Why US Laws Must Expand Beyond the Nuclear Family | Diana Adams | TED

48,471 views ・ 2022-03-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Huệ Anh Reviewer: 24 Anh
00:04
Growing up in a working-class town in upstate New York,
0
4626
4004
Lớn lên trong một thị trấn của tầng lớp lao động ở ngoại ô New York,
00:08
I was taught to hope for a future with a husband and two kids.
1
8672
3086
tôi được dạy phải kỳ vọng vào tương lai với một chồng và hai con.
00:11
How about you?
2
11758
1168
Còn mọi người thì sao?
00:15
I saw women in my community marry as a path to economic security
3
15095
4921
Tôi thấy nhiều phụ nữ xung quanh tôi chọn kết hôn để giải quyết vấn đề kinh tế.
00:20
but often end up with discontent and even abuse instead.
4
20934
5088
nhưng thay vào đó, họ thường nhận lại sự bất mãn và cả bạo hành.
00:27
As I got older,
5
27440
1710
Khi tôi lớn hơn chút,
00:29
I came to wonder and I ask you now:
6
29192
4463
tôi đã thắc mắc và giờ tôi sẽ hỏi mọi người rằng:
00:33
What is family?
7
33697
1543
Gia đình là gì?
00:36
What do we want family to be?
8
36199
2586
Ta muốn gia đình trở thành điều gì?
00:39
The nuclear family has been the basis for our cultural stories and our laws.
9
39995
5589
Gia đình hai thế hệ luôn là nền tảng cho những câu chuyện văn hoá và luật pháp.
00:46
But only about half of US adults are married.
10
46960
3837
Nhưng chỉ một nửa người trường thành ở Mỹ kết hôn.
00:50
Fewer every year.
11
50839
1376
Con số giảm dần sau mỗi năm.
00:53
Forty percent of US adults don't live with a romantic partner at all.
12
53174
4463
40% người trưởng thành Mỹ không sống cùng với bạn tình.
00:58
As of 2013,
13
58638
1919
Và tính đến 2013,
01:00
less than half of US children had two married heterosexual parents
14
60599
4921
ít hơn một nửa trẻ em ở Mỹ
có cả bố mẹ khác giới trong cuộc hôn nhân đầu tiên.
01:05
in their first marriage.
15
65520
1376
01:07
The majority of us are not in a nuclear family with a spouse and kids.
16
67939
4963
Đa số chúng ta không sống trong gia đình hai thế hệ với vợ/chồng và con cái.
01:13
Yet somehow,
17
73778
1168
Thế nhưng,
01:14
we treat this majority of people like social failures.
18
74946
4046
chúng ta xem phần lớn những người này như những thất bại của xã hội.
01:19
What’s worse:
19
79909
1877
Còn tệ hơn nữa:
01:21
our laws treat unmarried people as lesser citizens.
20
81828
4087
luật pháp của ta xem người không kết hôn như những công dân thấp kém hơn.
01:27
Marriage comes with over 1,000 rights and benefits under federal law.
21
87250
4254
Hôn nhân đi kèm hơn 1000 quyền lợi theo luật pháp liên bang.
01:32
These include the ability to get your spouse citizenship,
22
92339
2961
Bao gồm việc cho bạn đời quyền công dân,
01:35
share health insurance, get better tax rates
23
95300
2210
chia sẻ bảo hiểm sức khỏe, chịu ít thuế hơn
01:37
and inherit tax-free at death and more.
24
97510
3087
và thừa kế miễn thuế khi qua đời và hơn thế nữa.
01:42
Part of the winning argument for same-sex marriage
25
102932
2837
Một phần của lập luận đã thắng thế về hôn nhân đồng giới
01:45
was that we shouldn't deprive gay couples of all of these essential benefits.
26
105769
5046
là ta không nên tước bỏ tất cả các lợi ích thiết yếu này của các cặp đôi đồng tính.
01:51
But I ask you,
27
111691
1168
Nhưng cho tôi hỏi,
01:52
why should anyone be denied benefits because they're in a romantic relationship
28
112901
5046
tại sao một người lại bị từ chối quyền lợi vì họ đang ở trong mối quan hệ lãng mạn
01:57
of which some people disapprove?
29
117989
1960
mà nhiều người không chấp nhận?
02:00
Or because they're single.
30
120909
1752
Hoặc bởi vì họ độc thân.
02:03
(Applause)
31
123703
1502
(Tiếng vỗ tay)
02:05
Thank you.
32
125246
1127
Cảm ơn.
Hoặc vì họ nhìn nhận gia đình dựa trên thứ khác không phải mối quan hệ lãng mạn,
02:07
Or because they're basing family
33
127040
1543
02:08
on something other than a romantic relationship,
34
128625
2627
02:11
like co-parenting a child.
35
131252
1919
như cùng nuôi dạy một đứa trẻ.
02:14
Our laws should move away from the idea that there's one ideal family form
36
134631
4337
Luật pháp của ta nên loại bỏ ý tưởng rằng chỉ có một kiểu gia đình lý tưởng
và nên coi trọng mọi kiểu gia đình.
02:19
and value all families as they exist.
37
139010
2544
02:21
(Applause)
38
141596
3921
(Tiếng vỗ tay)
Xin cảm ơn.
02:25
That's what I've dedicated my career to,
39
145517
1960
Đó là những gì tôi đang hướng tới,
02:27
and today, I'll share some of my visions
40
147477
2461
và hôm nay, tôi sẽ chia sẻ vài tầm nhìn của tôi
02:29
for how we can change US laws to benefit all families,
41
149979
3337
về cách ta có thể thay đổi luật pháp Mỹ để mọi gia đình đều hưởng lợi,
02:33
but also how an expansive view of family
42
153358
3128
đồng thời cách nhìn nhận rộng mở về gia đình
02:36
will strengthen all of your own relationships.
43
156486
2920
sẽ gắn kết mọi mối quan hệ như thế nào.
