm về những ao này.
00:22
70 percent of the world's pearls are cultured and produced here.
5
22185
4755
70% ngọc trai trên thế giới được nuôi cấy và sản xuất tại đây.
00:27
And so each of these mussels, they contain 40 to 50 pearls.
6
27983
4254
Và mỗi con ngọc trai chứa từ 40 đến 50 viên ngọc.
00:32
And the higher end ones are taken out, sold as jewelry,
7
32237
3170
Những viên ngọc chất lượng hơn được lấy ra, bán như đồ trang sức,
00:35
and the lower end pearls are actually extracted,
8
35407
3461
còn những viên kém chất lượng hơn cũng được lấy ra,
00:38
put into smaller oysters, vacuum sealed, preserved in formaldehyde
9
38868
4171
đưa vào các con hào nhỏ hơn, rút chân không, và bảo quản trong chất Formaldehyde
00:43
and shipped off all the way to places like rural Indiana
10
43081
3587
và được chuyển đến tận những nơi như vùng nông thôn ở bang Indiana
00:47
for online pearl parties
11
47544
1835
cho các bửa tiệc ngọc trai trực tuyến,
00:49
where thousands of people sit
12
49421
2002
nơi mà hàng nghìn người sẽ
00:51
watching these oysters being cracked open in real time.
13
51464
3420
ngắm các con hàu này được mở ra ngay tại thời điểm đó.
00:56
Online pearl parties are truly an internet-enabled phenomena,
14
56386
3795
Các bửa tiệc ngọc trai trực tuyến là một hiện tượng nhờ vào sự hỗ trợ của internet,
01:00
growing out of platforms like Facebook and Instagram.
15
60223
3629
và đang phát triển sang các nền tảng khác như Facebook và Instagram.
01:03
Because on the internet,
16
63893
1544
Bởi trên internet,
01:05
no one can tell just how bad these oysters smell.
17
65478
3504
không ai có thể biết được mùi hôi của những con hàu này như thế nào.
01:08
(Laughter)
18
68982
1418
(Cười)
Khi nói về công nghệ, chúng ta thường nghĩ ngay đến các thành phố.
01:12
When we think of tech, we often think of cities.
19
72235
2795
01:15
Places like San Francisco or Shenzhen,
20
75030
3169
Ở những nơi như San Francisco or Shenzhen,
01:18
where tech is built and visibly part of everyday life.
21
78199
4213
công nghệ được xây dựng và là một phần hiển nhiên trong cuộc sống hàng ngày.
01:23
Rarely do we think of the countryside,
22
83246
2336
Hiếm khi chúng ta nghĩ về nông thôn,
01:25
and when we do, it's as a place that's lacking tech,
23
85624
3628
và như thế, đó là một nơi thiếu thốn về công nghệ,
01:29
that's lacking digital media literacy,
24
89294
2711
thiếu hiểu biết về phương tiện kỹ thuật số,
01:32
and we see the rural as backward.
25
92047
2294
và chúng ta nhận thấy rằng nông thôn là một nơi rất lạc hậu.
01:35
Yet the pearl-producing towns of Zhejiang
26
95925
4296
Tuy nhiên, các thị trấn sản xuất ngọc trai ở Chiết Giang
01:40
and places in rural Indiana,
27
100263
2961
và những vùng nông thôn tại Indiana,
01:43
where online pearl parties flourish,
28
103266
1752
các bửa tiệc trực tuyến rất phát triển,
01:45
they don't just exist as an afterthought,
29
105060
2210
nơi đây không chỉ tồn tại sau cùng như vậy,
01:47
waiting to become cities one day.
30
107312
1877
mà đang tiến lên cấp thành phố vào một ngày không xa.
01:50
As online pearl parties show,
31
110106
1669
Các bữa tiệc ngọc trai này cho thấy,
01:51
rural China and rural America are connected in unexpected ways.
32
111775
4296
vùng nông thôn ở Trung Quốc và ở Mỹ được kết nối với nhau hơn sự mong đợi.
01:56
And these connections need to be more than ones of economic growth.
33
116071
4629
Và những kết nối này cần phải nhiều hơn những kết nối về tăng trưởng kinh tế.
02:02
There's numerous stories like this.
34
122535
1752
Có rất nhiều câu chuyện như vậy.
02:05
Whether it's rural families manufacturing for online lifestyle brands in the US
35
125080
5714
Hoặc là những hộ dân sản xuất cho các nhãn hiệu phong cách sống trực tuyến ở Mỹ.
