The Board Game Getting Kids Excited About School | Joel Baraka | TED

28,935 views ・ 2023-01-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vincent Le Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
At the very young age of less than one year old,
0
4417
2461
Khi mà tôi còn chưa đầy một tuổi,
00:06
a violent civil war broke out in my home country
1
6878
2795
một cuộc nội chiến bạo lực đã nổ ra
00:09
of the Democratic Republic of Congo.
2
9673
2335
ở quê hương tôi cộng hòa dân chủ Công-gô.
00:12
As a result, my family was forced to flee.
3
12509
2502
Vì thế, gia đình tôi đã phải bỏ trốn
00:15
And as luck would have it,
4
15011
1710
và chúng tôi đã may mắn
00:16
we found safety in Kyangwali refugee camp,
5
16721
2253
an toàn ở trong trại tị nạn Kyangwali
00:19
located in western Uganda,
6
19015
1669
ở tây Uganda.
00:20
where I grew up from and have learned to call home
7
20725
2419
Tôi đã coi trại là nhà và sinh sống ở đó
00:23
for the past 24 years.
8
23186
1877
trong 24 năm.
00:25
Every morning, my two parents would wake up at 5am
9
25105
3086
Mỗi sáng, cha mẹ tôi dậy lúc năm giờ,
00:28
and leave for the fields where they went to cultivate our small garden,
10
28191
3462
đến cánh đồng chăm sóc một khu vườn nhỏ,
00:31
to plant maize and beans to feed the family.
11
31695
2460
trồng ngô và đậu để nuôi sống gia đình.
00:34
And every evening when they came back home,
12
34614
2044
Và mỗi tối khi họ về nhà,
00:36
they would end the night in the same way.
13
36700
2043
mỗi ngày đều kết thúc giống nhau.
00:39
Usually, they would gather me and my siblings
14
39077
2127
Thường thì, họ sẽ tập hợp anh chị em tôi
00:41
and would give us a pep talk
15
41204
1377
rồi nói chuyện
00:42
on how much they desired for us to go to school and be educated.
16
42581
4004
về việc họ muốn chúng tôi được đến trường.
00:46
Surprisingly, none of my parents actually had gone to school.
17
46585
2877
Ngạc nhiên là, dù họ chưa từng được đi học
00:49
But to them, education meant securing a well-paying job
18
49504
3045
nhưng với họ, giáo dục đảm bảo công việc tốt
00:52
at some point in the future.
19
52591
1543
trong tương lai.
00:54
And with this, we [could] afford the three meals a day.
20
54175
3087
Với nó, chúng tôi có thể ăn ba bữa một ngày
00:57
We perhaps could build a nice-looking house for our family
21
57304
3128
và có lẽ sẽ xây được một căn nhà đẹp,
01:00
or even decide to take our family from the refugee camp to the city.
22
60432
4087
thậm chí là rời khỏi trại đến thành phố.
01:04
And so when I started going to school,
23
64853
2586
Và khi tôi đi học,
01:07
I took this [to] heart and I took school seriously.
24
67439
3837
tôi đã học một cách nghiêm túc
01:11
Even though I was just a little kid, I managed to wake myself out of bed,
25
71276
4004
mặc dù chỉ là một đứa trẻ.
Tôi khiến mình phải rời khỏi giường
dắt ba con dê đi ăn cỏ,
01:15
take all three goats to graze
26
75322
1584
01:16
and be back on time to dress up and go to school.
27
76948
3045
và quay lại đúng giờ.
01:20
Classes in the refugee camp can be overcrowded.
28
80910
2503
Lớp học trong trại thường rất đông.
01:23
I was one of the nearly 200 students who sat in a single classroom
29
83455
3712
Tôi là một trong số 200 học sinh trong lớp.
01:27
as I tried to focus and learn.
30
87167
1835
Tôi đã cố gắng tập trung và học,
01:29
But besides the problem of overcrowded classrooms,
31
89419
2628
nhưng bên cạnh vấn đề lớp học quá đông,
01:32
we also had an issue whereby most of our learning
32
92088
2711
thì chúng tôi cũng có một vấn đề khác,
01:34
was characterized by rote memorization.