02:40
For nearly 15 years with my law firm for LGBTQ and non-nuclear families,
44
160281
4964
Gần 15 năm làm việc cùng công ty luật vì các gia đình LGBTQ và không có hai thế hệ,
02:45
I've supported same sex couples.
45
165245
2377
tôi đã giúp đỡ nhiều cặp đôi đồng tính.
02:47
But also the many family forms beyond marriage,
46
167664
3420
Nhưng cũng có nhiều kiểu gia đình vượt ngoài hôn nhân,
02:51
like platonic partners who are raising a child together
47
171126
3670
như đối tác không tình dục cùng nhau nuôi dưỡng một đứa trẻ
02:54
or sharing finances without a romantic relationship.
48
174838
2919
hoặc chia sẻ tài chính mà không hề có tình cảm lãng mạn.
02:58
Or grandparents who are raising their grandchildren.
49
178299
2503
Hoặc ông bà đang nuôi dạy cháu.
03:02
Or a lesbian couple co-parenting with a male friend.
50
182220
2586
Hoặc cặp đồng tính nữ cùng chăm sóc con với một người bạn nam.
03:05
Or polyamorous partners
51
185765
1377
Hoặc quan hệ đa ái,
03:07
who might be in a committed relationship of three or four.
52
187183
2711
gồm ba hoặc bốn người trong mối quan hệ ràng buộc.
03:10
Within that legal advocacy,
53
190770
2002
Trong phạm vi biện hộ hợp pháp đó,
03:12
I facilitate discussions to make sure that everyone's intentions are aligned
54
192814
3670
tôi tạo các cuộc thảo luận để đảm bảo ý định của mọi người đều phù hợp
03:16
and then help them design their own family agreements.
55
196526
3003
và rồi giúp họ thiết kế thỏa thuận gia đình của riêng họ.
03:20
With the non-profit organization I founded,
56
200613
2002
Tổ chức phi lợi nhuận mà tôi sáng lập,
03:22
Chosen Family Law Center,
57
202657
1877
Trung tâm Luật Gia đình Tự chọn,
03:24
I advocate for changes in US laws
58
204576
2419
tôi ủng hộ sự thay đổi về luật pháp Mỹ
03:27
to benefit this whole beautiful spectrum of family constellations.
59
207036
4004
để mang lại lợi ích cho toàn bộ quang phổ đẹp đẽ của các chòm sao gia đình.
03:31
And it is my core belief that no matter how you form family,
60
211458
4296
Và niềm tin của tôi rằng không quan trọng cách bạn lập gia đình như thế nào,
03:35
actively discussing how we intend to live together
61
215795
3379
chủ động bàn bạc cách ta sống chung như thế nào
03:39
is the best thing we can do to strengthen our own personal relationships.
62
219215
3587
là điều tốt nhất ta có thể làm để củng cố những mối quan hệ của riêng ta.
03:43
So how did we end up with this current US emphasis on nuclear family?
63
223720
4171
Vậy sao ta lại phải chứng kiến tình cảnh Hoa Kỳ chú trọng gia đình hai thế hệ?
03:48
Most of us throughout history have lived in large extended family networks
64
228767
4045
Nhân loại trong lịch sử đã sống trong một mạng lưới gia đình nhiều thế hệ
03:52
and 38 percent of the world population does today.
65
232854
2753
và 38% dân số thế giới hiện vẫn thế.
03:56
The nuclear family is actually a relatively new development.
66
236357
3170
Gia đình hai thế hệ thật ra là một phát triển mang tính tương đối.
03:59
It emerged in the industrial revolution
67
239861
2252
Nó bùng phát trong cách mạng công nghiệp
04:02
to support a working dad and a homemaker mom.
68
242113
2795
để hỗ trợ người bố đi làm và người mẹ nội trợ.
04:05
It peaked in the 1950s and '60s,
69
245533
2002
Thời kỳ đỉnh cao của nó là những năm 50 và 60,
04:07
but it hasn't been the most common family form before or since.
70
247577
3462
nhưng nó chưa phải là hình thái gia đình phổ biến nhất từ trước đến nay.
04:11
Still, somehow, it's the basis for our health insurance system.
71
251873
3378
Dù vậy, bằng cách nào đó, nó là cơ sở cho hệ thống bảo hiểm sức khỏe.
04:15
How well is that working out?
72
255293
1418
Làm sao nó hiệu quả được nhỉ?
04:18
And a reason for our lack of affordable childcare in this country.
73
258087
3212
Và một lý do vì sao đất nước này thiếu dịch vụ chăm sóc trẻ em với chi phí hợp lý.
04:23
We still build and zone suburban homes with this fictional family in mind.
74
263009
4797
Ta vẫn xây dựng và khoanh vùng các ngôi nhà ngoại ô với tâm trí về gia đình hư cấu này.
04:30
In Western Europe, where I live, and in many other countries,
75
270016
4546
Ở Tây Âu, nơi tôi sống, và ở nhiều nước khác,
04:34
states provide support for citizens in need,
76
274604
2377
chính quyền hỗ trợ những công dân cần sự trợ giúp,
04:36
including parents who are home with young children,
77
276981
2461
bao gồm những phụ huynh ở nhà với con nhỏ,
04:39
such as paid maternity leave
78
279442
1502
như việc nghỉ thai sản có lương
04:40
and financial support throughout the childhood, if needed.
79
280985
2753
và hỗ trợ tài chính khi con còn nhỏ, nếu cần thiết.
04:44
But in US law,
80
284405
1502
Nhưng trong luật pháp Mỹ,
04:45
we make sure that financial safety net happens between spouses
81
285949
4671
ta lại đảm bảo mạng lưới an toàn tài chính xảy ra giữa vợ chồng
04:50
rather than between citizen and state.
82
290662
2335
thay vì giữa công dân và chính quyền.
04:54
US marriage is a social welfare state of two.
83
294541
3795
Hôn nhân ở Mỹ là hệ thống phúc lợi xã hội của cả hai người.