02:10
or influencers in rural China
36
130835
3254
hoặc những người có tầm ảnh hưởng ở vùng nông thôn của Trung Quốc
02:14
cashing in by making livestream videos of themselves pulling noodles,
37
134130
3837
kiếm tiền bằng cách phát video trực tiếp về cảnh họ kéo sợi mì,
02:18
eating chili peppers, picking tea and, my favorite, hunting bamboo rats.
38
138009
5422
ăn ớt, hái trà và săn chuột nứa, một con vật mà tôi yêu.
02:23
There's whole pockets of e-commerce,
39
143473
2461
Có toàn bộ gói thương mại điện tử,
02:25
whether on Amazon or Taobao,
40
145975
2169
dù trên Amazon hay Taobao,
02:28
that are sourced from rural manufacturers in China,
41
148186
3754
có nguồn gốc từ các nhà sản xuất nông thôn ở Trung Quốc,
02:31
made by families.
42
151940
1626
do các hộ gia đình tạo ra.
02:33
So this one family workshop that I visited was fairly typical,
43
153566
3504
Vì vậy, một xưởng hộ gia đình mà tôi ghé thăm này khá là điển hình,
02:37
with a husband and wife making Halloween costumes for export,
44
157070
4046
với cặp vợ chồng may trang phục Halloween để xuất khẩu,
02:41
while the 90-year-old matriarch looked on,
45
161574
2461
trong khi đó một cụ bà 90 tuổi đang chăm chú,
02:44
sifting through plastic packaging for shipping.
46
164035
2961
sàng lọc bao bì nhựa để vận chuyển.
02:48
And across the US and China, I've seen similar dynamics:
47
168832
3378
Trên khắp nước Mỹ và Trung Quốc, tôi đã thấy nguồn động lực tương tự:
02:52
rural areas becoming home to data centers,
48
172252
2878
vùng nông thôn đang trở thành các trung tâm dữ liệu,
02:55
e-commerce warehouses, rare earth mines.
49
175171
2378
kho thương mại điện tử và là các mỏ đất hiếm.
02:59
And ...
50
179175
1252
Và ...
03:01
also top-down entrepreneurship initiatives,
51
181469
2795
cũng như các sáng kiến khởi nghiệp từ trên xuống,
03:04
like this free range chicken farmer that I met,
52
184305
2378
như người chăn nuôi gà thả rông mà tôi đã gặp
03:06
who is using chicken biometrics tracking and blockchain
53
186725
4254
anh đang sử dụng công nghệ theo dõi sinh trắc học gà và công nghệ blockchain
03:11
to improve supply chain transparency.
54
191020
2545
để cải thiện tính minh bạch của chuỗi cung ứng.
03:16
At a larger scale, rural areas are connected
55
196359
3379
Ở quy mô lớn hơn, các vùng nông thôn được kết nối
03:19
through global market forces.
56
199738
1876
thông qua nguồn lực thị trường toàn cầu.
03:21
Whether it's soybeans grown in Brazil,
57
201614
2837
Cho dù đó là đậu nành trồng ở Brazil,
03:24
shipped all the way to industrial hog farms in southern China
58
204451
3461
thì vẫn được chuyển đến tận các trại chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền nam Trung Quốc
03:29
or America's biggest pork player, Smithfield,
59
209414
3712
hay đến Smithfield, là công ty thịt lợn lớn nhất của Mỹ,
03:33
being acquired by a Chinese pork company.
60
213168
2127
và được một công ty thịt lợn ở Trung Quốc mua lại.
03:36
And even the process of hog farming itself is becoming high tech.
61
216546
4546
Thậm chí riêng quy trình chăn nuôi lợn đang trở thành quy trình công nghệ cao.
03:41
NetEase, one of the world's largest online gaming companies,
62
221134
3170
NetEase, một trong những công ty trò chơi trực tuyến lớn nhất thế giới,
03:44
now has its own hog farms,
63
224345
1919
hiện có trang trại nuôi lợn riêng,
03:46
and Alibaba, the internet giant,
64
226306
3003
và Alibaba, gã khổng lồ internet,
03:49
is now partnering with farms to use AI and computer vision
65
229350
4755
hiện đang hợp tác với các trang trại để áp dụng AI và thị giác máy tính
03:54
in order to create a highly optimized pig.
66
234105
3045
nhằm tạo ra giống lợn có tính tối ưu hóa cao.
03:57
Because the idea being,
67
237150
1460
Với ý tưởng đó,
03:58
AI and computer vision will help scale up pork production to an unprecedented level,
68
238610
6590
AI và thị giác máy tính giúp mở rộng quy mô sản xuất thịt lợn lên mức không ngờ,
04:05
meeting the demands of a rising middle class.