33
94841
2753
điển hình là học vẹt.
01:37
On a typical day, we showed up in a classroom,
34
97927
2670
Như bao ngày khác, chúng tôi đến lớp
01:40
copied down notes that teachers gave us
35
100639
1918
ghi chép lại những lưu ý giáo viên đưa
01:42
and were expected to go back home
36
102599
2044
và trở về nhà
01:44
[and] cram these in preparation for exams.
37
104684
2169
nhồi nhét kiến thức cho kì thi.
01:47
And if I can be honest with you, I did not enjoy this.
38
107270
3045
Thành thật là, tôi không thích điều này.
01:50
We barely interacted with our teachers and even amongst ourselves.
39
110815
4213
Chúng tôi gần như không tương tác với nhau
01:55
And even though as serious students,
40
115403
2044
và ngay cả với một học sinh nghiêm túc,
01:57
most of the time, school seemed to be very boring.
41
117489
2627
trường học lúc nào cũng vô cùng chán.
02:00
However, as I was growing up
42
120450
1710
Tuy nhiên, khi tôi lớn lên
02:02
and as I took on the routine of going to school in the morning
43
122202
2919
và việc đi học đã thành thói quen,
02:05
and then coming back to my family in the evening,
44
125121
2336
khi tôi trở về nhà vào buổi tối
02:07
there seemed to be one thing and one thing only,
45
127457
2294
thì có một thứ và chỉ một thứ
02:09
that truly held my attention,
46
129751
1752
làm tôi thực sự hứng thú.
02:11
and that was the idea of playing games.
47
131544
1877
Đó là chơi game.
02:13
And I most loved playing the game of football.
48
133755
2628
Và tôi thích nhất là trò bóng đá.
02:16
Now I will start off by addressing the biggest elephant in the room.
49
136424
3545
Tôi sẽ giải thích rõ hơn.
02:20
I know most of you love American football,
50
140011
2294
Tôi biết hầu hết các bạn thích bóng bầu dục,
02:22
but actually that's not the game I'm talking about.
51
142347
2836
nhưng đó không phải là thứ tôi nói tới.
02:25
I’m five foot three, and given my size,
52
145809
2502
Tôi chỉ cao 1m6,
02:28
I truly can't play American football.
53
148353
2753
tôi không thể nào chơi được bóng bầu dục.
02:31
So I’m actually talking about football, where we use our feet, and that’s soccer.
54
151106
3962
Tôi đang nói về “bóng đá“′ phải dùng chân.
02:35
I also loved playing the cards of spades.
55
155443
2628
Tôi cũng thích chơi bài tây.
02:38
And most of the time after school I would come to my house,
56
158071
2794
Hầu hết thời gian sau giờ học, tôi về nhà
02:40
and I would be holding a deck of cards.
57
160865
1961
cầm một bộ bài.
02:42
And every time my parents saw me shuffling these cards,
58
162826
3169
Và mỗi khi ba mẹ thấy tôi xào bài,
02:46
they would be paranoid, thinking I'd started gambling.
59
166037
2920
họ tưởng rằng tôi bắt đầu cờ bạc.
02:48
But I wasn't.
60
168957
1209
Nhưng tôi không có vậy.
02:50
And perhaps because I then didn't have money to do so.
61
170166
2711
Và có lẽ là do tôi không có tiền để cược.
02:53
No wonder,
62
173503
1168
Vì vậy mà
02:54
while in high school in 2016,
63
174671
2085
năm 2016 khi học trung học,
02:56
the idea of gamification became the best solution
64
176756
3754
ý tưởng game hóa lại thành giải pháp.
03:00
I thought about I could use
65
180552
1334
Tôi nghĩ là tôi có thể sử dụng nó
03:01
to be able to address the problem in the refugee camp.
66
181928
2544
để giải quyết vấn đề trong trại tị nạn.
03:04
And since then,
67
184514
1168
Và kể từ lúc đó,
03:05
I've been on a quest to make education more accessible
68
185682
3003
tôi đã cố để giáo dục được tiếp cận dễ hơn
03:08
and more fun and engaging for children within Kyangwali refugee camp
69
188685
3295
mang lại niềm vui và hấp dẫn trẻ em ở trại
03:12
through the use of board games.