05:00
I'd rather a different social welfare state personally.
84
300588
2586
Cá nhân tôi thích hệ thống phúc lợi xã hội khác hơn.
05:03
This leaves many people, especially women,
85
303716
3212
Điều này làm cho nhiều người, đặc biệt là phụ nữ,
05:06
stuck in unhealthy relationships.
86
306928
2085
mắc kẹt trong mối quan hệ không lành mạnh.
05:10
So at this point,
87
310849
2210
Vậy, lúc này,
05:13
we can evaluate how same-sex partnership,
88
313059
3378
ta có thể đánh giá cách mà mối quan hệ đồng tính,
05:16
when we move into that movement for same sex marriage,
89
316437
2962
khi ta chuyển sang phong trào vì hôn nhân đồng giới,
05:19
there was really an emphasis
90
319399
1376
đã có sự nhấn mạnh vào việc
05:20
on whether we should be pushing for gay marriage
91
320775
2461
liệu chúng ta có nên thúc đẩy hôn nhân đồng tính
05:23
so that gay people could get the benefits of marriage,
92
323278
2836
để họ được hưởng những quyền lợi của hôn nhân,
05:26
or whether we should be working to protect the rights of the unmarried.
93
326155
3587
hay ta nên nỗ lực bảo vệ quyền lợi của những người không kết hôn.
05:29
And we can do both.
94
329784
1168
Ta đều có thể làm thế.
05:30
It's time now to protect the rights of unmarried people
95
330994
3003
Đã đến lúc phải bảo vệ quyền lợi của những người không kết hôn
05:34
and other kinds of family constellations.
96
334038
2002
và cả những nhóm gia đình khác.
05:36
(Applause)
97
336082
4129
(Tiếng vỗ tay)
05:40
Because the reality is, there's no evidence
98
340211
2044
Vì theo thực tế, không hề có bằng chứng
05:42
that the nuclear family model is actually the best one.
99
342255
2711
rằng gia đình hai thế hệ là mô hình tốt nhất.
05:45
Research has consistently shown
100
345842
1835
Nghiên cứu đã liên tục chỉ ra
05:47
that children need stability of parental figures.
101
347719
3378
rằng trẻ em cần sự ổn định từ những bậc phụ huynh.
05:51
But from what I've consistently found,
102
351681
1960
Nhưng từ những gì tôi luôn phát hiện ra,
05:53
it doesn't matter if that stability is mom and dad,
103
353683
3503
không quan trọng nếu sự ổn định ấy là cha và mẹ,
05:57
two dads, mom and grandma
104
357186
2002
hai người cha, mẹ và bà
05:59
or three polyamorous partners.
105
359188
1794
hoặc ba bố mẹ.
06:01
So this is not only about justice.
106
361816
2294
Đây không chỉ là về công lý.
06:04
This is about what's best for children.
107
364402
2085
Đây còn là về những gì tốt nhất cho con trẻ.
06:07
If we really want that stability for kids,
108
367030
3003
Nếu ta thật sự muốn sự ổn định cho những đứa trẻ,
06:10
we need to provide support for all the kinds of families that kids are in,
109
370033
3962
chúng ta cần ủng hộ mọi kiểu gia đình mà đứa trẻ đang sống cùng,
06:14
rather than try and fail
110
374370
1835
thay vì thử và thất bại trong việc
06:16
to push people into a nuclear family model with government benefits.
111
376247
3253
đẩy con người vào mô hình gia đình hai thế hệ cùng các quyền lợi chính phủ.
06:20
It's time to observe what's not working and change course.
112
380335
3003
Đã đến lúc quan sát những gì không hiệu quả và chuyển hướng.
06:23
My definition of family
113
383338
1960
Định nghĩa của tôi về gia đình
06:25
is people who are committed to be there for each other,
114
385340
2586
là khi con người sẵn sàng tương trợ lẫn nhau,
06:27
no matter what.
115
387967
1543
dù bất cứ chuyện gì xảy ra.
06:29
This includes chosen family
116
389510
1836
Bao gồm gia đình do mình lựa chọn
06:31
regardless of biological relationship or legal marriage.
117
391387
4046
không kể đến quan hệ huyết thống hoặc hôn nhân hợp pháp.
06:36
Many Black families in the US have chosen aunties and uncles
118
396476
4087
Nhiều gia đình da màu ở Mỹ đã chọn những người cô và chú
06:40
with no blood relation,
119
400563
1210
không quan hệ huyết thống,
06:41
but a decision to be family and a commitment to the children involved.
120
401814
3504
nhưng vẫn quyết định là gia đình và tận tụy với những đứa trẻ liên quan.
06:46
Countless LGBTQ people create chosen family
121
406778
3795
Vô số người thuộc cộng đồng LGBTQ tạo ra gia đình tự chọn
06:50
when they're rejected by their family of origin
122
410615
2252
khi họ bị gia đình gốc của mình khước từ
06:52
or when wanting to create families that share their values.
123
412867
2836
hoặc muốn tạo ra gia đình để chia sẻ những giá trị của họ.
06:56
I am one of those queer people to find home with chosen family.
124
416996
3212
Tôi là một trong những người đồng tính xây dựng gia đình tự chọn.
07:01
I grew up in a Christian family in a small town,
125
421334
3378
Tôi lớn lên trong một gia đình Thiên Chúa giáo ở thị trấn nhỏ,
07:04
the only child of wonderful older parents.
126
424712
2294
người con duy nhất của bố mẹ lớn tuổi tuyệt vời của mình.
07:07
When I came out as bisexual,
127
427966
2210
Khi tôi quyết định công khai là song tính,
07:10
then as polyamorous, then as gender non-binary,
128
430218
2711
sau đó là đa ái, và sau nữa là phi nhị nguyên giới,
07:12
most of my blood relations and over 30 cousins stopped talking to me.
129
432971
3420
hầu hết họ hàng và hơn 30 anh chị em họ đã không nói chuyện với tôi.