69
245200
3086
AI đáp ứng nhu cầu đang gia tăng của tầng lớp trung lưu.
04:10
So what happens when tech and the countryside intersect?
70
250997
3796
Vậy điều gì sẽ xảy ra khi công nghệ về đến nông thôn?
04:16
Well, in my travels, I’ve talked to owners of large farms
71
256085
4755
May quá, trong chuyến du lịch, tôi đã nói chuyện với chủ các trang trại lớn,
04:20
who see their work as one of inputs, outputs, land value and land ownership.
72
260882
6423
họ xem công việc này là nguồn đầu vào, đầu ra, giá trị đất và quyền sở hữ đất.
04:27
I've also talked to small farmers
73
267347
2127
Tôi cũng nói chuyện với các hộ nông dân nhỏ,
04:29
who frame their work as one of ecology and stewardship.
74
269516
4212
họ xem công việc của mình gắn liền với hệ sinh thái và công tác quản lý.
04:33
That their land is a place of relations.
75
273770
2210
Đất đai của họ là nơi có nhiều mối hệ.
04:36
It's exactly this ecological framing
76
276898
2502
Chính khung hình sinh thái này
04:39
that reminds us that to see and understand the countryside
77
279400
4630
nhắc nhở chúng ta rằng việc tìm hiểu về nông thôn
04:44
is a crucial part of moving towards a more livable future for everyone.
78
284030
3754
là điều cốt yếu để hướng đến một tương lai đầy đủ hơn cho tất cả mọi người.
04:49
Because the tech that we imagine as urbanites to be solutions,
79
289118
4588
Do công nghệ mà chúng ta tưởng tượng là đô thị phải có những giải pháp,
04:53
things like online coding classes for farmers
80
293748
3337
như các lớp học trực tuyến cho nông dân
04:57
or, you know, factory work in cities,
81
297126
4672
hay, bạn biết đấy, công việc của nhà máy ở các thành phố,
05:01
all of these are still framed as one-way relationships,
82
301840
4629
tất cả những thứ này vẫn được đóng khung theo quan hệ một chiều,
05:06
with tech supposedly benefiting rural areas.
83
306511
3128
với công nghệ được cho là mang lại lợi ích đến các vùng nông thôn.
05:10
But when we think of something
84
310431
1502
Nhưng khi nghĩ về những việc
05:11
like AI farming pigs at an unprecedented scale
85
311975
4212
như chăn nuôi lợn bằng AI với quy mô chưa từng có
05:16
or small farmers turning their land into pearl ponds,
86
316187
3962
hay những hộ nông dân nhỏ đã cải tạo đất đai thành ao nuôi ngọc trai,
05:20
it's not because tech has found a solution.
87
320149
3796
đó không phải vì những giải pháp mà công nghệ mang tới.
05:23
These small farmers turn their land into pearl ponds
88
323945
3503
Các hộ nông dân này cải tạo đất thành ao nuôi ngọc trai
05:27
because they can't compete at a global scale against industrial farms
89
327448
4004
vì trên quy mô toàn cầu, họ không thể cạnh tranh với các trang trại công nghiệp
05:31
who are using automation, chemicals and pesticides.
90
331452
3754
đang áp dụng tự động hóa, hóa chất và thuốc trừ sâu.
Vì thế khi theo dõi từng khoảnh khắc trong công nghệ nông thôn
05:36
So tracing these moments in rural tech
91
336165
2712
05:38
reveals how so much of the technology we do build
92
338918
3462
sẽ cho biết cần có bao nhiêu công nghệ để chúng ta xây dựng
05:42
centers our consumption and our entertainment in cities.
93
342422
3837
trung tâm tiêu dùng và giải trí tại các thành phố.
05:48
Besides,
94
348386
1585
Bên cạnh đó,
05:50
some of the most thoughtful, careful innovation
95
350013
3378
một số đổi mới thận trọng và kỹ lưỡng nhất,
05:53
is not happening in a place like Silicon Valley or San Francisco,
96
353433
4713
không xảy chỉ xảy ra ở một nơi như Thung lũng Silicon hay San Francisco,
05:58
but in places outside of them.
97
358187
2002
mà còn ở bên ngoài những nơi này nữa.
06:01
Like Yangguang, a rice farming village four hours outside of Guangzhou.
98
361065
6006
Chẳng hạn như Yangguang, một ngôi làng trồng lúa cách xa Quảng Châu 4 giờ lái xe.