70
192021
1585
thông qua board games.
03:13
And if you don't mind,
71
193606
1293
Và nếu bạn muốn,
03:14
I'm going to share with you how it all happened.
72
194941
2795
tôi sẽ cho bạn biết chuyện gì đã xảy ra.
03:18
One year before, in 2015,
73
198361
2419
Một năm trước, vào năm 2015,
03:20
I was lucky and got an opportunity to go
74
200822
2544
tôi đã may mắn có cơ hội để đi
03:23
and study at African Leadership Academy,
75
203366
2419
học tập tại Học viện lãnh đạo châu Phi
03:25
located in Johannesburg, South Africa.
76
205785
2211
ở Johannesburg, Nam Phi.
03:28
And here I was introduced to the idea of entrepreneurship for the first time.
77
208037
5089
Ở đây lần đầu tôi được dạy về khởi nghiệp
03:33
And my amazing teachers taught me
78
213168
1835
và giảng viên tuyệt vời của tôi dạy rằng
03:35
that entrepreneurs were simply problem solvers.
79
215044
2878
doanh nhân là người giải quyết vấn đề.
03:37
And I immediately knew that I wanted to work on an education problem.
80
217964
4046
Và ngay lập tức tôi biết rằng
tôi muốn giải quyết vấn đề về giáo dục.
03:42
The first idea I thought: I could build a primary school.
81
222677
3462
Ban đầu tôi định xây một trường tiểu học.
03:46
More children would access learning spaces,
82
226181
2586
Sẽ có nhiều trẻ em tham gia lớp học
03:48
teachers would not have the problem of overcrowded classrooms.
83
228808
3712
và giáo viên sẽ không gặp vấn đề quá tải.
03:52
But the problem was I was 19 years old, didn’t have the money,
84
232562
4379
Nhưng tôi mới 19 tuổi thì làm gì có tiền
03:56
didn't have the skills of what it took to build a primary school.
85
236983
3170
và không có kỹ năng cần thiết để vận hành.
04:00
The second idea I thought:
86
240195
1501
Thế nên ý tưởng thứ hai là
04:01
I could advocate for a well-equipped library.
87
241738
3045
tôi có thể vận động một thư viện tốt.
04:04
With this, we would have enough textbooks in the library,
88
244824
3087
Với nó, chúng tôi sẽ có đủ sách giáo khoa,
04:07
and children would have enough reading materials.
89
247952
3003
trẻ em cũng có đủ tài liệu đọc.
04:10
They would do it at school in performing in the national exams.
90
250955
3212
Chúng có thể đọc ở trường khi có kì thi.
04:14
However, I had one issue with the library.
91
254209
2794
Tuy nhiên, có một vấn đề với thư viện.
04:17
You see, food can be scarce in the refugee camp,
92
257337
2794
Bạn thấy đấy, ỏ trại rất thiếu thực phẩm.
04:20
and several times when I showed up at school,
93
260173
2336
Và vài lần khi tôi đến trường,
04:22
I personally remembered every time I entered in the library,
94
262550
3087
tôi nhớ mỗi khi bước vào thư viện,
04:25
all I could think about was food.
95
265678
1836
tất cả những gì tôi nghĩ đến chỉ có ăn.
04:28
More than anything, I needed a solution that was cheap,
96
268431
3379
Hơn hết, tôi cần một giải pháp rẻ tiền,
04:31
a solution that was credible,
97
271851
1418
nhưng cũng phải đáng tin cậy,
04:33
and something that would be very exciting to the children.
98
273269
3379
và một thứ gì đó mang lại sự thích thú cho lũ trẻ,
04:36
Something that somehow would help these children
99
276689
2253
thứ gì đó có thể giúp cho lũ trẻ
04:38
forget about their hunger and then engage with running.
100
278942
2794
quên đi cơn đói của chúng và học,
04:41
But also something that would help teachers have control
101
281778
2753
cũng như giúp giáo viên có thể kiểm soát
04:44
on overcrowded classrooms.