07:16
That's pretty standard.
130
436891
1251
Cũng khá là điển hình.
07:19
When I was a broke 20-something starting my law practice,
131
439018
3045
Khi tôi là người trắng tay trong độ 20 tuổi bắt đầu hành nghề luật,
07:22
I was diagnosed with cervical cancer.
132
442105
2002
tôi bị chẩn đoán ung thư cổ tử cung.
07:25
And realized that I'd been duped into buying a health insurance
133
445733
3128
Và nhận ra rằng bản thân đã bị lừa mua gói bảo hiểm sức khỏe
07:28
that didn't cover cancer.
134
448903
1502
không trả phí điều trị ung thư.
07:31
I was in a desperate, life-threatening situation.
135
451823
2669
Tôi rơi vào tình trạng tuyệt vọng, nguy hiểm đến tính mạng.
07:35
And while my parents were loving,
136
455868
1585
Và dù bố mẹ tôi thương tôi,
07:37
they couldn't provide me with material support or problem-solving.
137
457495
3128
nhưng họ không thể giúp tôi về vật chất hoặc giải quyết vấn đề.
07:40
So I broke through my shame and my embarrassment
138
460623
2503
Và tôi đã quyết định gạt bỏ lòng tự ái và xấu hổ
07:43
about asking for help.
139
463167
1669
khi phải tìm kiếm trợ giúp.
07:45
And I reached out to my communities of friends.
140
465420
2502
Và tôi tìm đến cộng đồng bạn bè của mình.
07:48
And I discovered that they were eager to more actively support one another.
141
468631
4046
Và phát hiện ra rằng họ rất mong muốn nhiệt tình giúp đỡ người khác.
07:53
They made a schedule,
142
473720
1334
Họ lên lịch,
07:55
so there was always someone there to cook, to clean,
143
475054
3295
để luôn có người túc trực nấu ăn, dọn dẹp,
07:58
to make phone calls about my health coverage
144
478391
2085
gọi điện về bảo hiểm sức khỏe của tôi
08:00
or just sit with me while I cried in my grief and my fear.
145
480518
2753
hoặc chỉ ngồi cạnh khi tôi khóc vì đau khổ và sợ hãi.
08:04
When I won my appeal to receive coverage by the Cancer Services Medicaid program,
146
484981
4880
Khi tôi khiếu nại thành công và nhận được tiền bảo hiểm
của chương trình Dịch vụ Ung thư Medicaid,
08:09
the administrator called and said,
147
489902
2044
người quản lý đã gọi và nói rằng,
08:11
"I don't know who you are, but a lot of people love you."
148
491988
3128
“Tôi không biết bạn là ai, nhưng nhiều người yêu bạn.”
08:16
(Applause)
149
496159
6673
(Tiếng vỗ tay)
08:22
And then she said, "And I'd like them to stop calling my office now, please.
150
502874
3587
Và cô ấy nói: “Và tôi mong họ đừng gọi đến văn phòng tôi nữa, làm ơn đó.
08:26
Let them know you got coverage, it's done.
151
506502
2002
Bảo với họ bạn đã nhận tiền bảo hiểm.
Chuyện xong cả rồi. Cảm ơn.”
08:28
Thank you."
152
508546
1168
08:29
(Laughter)
153
509714
1168
(Tiếng cười)
08:31
The chosen family who stepped up for me
154
511507
2378
Gia đình tự chọn ấy đã đứng về phía tôi
08:33
probably saved my life.
155
513885
1710
có lẽ đã cứu cuộc đời tôi.
08:36
But they wouldn't necessarily be able to visit me in the hospital
156
516429
3378
Nhưng họ không thể đến bệnh viện thăm tôi
08:39
or cross a border in a pandemic to be with me.
157
519849
2377
hay vượt biên giới trong đại dịch để ở bên tôi.
08:43
Because relationships beyond blood and beyond marriage
158
523144
2544
Vì các mối quan hệ ngoài máu mủ, hôn nhân thường không có quyền đó.
08:45
often don't get those rights.
159
525730
1418
Và từ đó, công việc của đời tôi là thay đổi điều đó và tôi sẽ làm thế.
08:47
And since then, my life's work has been to change that and I will.
160
527148
3128
(Tiếng vỗ tay và cổ vũ)
08:50
(Applause and cheers)
161
530276
5088
08:55
When we embrace the idea of chosen family,
162
535406
2503
Khi chúng ta đón nhận ý tưởng về gia đình do mình chọn,
08:57
our own free will is more important than biological connection.
163
537909
4296
ý chí tự do của ta quan trọng hơn cả kết nối về mặt sinh học.
09:02
We can choose to create family relationships
164
542205
2794
Ta có thể chọn thiết lập mối quan hệ gia đình
09:04
with the people who provide us with the meaningful support
165
544999
2753
với những người mang đến sự hỗ trợ ý nghĩa mà ta cần và xứng đáng có.
09:07
that we need and deserve.
166
547794
1251
09:10
Same-sex parenting has also advanced the concept of family beyond biology,
167
550671
4046
Phụ huynh đồng giới cũng đã mang khái niệm gia đình vượt ngoài phạm vi sinh học,
09:14
because in a same sex couple,
168
554759
1835
vì trong cặp đôi đồng giới,
09:16
only one parent's providing the sperm or the egg.
169
556594
2836
chỉ một người cung cấp tinh trùng hoặc trứng.
09:19
In my family-building legal work with these families,
170
559472
2794
Khi tôi làm việc để xây dựng gia đình hợp pháp với những gia đình này,
09:22
I facilitate discussions to make sure that everyone's intentions are aligned
171
562266
3629
tôi tạo cuộc thảo luận để đảm bảo mọi dự định đều phù hợp
09:25
before designing that legal agreement.
172
565895
2044
trước khi xây dựng thoả thuận pháp lý.