06:07
For years, the local agricultural bureau had worked with farmers
99
367071
4713
Trong nhiều năm nay, phòng nông nghiệp địa phương đã làm việc với nông dân
06:11
to implement chemical fertilizers,
100
371784
2628
để cung cấp phân bón hóa học,
06:14
chemical pesticides, industrial farm machinery.
101
374412
3504
thuốc trừ sâu hóa học, máy móc công nông nghiệp.
06:17
And so they did this, and they noticed a decline in their soil quality
102
377957
4129
Cứ hư thế, họ đã làm điều đó, và nhận rằng chất lượng đất bị suy giảm
06:22
under these modern protocols.
103
382128
1794
dưới quy trình hiện đại này.
06:25
So the villagers took things into their own hands.
104
385006
3420
Thế là người nông dân tự canh tác bằng chính đôi tay của mình.
06:31
So they do rice farming, and rice farming is mountain terraced.
105
391220
4088
Thế là họ trồng lúa, và canh tác tại các ruộng bậc thang trên núi.
06:35
So it’s a form of natural irrigation, with water flowing from top to bottom.
106
395350
4588
Đây là hình thức tưới tiêu tự nhiên, nước chảy từ trên xuống dưới.
06:40
The village changed their governance structure
107
400772
2627
Trong làng đã thay đổi cơ cấu
06:43
so that stewardship of the rice paddies would change every few years
108
403399
4880
để việc quản lý các cánh đồng lúa có thể thay đổi vài năm một lần
06:48
via a lottery system,
109
408279
1377
qua những cơ chế may rủi,
06:49
which also meant you wouldn't have contiguous paddies.
110
409656
3545
điều này cũng có nghĩa là các cánh đồng không liền kề nhau.
06:53
So if you sprayed pesticides or dammed off water at the top,
111
413201
4504
Do đó, nếu phun thuốc trừ sâu hay xả nước từ phía trên,
06:58
you might be affecting yours or your neighbor's paddy lower down.
112
418539
3796
có thể ảnh hưởng đến ruộng lúa của mình hoặc của hàng xóm ở phía dưới.
07:03
They also started practicing organic farming
113
423336
2753
Họ cũng bắt đầu thực hành nông nghiệp hữu cơ
07:06
and building their own farm machinery with the help of local blacksmiths.
114
426130
4547
và tự chế tạo máy móc nông nghiệp với sự giúp đỡ của các thợ rèn địa phương.
07:11
They also started selling their rice online.
115
431386
3503
Họ cũng bắt đầu bán gạo trực tuyến.
07:15
And while tech helped this village steward their land,
116
435807
4212
Và trong khi công nghệ giúp dân làng quản lý đất đai của mình,
07:20
it was really people, not tech, at the helm of decision-making.
117
440061
4421
thì chính con người mới nắm quyền đưa ra quyết định, chứ không phải công nghệ.
07:26
And so it's exactly this approach,
118
446150
2545
Và vì thế, chính cách tiếp cận này,
07:28
without boundaries, without ambitions to scale,
119
448695
2377
không ranh giới, không tham vọng mở rộng quy mô,
07:31
that reminds us of the humility and innovation,
120
451072
3670
nhắc nhở chúng ta về sự khiêm tốn và đổi mới,
07:34
its ability to change political and social structures.
121
454742
3796
khả năng thay đổi cơ cấu chính trị và xã hội.
07:39
We have to see the tech that we build as affecting a set of relations,
122
459455
5130
Phải biết rằng công nghệ mà mình xây dựng có ảnh hưởng đến tập hợp các mối quan hệ,
07:44
ecologies and environments.
123
464627
2086
hệ sinh thái và môi trường.
07:46
Because innovation in this village is literally an ecosystem,
124
466754
4296
Do sự đổi mới trong ngôi làng này theo đúng nghĩa đen là một hệ sinh thái,
hệ sinh thái này không mở rộng trên quy mô hàng nghìn người dùng
07:52
one that doesn’t scale across thousands of users
125
472010
2585
07:54
but across the spectrum of time,
126
474637
2169
mà trên phạm vi thời gian,
07:56
regenerating the soil and community ties from one planting season to the next.
127
476848
5964
tái tạo đất và các mối quan hệ cộng đồng từ vụ mùa gieo trồng này sang vụ mùa khác.
08:02
And for that, you don't need a legion of engineers,
128
482812
3170
Và do đó, không cần đến đội ngũ kỹ sư,
08:05
millions of users or VC funding.
129
485982
2836
hàng triệu người dùng hay vai vốn từ quỹ đầu tư mạo hiểm.
08:09
Thank you.
130
489736
1001
Xin cảm ơn.
08:10
(Applause)
131
490737
4045
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7