102
284572
1877
một lớp học quá tải.
04:46
But most importantly,
103
286491
1418
Nhưng quan trọng nhất
04:47
help children engage with algebra, with the science they were learning,
104
287951
4004
là giúp trẻ em với môn đại số và khoa học,
04:51
and have fun every single day they came to school.
105
291996
3087
làm cho chúng thấy vui vẻ mỗi khi đi học.
04:55
And so even though I had never taken drawing classes,
106
295583
2962
Và mặc dù chưa bao giờ đi học vẽ,
04:58
I picked up a pencil and got some courage to start making sketches
107
298545
3545
tôi cầm lấy bút chì, lấy động lực
và bắt đầu phác thảo
05:02
of what would be my first board game.
108
302090
1877
board game đầu tiên của tôi sẽ như nào.
05:04
I also generated a number of trivia questions
109
304342
2586
Tôi cũng liệt kê vài câu hỏi
05:06
and then called up my former primary school teacher in Kyangwali refugee camp.
110
306970
3670
rồi gọi cho giáo viên tiểu học cũ ở trại
05:10
And I asked if I could visit my primary school once again.
111
310682
3378
và hỏi liệu tôi có thể về thăm trường.
05:14
He was generous, and he said yes.
112
314102
1585
Thầy ấy hào phóng cho phép.
05:16
When I showed up at my former primary school,
113
316229
2294
Và khi tôi đến trường,
05:18
the kids were excited,
114
318565
1793
lũ trẻ đã rất phấn khích.
05:20
and most of them jumped out of their seats
115
320400
2002
Hầu như tất cả chúng nhảy ra khỏi ghế
05:22
when I told them what I held in my hands was a board game.
116
322443
2962
khi tôi nói tôi đang cầm một bộ board game.
05:25
Surprisingly, none of them actually knew even how the game was played.
117
325738
3295
Bất ngờ là, chả đứa nào biết cách chơi
05:29
But heading towards the board game, they were thrilled.
118
329075
2711
nhưng khi tới gần trò chơi chúng rất vui.
05:32
Working with the teachers and the school administration,
119
332495
2669
Khi làm việc với giáo viên và nhà trường,
05:35
they give me about one hour to test out the game for the next couple weeks.
120
335206
3629
họ cho tôi khoảng một tiếng
trong vòng vài tuần để thử trò chơi.
05:39
And the game was a huge success.
121
339252
2169
Và trò chơi đã là một thành công lớn.
05:41
So much so, that the next morning my mom woke me out of bed
122
341462
3796
Hơn thế nữa, sáng hôm sau mẹ gọi tôi dậy
05:45
telling me that there was a group of children
123
345300
2127
bảo rằng có một đám trẻ
05:47
wearing my school uniform, looking for me.
124
347468
2711
mặc đồng phục của trường tôi tìm tôi.
05:50
I was still confused because it was about 6am in the morning.
125
350763
3379
Tôi khá hoang mang vì mới sáu giờ sáng
05:54
But I woke up out of my bed, still in my night dress actually,
126
354475
2920
nhưng tôi vẫn thức dậy trong bộ đồ ngủ
05:57
and then opened the door.
127
357437
1543
và mở cửa.
05:59
There was about six children,
128
359022
1543
Có khoảng sáu đứa trẻ.
06:00
and when I looked at them,
129
360607
1710
Và khi tôi nhìn chúng,
06:02
there were about two faces that I could recognize.
130
362358
2419
tôi nhận ra được hai gương mặt,
06:04
There was James and Patrick,
131
364819
2127
đó là James và Patrick,
06:06
two of the children I had worked with the previous day.
132
366988
3128
hai đứa trẻ mà tôi làm việc cùng hôm qua.
06:10
And with the most innocent faces that I have ever seen,
133
370742
3044
Chúng có gương mặt ngây thơ
06:13
they were like, “Could you come and join us at school,
134
373828
2836
và nói: “Chú có thể đi với tụi cháu
06:16
and then we play the game before school starts?”
135
376706
2461
và chơi trò chơi trước khi vào học không?”