09:28
For example,
173
568397
1460
Ví dụ,
09:29
I’ll often work with a female same-sex couple
174
569857
3504
tôi thường làm việc với cặp đôi đồng tính nữ
09:33
who has a male friend who wants to "help" them become parents.
175
573361
3044
có một người bạn là nam muốn “giúp” họ trong việc làm cha mẹ.
09:36
So I'll facilitate discussions to make sure they're all clear
176
576447
2878
Vì thế tôi tổ chức thảo luận để đảm bảo họ đều hiểu
liệu bạn nam ấy sẽ là người cùng nuôi con hay là người hiến tinh trùng
09:39
on whether he's going to be a co-parent or a sperm donor
177
579367
2627
09:41
and design a legal agreement either way.
178
581994
2002
và theo đó lập ra một thỏa thuận pháp lý.
09:44
Without that, I've seen too many situations of ambiguity.
179
584330
3378
Nếu không làm thế, tôi đã phải chứng kiến quá nhiều tình huống nhập nhằng.
09:48
Where mom calls him a dad when she needs childcare help
180
588334
3587
Khi người mẹ gọi anh ấy là bố khi cần giúp chăm sóc con trẻ
09:51
but a donor when it comes time to make a big decision
181
591921
2502
nhưng lại là người hiến tặng khi cần đưa ra quyết định quan trọng,
09:54
she doesn't want his input on.
182
594465
1460
cô không muốn anh ấy xen vào.
09:56
He calls himself dad when the baby's adorable at the park,
183
596717
2753
Anh ta xem mình là người bố khi đứa bé dễ thương ở công viên,
09:59
but feels more like a donor when the school bill comes, you know?
184
599512
3086
nhưng cảm thấy giống người hiến tặng hơn khi giấy báo học phí đến, bạn hiểu chứ?
10:03
When we're designing our own families,
185
603099
2461
Khi chúng ta lập gia đình riêng,
10:05
we need clear written agreements,
186
605601
2002
ta cần thỏa thuận rõ ràng bằng văn bản,
10:07
especially if children are involved.
187
607603
2211
đặc biệt là nếu liên quan đến trẻ em.
10:10
Let's say I have two clients, Sharon and Bill,
188
610898
2920
Giả tưởng tôi có hai khách hàng, Sharon và Bill,
10:13
best friends who are considering becoming co-parents.
189
613818
2544
những người bạn thân đang dự tính cùng nuôi dạy con trẻ.
10:16
Sharon's turned 40
190
616821
1376
Sharon đã 40 tuổi
10:18
and hasn't found the right man with whom to marry and have kids.
191
618239
3337
và chưa tìm được ý trung nhân phù hợp để kết hôn và sinh con.
10:21
Neither has her gay bestie Bill,
192
621617
1544
Giống như Bill, người bạn thân đồng tính nam,
10:23
who can’t afford the $100,000 surrogacy process by himself.
193
623202
3504
người không thể tự chi trả $100,000 phí mang thai hộ.
10:26
So they call each other their Plan B.
194
626706
2085
Và họ đều gọi đối phương là kế hoạch B.
10:29
I would facilitate discussions with them about their parenting values,
195
629709
3336
Tôi sẽ tạo điều kiện để họ trao đổi về giá trị làm cha mẹ,
kế hoạch chia sẻ kinh tế vì đứa trẻ,
10:33
their plans to share finances for the child,
196
633045
2128
10:35
their ideal week of childcare split.
197
635173
2168
lịch chăm sóc trẻ theo tuần lý tưởng của họ.
10:37
But the conversation often gets more difficult
198
637383
2169
Nhưng cuộc đối thoại thường trở nên nặng nề hơn
10:39
when I ask questions like,
199
639594
1626
khi tôi đặt các câu hỏi như,
10:41
"Are you willing to live in the same city for the next 18 years
200
641262
2961
“Hai người có bằng lòng sống cùng thành phố trong 18 năm tới
10:44
to each be near the child?"
201
644223
1585
để mỗi người được gần đứa trẻ?”
10:46
We're used to the idea of sacrificing for a spouse
202
646767
4004
Ta đã quen với ý tưởng hy sinh vì bạn đời
10:50
and saying "no" to a dream job in a different city
203
650813
2378
và từ chối công việc mơ ước tại thành phố khác
10:53
to stay close to each other.
204
653191
1918
để được ở gần nhau.
10:55
But it's a shocking idea to do that for your buddy.
205
655151
2544
Nhưng làm thế vì bạn bè là một ý tưởng đầy bất ngờ.
10:58
But by becoming co-parenting partners,
206
658779
2837
Nhưng bằng việc cùng nuôi dạy con trẻ,
11:01
they need to elevate their level of commitment from friends
207
661657
2962
họ cần nâng tầm mức độ gắn kết từ bạn bè
11:04
to platonic partners.
208
664619
1710
thành tình yêu không nhục dục.
11:06
They need to consciously say “goodbye” to a Prince Charming fantasy
209
666829
4004
Họ cần có chủ đích tạm biệt câu chuyện cổ tích về chàng Hoàng tử
11:11
and welcome and embrace a new reality
210
671375
2545
và chào đón, nâng niu thực tế mới
11:13
of a beautiful partnership grounded in their long-term friendship
211
673920
3795
về mối quan hệ cùng nuôi dạy con trẻ với gốc rễ là tình bạn lâu năm
11:17
and agree that this co-parenting relationship will come first.
212
677757
2961
và đồng thuận rằng mối quan hệ này sẽ được đặt lên hàng đầu.
11:22
I have found in my work
213
682053
1459
Lúc làm việc, tôi phát hiện rằng
11:23
that these kinds of discussions are much more powerful
214
683554
3629
những cuộc thảo luận kiểu này có tác dụng mạnh mẽ hơn nhiều
11:27
for preventing future disputes than any written contract can be.
215
687225
4004
trong việc ngăn ngừa tranh chấp tương lai so với bất kỳ hợp đồng bằng văn bản nào.
11:32
We need to have these conversations.