06:19
And looking at their faces, there was no way I was going to say no.
136
379667
3170
Nhìn vào chúng thì tôi không thể từ chối.
06:22
I said, "I'll dress up and meet you over by school."
137
382837
2628
Tôi bảo: “Chú sẽ thay đồ và lên trường”.
06:26
And this group of amazing children became my early testers.
138
386007
4296
Và đám trẻ này là nghiệm thể đầu tiên.
06:30
We would play the game in the morning,
139
390345
1835
Chúng tôi chơi vào buổi sáng,
06:32
and then in the afternoon, as they waited for their afternoon shift.
140
392180
3670
rồi vào buổi chiều.
06:36
And today,
141
396267
1168
Và hôm nay,
06:37
the game has evolved into what my team and I at My Home Stars,
142
397435
3170
trò chơi đã phát triển ở quê nhà của tôi
06:40
a nonprofit we are running in Uganda,
143
400605
1960
thành một tổ chức phi lợi nhuận
chúng tôi điều hành ở Uganda,
06:42
have called the 5 STA-Z educational board game.
144
402565
3420
gọi là boardgame giáo dục 5 STA-Z.
06:46
And here is how the 5 STA-Z education board works.
145
406027
2836
Và sau đây là cách hoạt động của 5 STA-Z.
06:49
At the beginning,
146
409364
1209
Lúc đầu,
06:50
a classroom divides itself into groups of five children.
147
410615
3462
chúng tôi chia lớp thành các nhóm năm người.
06:54
And these children begin interacting with one another
148
414577
3504
Và những đứa trẻ sẽ tương tác với nhau
06:58
on questions and content we've developed
149
418122
2044
dựa vào nội dung và câu hỏi chúng tôi cho,
07:00
in partnership with a group of 16 teachers.
150
420208
2794
và hợp tác với một nhóm 16 giáo viên.
07:03
All this content is a reflection of the actual content
151
423461
2878
Những nội dung này là nội dung thực tế
07:06
covered in the Ugandan educational curriculum of mathematics,
152
426381
3545
dựa vào chương trình học ở Uganda
07:09
English, science and social studies.
153
429968
2919
gồm toán, tiếng anh, khoa học và xã hội.
07:13
And as they interact,
154
433346
1585
Và khi tương tác,
07:14
they get to earn points for every trivia question they get right.
155
434973
4004
chúng có thể kiếm điểm khi trả lời đúng
07:18
And they use these points to advance around the star-shaped board
156
438977
4087
và dùng điểm để tiến lên trong bàn cờ
07:23
with a goal of being the first one to enter the middle
157
443064
2544
trở thành người đầu tiên đến trung tâm
07:25
and take on the big yellow star,
158
445650
2210
và nhận được ngôi sao vàng lớn,
07:27
which usually gets children very excited.
159
447902
2211
đó là thứ thường khiến cho chúng hào hứng.
07:30
My team and I also have worked together to incorporate game mechanics
160
450905
3253
Chúng tôi cũng cải tiến luật chơi
07:34
such as chance and jeopardy,
161
454158
1377
như thêm vào các cơ hội và bẫy
07:35
where children actually can earn extra points
162
455535
2461
để chúng có thể kiếm thêm điểm
07:37
when they collaborate and help each other with difficult trivia questions.
163
457996
4004
khi chúng hợp tác với nhau để giải câu khó.
07:42
This has been intended to make sure
164
462000
1710
Những điều này là để
07:43
that children actually are learning the components of communication
165
463710
3169
chúng học được cách giao tiếp
07:46
and working together in teams.
166
466879
1460
và hợp tác khi làm việc nhóm.
07:48
But also it makes learning become more child-centered.
167
468381
2544
Đó là cách giáo dục lấy trẻ làm trung tâm.
07:50
And actually, teachers can focus on groups of children
168
470967
2878
Và trên thực tế, giáo viên có thể giúp
07:53
that are struggling most,
169
473886
1627
các nhóm gặp khó khăn nhất.
07:55
a model that we are finding to be very helpful
170
475555
2169
Đó là một mô hình mà chúng tôi thấy rất hữu ích
07:57
in communities such as refugee camps,
171
477724
1793
trong những cộng đồng như trại tị nạn,
07:59
where most of the time we don't have enough teachers.
172
479559
3003
nơi mà lúc nào cũng không đủ giáo viên.
08:02
And there's one particular reason
173
482603
1585
Và có một lí do đặc biêt
08:04
as to why my team and I decided to call the game the 5 STA-Z.
174
484188
3128
chúng tôi đặt tên trò chơi là 5 STA-Z,
08:07
And it's simply the conviction that no matter where you're from
175
487316
3087
nó cho niềm tin rằng bất kể bạn từ đâu đến
08:10
and the current existing circumstances,
176
490445
2419
và hoàn cảnh hiện tại thế nào,
08:12
we can all reach for the stars.
177
492864
2085
tất cả đều có thể vươn tới đỉnh cao.
08:15
And like Neil deGrasse Tyson would put it,
178
495700
2419
Và như Neil deGrasse Tyson đã nói,
08:18
not only do we live among the stars,
179
498119
2085
không chỉ chúng ta sống quanh các vì sao
08:20
the stars themselves live within us.
180
500204
2294
các vì sao cũng sống trong chúng ta,
08:22
And that includes children from refugee camps.
181
502540
2628
và những đứa trẻ ở trại tị nạn cũng như thế.
08:25
And as children also start playing the game,
182
505710
2127
Và khi bọn trẻ chơi game,
08:27
we encourage them not to use their actual names,
183
507879
2252
chúng tôi khuyến khích chúng sử dụng tên
08:30
but actually to take on the characters of the five brightest stars in the galaxy.
184
510173
4921
của những ngôi sao sáng nhất trong ngân hà,
08:35
And that’s Canopus, Rigel, Arcturus, Vega and Sirius.
185
515136
5213
là Canopus, Rigel, Arcturus, Vega, Sirius.
08:40
And also, when we hand them the board game,
186
520725
2044
Và khi đưa chúng trò chơi, chúng tôi nhắc rằng
08:42
we remind them that they are already stars
187
522810
2002
chúng vốn đã là những ngôi sao rồi,
08:44
who are interacting with one another
188
524812
1752
tương tác và giúp đỡ nhau
08:46
to help each other just shine a little bit brighter.
189
526606
2627
sẽ giúp chúng thêm tỏa sáng.
08:49
And perhaps our biggest impact was realized in 2020 and 2021.
190
529567
3754
Và có lẽ tác động lớn nhất của chúng tôi
08:53
Like most of you remember,
191
533863
1501
là ở hai năm 2020 và 2021,
08:55
these are the two years when COVID-19 pandemic decided to visit us.
192
535364
3337
hai năm diễn ra đại dịch Covid-19.
08:59
And during this time, classes in the refugee camp closed,
193
539243
3796
Thời gian này, lớp học phải dừng lại,
09:03
and children were sent home with no way of accessing learning resources.
194
543081
3712
chúng phải về nhà và không thể học tập.
09:07
My team and I took on the challenge to make learning happen within homes,
195
547418
3462
Chúng tôi đã thử tạo ra cách học tại nhà
09:10
and we produced about 1,000 game packages
196
550922
2544
và sản xuất hơn 1000 bộ trò chơi
09:13
that we gave to teachers and community leaders.
197
553508
2210
gửi cho giáo viên và lãnh đạo cộng đồng.
09:15
And with this, we’re able to help about 5,000 children
198
555760
3712
Với nó, chúng tôi có thể giúp hơn 5000 trẻ
09:19
to access home learning in the most fun and engaging way
199
559514
3044
học tại nhà một cách thú vị và hấp dẫn hơn
09:22
through the use of board games.
200
562600
1627
thông qua các trò chơi.
09:24
Today, we are working with five schools in Kyangwali refugee camp
201
564227
3336
Hiện tại chúng tôi đã hợp tác với năm trường,
09:27
where we’ve actually been able to work with school administration
202
567605
3086
nơi chúng tôi có thể hợp tác với ban giám hiệu
09:30
to make the 5 STA-Z part of the learning schedules.