216
692313
2336
Cần phải có những cuộc nói chuyện như thế.
11:34
Legal contracts are sometimes written to avoid looking eye to eye
217
694690
3837
Hợp đồng pháp lý đôi khi được lập để tránh việc chỉ gặp mặt
11:38
and coming to agreement.
218
698569
1335
và tham gia vào thỏa thuận.
11:40
But family contracts should only be written after you've done that.
219
700321
3170
Nhưng hợp đồng gia đình chỉ nên được lập sau khi bạn đã thảo luận xong.
11:44
When I design relationships
220
704408
1335
Khi tạo dựng mối quan hệ
11:45
for polyamorous triads of three or quads of four,
221
705785
3044
cho ba hoặc bốn người,
11:48
I sometimes use existing legal structures
222
708871
2586
tôi thường sử dụng những cấu trúc hợp pháp có sẵn
11:51
like trusts or LLCs,
223
711457
2169
như quỹ tín thác hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn,
11:53
that allow you to share property and finances
224
713626
2127
cho phép bạn chia sẻ tài sản và tài chính
11:55
without a question as to your relationship.
225
715795
2669
mà không cần bị hỏi về mối quan hệ giữa các bên.
11:58
So, for example, if I've got a polyamorous triad
226
718798
2669
Ví dụ, nếu tôi có ba khách hàng cùng yêu nhau
12:01
Ayesha, Susan and Linda,
227
721509
1710
Ayesha, Susan và Linda,
12:03
I can set up an LLC for them
228
723261
2127
tôi có thể giúp họ lập công ty trách nhiệm hữu hạn
12:05
so that they can co-own real estate properties,
229
725429
2211
để họ có thể đồng sở hữu tài sản bất động sản,
12:07
pay taxes together,
230
727640
1335
cùng nhau trả thuế,
12:09
purchase a common health insurance
231
729016
1627
cùng mua một gói bảo hiểm sức khỏe thông thường
12:10
and have clear exit strategies if they wish.
232
730685
2168
và có chiến lược thoát thân rõ ràng nếu muốn.
12:13
(Applause)
233
733729
4838
(Tiếng vỗ tay)
12:18
And if people trust each other enough
234
738609
2211
Và nếu mọi người đủ tin tưởng lẫn nhau
12:20
to pool their financial fortune and want to pay taxes together,
235
740861
3671
để góp chung tài sản tài chính của họ và muốn nộp thuế cùng nhau,
12:24
it shouldn't matter whether they're business partners,
236
744573
2545
không quan trọng dù họ là đối tác kinh doanh,
12:27
siblings or romantic partners.
237
747159
1710
anh chị em ruột hay bạn tình.
12:28
All of those families are valid.
238
748869
1710
Tất cả những gia đình đó đều hợp lệ.
(Tiếng vỗ tay)
12:31
(Applause)
239
751080
1251
Cảm ơn.
12:32
Thank you.
240
752373
1126
12:34
We should be able to choose legal partners
241
754458
3379
Ta nên được chọn nửa kia hợp pháp
12:37
beyond a single romantic partner, like a spouse.
242
757837
2961
bên cạnh mối quan hệ lãng mạn duy nhất, ví như vợ chồng.
12:41
Some people are doing that now,
243
761590
1794
Nhiều người đang làm điều đó,
12:43
and it's the trend for the future.
244
763426
2210
và đó là xu hướng của tương lai.
12:45
Domestic partnerships have been used for 30 years by same-sex couples,
245
765678
4296
Mối quan hệ không kết hôn đã được sử dùng suốt 30 năm qua bởi các cặp đôi đồng giới,
12:50
but also by best friends and siblings.
246
770016
2294
và cả bạn thân và anh chị em.
12:53
Doing so, as domestic partners, allows you to share your health insurance
247
773102
5422
Như vậy, mối quan hệ ấy cho phép bạn chia sẻ bảo hiểm sức khỏe,
12:58
to visit each other in the hospital
248
778566
1710
đến thăm nhau trong bệnh viện
13:00
and across borders in a pandemic, like spouses.
249
780276
3003
và xuyên biên giới trong đại dịch, như vợ chồng.
13:03
But unlike spouses, you don't become a social welfare state of two,
250
783321
3169
Nhưng không giống vợ chồng, cả hai không hưởng phúc lợi xã hội,
13:06
which can be a good thing.
251
786490
1460
đó có thể là một điều tốt.
13:08
I had a client who had a severely disabled sister.
252
788492
3128
Tôi có một khách hàng có một người em tàn tật nặng.
13:12
By becoming domestic partners,
253
792580
2252
Bằng cách trở thành đối tác không kết hôn,
13:14
she was able to put her sister
254
794874
1501
cô ấy có thể để em gái hưởng khoản tiền bảo hiểm sức khỏe hậu hĩnh của mình.
13:16
on her excellent health insurance coverage.
255
796375
2795
13:19
Why would a sister be any less worthy of that than a boyfriend?
256
799170
3211
Cớ sao em gái lại ít xứng đáng hưởng khoản đó hơn so với bạn trai?
13:23
Right?
257
803591
1209
Phải không?
13:25
Thank you.
258
805593
1168
Cảm ơn.
13:26
(Applause)
259
806802
1252
(Tiếng vỗ tay)
13:28
We've built on that history.
260
808095
1669
Ta đã tạo nên lịch sử đó.
13:31
In 2020, my organization helped pass the first laws
261
811057
4546
Năm 2020, tổ chức của tôi đã hỗ trợ thông qua luật đầu tiên
13:35
for multi-partner domestic partnership,
262
815603
2669
dành cho mối quan hệ không kết hôn có nhiều đối tác,
13:38
which have passed in several cities and counting.
263
818272
2503
và được thông qua ở nhiều thành phố và còn nữa.