203
570691
2628
biến 5 STA-Z thành một phần chương trình học.
09:33
In the morning,
204
573361
1168
Vào buổi sáng,
09:34
children spend the morning time learning the normal classes
205
574570
3587
trẻ em dành thời gian học các lớp thường
09:38
they're supposed to take in the curriculum
206
578199
2044
mà chúng phải tham gia theo chương trình học
09:40
and then spend about one hour in the afternoon
207
580243
2377
và dành khoảng một giờ vào buổi chiều
09:42
to put what they've learned in the morning into practice.
208
582662
2919
để thực hành những gì đã học lúc sáng.
09:46
Beyond being a game that is helping children master the curriculum content
209
586207
3670
Ngoài việc giúp trẻ nắm vững kiến thức
09:49
and do well in the national exam,
210
589919
2211
và làm tốt trong kì thi,
09:52
my team and I are committed to continue building the 5 STA-Z
211
592171
2962
nhóm tôi cam kết tiếp tục xây dựng 5 STA-Z
09:55
into a learning resource
212
595174
1168
thành nguồn học
09:56
that will continue to put a smile on these children's faces,
213
596384
3086
mang lại nụ cười cho trẻ em
09:59
every single day they come to class
214
599512
2085
mỗi ngày đến trường
10:01
and a game that can continue to inspire them
215
601597
2378
và có thể tiếp tục truyền cảm hứng
10:04
into what is possible for them in the future.
216
604016
3462
cho tương lai của chúng.
10:07
And also, we are committed to continue building this game
217
607478
2711
Và chúng tôi cũng tiếp tục phát triển
10:10
into a game that we shall be able to make available to other children
218
610189
3295
để đưa trò chơi đến với những đứa trẻ
10:13
in other refugee camps across Uganda
219
613526
1835
ở các trại tị nạn khác khắp Uganda
10:15
and other countries across the African continent.
220
615403
2711
và các đất nước khắp châu Phi.
10:18
In the past one year,
221
618614
1168
Trong năm qua,
10:19
about 100 million people across the world have been displaced,
222
619824
3670
đã có hơn 100 triệu người phải đi tị nạn
10:23
and many of these are the result of a civil war.
223
623536
2753
và hầu hết là do các cuộc nội chiến
10:26
From Kyangwali refugee camp in western Uganda
224
626914
3170
từ trại Kyangwali ở Tây Uganda
10:30
to New York City
225
630084
1168
cho đến New York,
10:31
and standing in front of you today and engaging with you
226
631294
3253
và đứng trước mặt các bạn hôm nay
10:34
is a big, big, big privilege.
227
634589
3128
là một đặc ân rất lớn
10:38
And the only reason I'm able to do so and stand in front of you,
228
638217
3295
và lí do tôi có thể đứng đây
10:41
is because I've been given an opportunity to go to school.
229
641512
3587
là bởi tôi đã có được cơ hội đến trường.
10:45
And while board games such as the 5 STA-Z
230
645099
2086
Tuy các trò chơi như 5 STA-Z
10:47
will not be able to solve some of the world's complex problems
231
647185
2919
không thể giải quyết những vấn đề phức tạp
10:50
of the 21st century,
232
650146
1710
của thế giới thế kỉ 21
10:51
like refugee crisis and displacement,
233
651898
2419
như khủng hoảng và tị nạn,
10:54
I strongly believe that you and I that are here today,
234
654358
3128
nhưng tôi tin rằng lí do chúng ta ở đây
10:57
that happen to be a little bit privileged,
235
657528
2086
là một đặc ân
10:59
bear the responsibility to continue building platforms and systems
236
659614
3670
và có trách nhiệm để tiếp tục xây dựng
11:03
that will help refugee children imagine a better future for themselves,
237
663326
4838
một tương lai tốt đẹp hơn cho trẻ tị nạn,
11:08
their families and their communities.
238
668206
2419
cho gia đình của chúng và cho cộng đồng.
11:11
Thank you.
239
671000
1168
Xin cảm ơn.
11:12
(Applause)
240
672210
3169
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7