13:41
This means that three or four polyamorous partners
264
821484
3587
Nghĩa là mối quan hệ ba hoặc bốn người có thể trở thành đối tác không kết hôn
13:45
could become domestic partners
265
825112
1460
13:46
or two or more platonic co-parents
266
826572
2044
hoặc hai hay nhiều người cùng nuôi con mà không có tình dục
13:48
or any two, three or four people
267
828657
1544
hoặc hai, ba hoặc bốn người muốn trở thành nửa kia hợp pháp của nhau.
13:50
who want to become each other's legal partners.
268
830201
2210
13:52
When relationships have legal status like this,
269
832453
2210
Khi các mối quan hệ có địa vị hợp pháp như thế,
13:54
it reduces discrimination and promotes social acceptance and awareness,
270
834663
3421
nó làm giảm sự phân biệt và đẩy mạnh sự chấp nhận và nhận thức của xã hội,
13:58
as we saw in the same-sex partnership movement.
271
838125
2253
như cách ta nhìn thấy trong phong trào về mối quan hệ đồng giới.
14:01
Still, we hope this year to pass
272
841003
2044
Dù vậy, ta hy vọng trong năm nay,
luật đầu tiên không phân biệt các hình thái gia đình sẽ được thông qua
14:03
the first family status nondiscrimination laws
273
843089
2836
14:05
at city levels across the United States,
274
845925
2377
ở cấp thành phố khắp nước Mỹ,
14:08
which means that you can't be discriminated against,
275
848344
2461
nghĩa là bạn không thể bị phân biệt,
14:10
you can't be fired from your job or denied housing
276
850805
2335
không thể bị đuổi việc hoặc không được thuê nhà
chỉ vì hình trạng gia đình của bạn.
14:13
because of your family configuration.
277
853182
1835
14:15
(Applause)
278
855059
4087
(Tiếng vỗ tay)
14:19
In future,
279
859188
1168
Trong tương lai,
14:20
I propose that we move from these city-level domestic partnerships
280
860356
4171
tôi đề xuất rằng ta nên chuyển từ đối tác không kết hôn ở cấp độ thành phố
14:24
to state-level multi-partner domestic partnerships
281
864568
3254
sang quan hệ không hôn nhân giữa nhiều người ở cấp độ bang
14:27
and then federal recognition,
282
867863
1418
và tới sự công nhận liên bang, như ta đã làm với hôn nhân đồng giới.
14:29
as we did with same-sex marriage.
283
869281
1752
14:32
And if we really want to value families as they exist
284
872076
3128
Và nếu ta thật sự muốn coi trọng các gia đình vì bản chất của họ
14:35
rather than incentivize marriage,
285
875204
1919
thay vì thúc đẩy hôn nhân,
14:37
I also suggest that we separate out some of the legal perks of marriage
286
877164
4088
tôi cũng đề xuất việc tách rời một số quyền lợi pháp lý của hôn nhân
14:41
so that single people and other kinds of families get these benefits
287
881293
3212
để những người độc thân và nhiều kiểu gia đình khác được hưởng lợi
14:44
without an evaluation of whether they're in a romantic relationship
288
884505
3170
mà không cần đánh giá xem liệu họ có đang trong mối quan hệ lãng mạn hay không.
14:47
that passes muster.
289
887716
1335
14:50
And marriage should not be the gateway to social and economic privilege anymore.
290
890219
5047
Và hôn nhân không nên là cánh cổng dẫn tới đặc quyền xã hội và kinh tế nữa.
14:55
That time is done.
291
895850
1459
Thời gian đó đã qua rồi.
14:57
And marriages will be stronger when we do that.
292
897351
2544
Và hôn nhân sẽ trở nên vững chắc hơn khi ta làm thế.
15:00
Do you know anyone who got married faster than they should have
293
900396
2961
Bạn có biết ai kết hôn sớm hơn cần thiết
để được hưởng bảo hiểm sức khoẻ hay quyền công dân không?
15:03
for health insurance or citizenship?
294
903399
1752
Vì tôi biết quá nhiều, và tôi là luật sư ly hôn.
15:05
Because I know too many, and I’m a divorce lawyer.
295
905151
2711
15:07
(Laughter)
296
907862
1167
(Tiếng cười)
15:10
As a divorce lawyer, relationships last longer
297
910239
3128
Với tư cách luật sư ly hôn, mối quan hệ thường kéo dài hơn
15:13
when we marry for better reasons than government perks.
298
913409
2711
khi ta kết hôn vì những lí do tốt đẹp hơn thay vì lợi ích chính phủ.
15:17
So, many of you may be married
299
917830
1877
Vậy, nhiều bạn ở đây có thể đã kết hôn
15:19
and may not think that these issues have personal relevance for you.
300
919748
3629
và có thể không nghĩ những vấn đề này ảnh hưởng tới cá nhân mình.
15:23
But I ask you to reflect.
301
923878
1793
Nhưng tôi mong bạn ngẫm nghĩ lại.
15:26
Could your relationship be stronger
302
926088
2419
Mối quan hệ của bạn có bền chặt hơn
15:28
if you adopted a more expansive view of family?
303
928549
3420
nếu bạn áp dụng cái nhìn bao quát hơn về gia đình hay không?
15:33
Marriage and partnership are not one-size-fits-all.
304
933137
2961
Không phải ai cũng phù hợp với hôn nhân và quan hệ đối tác.
15:36
Every couple in partnership benefits
305
936765
2294
Tất cả cặp đôi trong quan hệ đối tác
hưởng lợi từ việc chủ động quyết định cách họ muốn cùng nhau sáng tạo
15:39
from actively deciding how they want to co-create together
306
939101
3253
15:42
in terms of co-parenting, shared finances,
307
942354
3337
về phương diện đồng nuôi dạy con cái, chia sẻ tài chính,
15:45
your household
308
945733
1209
mái ấm của bạn
15:46
and your definition of monogamy.
309
946984
2085
và khái niệm một vợ một chồng của bạn.
15:50
For example,
310
950112
2086
Ví dụ,
15:52
is there any hidden expectation that you have with your partner
311
952239
3420
bạn có kỳ vọng tiềm ẩn nào dành cho đối phương của mình
15:55
that would benefit from being spoken out loud and confirmed?
312
955659
3379
mà khi nói ra hoặc xác nhận nó thì chuyện sẽ tốt hơn không?
15:59
I bet there is.
313
959038
1209
Tôi chắc chắn là có.
16:02
Or is there any aspect of partnership that you participate in
314
962166
2878
Hoặc có khía cạnh nào trong quan hệ đối tác mà bạn tham gia vào
chỉ vì mọi người ai cũng làm,
16:05
just because everyone does it,
315
965044
1460
16:06
like sleeping in the same bed or only vacationing together,
316
966504
2794
như ngủ chung một giường hay chỉ đi du lịch cùng nhau,
nhưng lại không thực sự hiệu quả đối với mối quan hệ của bạn?
16:09
that just isn't really working for your partnership?
317
969298
2586
16:13
When we expect any one relationship in our lives to meet most of our needs,
318
973052
4004
Khi ta kì vọng mối quan hệ nào trong đời đáp ứng đa số các yêu cầu của bản thân,
16:17
we may be putting too much pressure on that relationship.
319
977097
2837
ta có thể đặt quá nhiều áp lực vào mối quan hệ đó.
16:19
And whether it's your romantic partner, your parent, your adult child,
320
979975
4171
Và khi đó là người yêu, bố mẹ, người con đã trưởng thành của bạn
16:24
your relationship may be stronger
321
984188
1877
mối quan hệ của bạn sẽ bền chặt hơn
16:26
if you also strengthen other connections in your lives
322
986106
2545
nếu bạn cũng củng cố các gắn kết khác trong cuộc sống
16:28
and find other ways to get some of your own needs met.
323
988651
2544
và tìm những cách khác để đáp ứng vài yêu cầu của mình.
16:31
(Applause)
324
991237
4713
(Tiếng vỗ tay)
16:35
My husband does not want to help me process.
325
995991
2086
Chồng tôi không muốn giúp tôi làm gì.
16:38
I have other people for that in my life.
326
998536
1918
Tôi đã có người khác để làm việc đó.
16:41
So ...
327
1001330
1585
Vậy...
16:42
I think it's worthwhile to question,
328
1002957
1960
Tôi nghĩ việc đề ra câu hỏi rất đáng giá,
16:44
no matter what kind of family configuration you're in,
329
1004959
3253
không kể bạn sống trong hình thái gia đình nào,
16:48
whether you could be part of a movement for greater interconnectedness
330
1008254
4087
bạn có thể là một phần thúc đẩy sự gắn kết mạnh mẽ hơn,
16:52
beyond our romantic relationships and beyond the walls of our home.
331
1012341
4963
vượt qua cả mối quan hệ lãng mạn và cả các bức tường trong căn nhà bạn.
16:58
Your family and your community will be stronger when you do.
332
1018055
2878
Gia đình bạn và cộng đồng của bạn sẽ vững mạnh hơn nếu bạn làm thế.
17:02
Is there a long-term friend that you could reach out to
333
1022184
3003
Có người bạn lâu năm nào mà bạn có thể liên lạc,
17:05
with whom you'd like to be better in touch
334
1025187
2169
người bạn muốn thường xuyên giữ liên lạc
17:07
and suggest a regular date for a special time together?
335
1027398
3003
và đề xuất một buổi hẹn thường xuyên để dành thời gian đặc biệt cùng nhau không?
17:11
Could you create a childcare cooperative with other parents in your community?
336
1031694
4004
Bạn có thể tạo hội chăm sóc trẻ em với các phụ huynh khác trong cộng đồng không?
17:16
Is there a single parent or elderly person in your life
337
1036824
2711
Có cha mẹ đơn thân hoặc người lớn tuổi nào trong cuộc đời bạn
17:19
whose home you could spend more time in?
338
1039535
1960
mà bạn có thể dành thêm thời gian ở nhà họ không?
17:26
At some point in a long life,
339
1046667
2294
Ở một vài thời điểm trong cuộc đời,
17:29
you too will need support.
340
1049003
1710
bạn cũng sẽ cần sự hỗ trợ.
17:31
And it benefits you to practice asking for support now
341
1051589
4045
Và sẽ tốt hơn nếu bạn thực hành hỏi nhờ sự trợ giúp từ bây giờ
17:35
and actively caring for people in community
342
1055676
2002
và chủ động chăm sóc những người trong cộng đồng,
17:37
who may one day care for you.
343
1057720
1918
những ai sẽ chăm sóc bạn vào ngày nào đó.
17:40
A baby whose diaper you change may one day change yours.
344
1060347
3379
Một em bé mà bạn thay tã có thể một ngày nào đó sẽ thay tã của bạn.
17:43
(Audience murmurs and laughs)
345
1063767
1877
(Khán giả xì xào và cười)
17:45
Sorry.
346
1065686
1209
Xin lỗi.
17:47
It's the beautiful reciprocity of human relationship.
347
1067563
2961
Đó là vẻ đẹp của có qua có lại trong mối quan hệ của con người.
17:51
And in my vision for the future,
348
1071692
1835
Và với tầm nhìn về tương lai của tôi,
17:53
while we work together to redefine family in law,
349
1073569
3003
khi ta cùng nhau tái định nghĩa gia đình trong luật pháp,
17:56
we can all redefine family in our own culture and lives.
350
1076614
3628
ta có thể tái định nghĩa gia đình trong văn hoá và cuộc sống của riêng ta.
18:01
There may even be a close friend to whom you get the courage to ask:
351
1081285
3795
Thậm chí có thể tồn tại một người bạn thân mà bạn có dũng khí để hỏi:
18:05
Do you want to make family with me?
352
1085122
1752
Bạn muốn lập gia đình với tôi chứ?
18:08
Thank you.
353
1088417
1210
Xin cảm ơn.
18:09
(Applause)
354
1089668
2378
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7