How to use LOOK in English - Not as easy as it looks!

3,196 views ・ 2023-09-28

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Look, you've got to stop whining.
0
440
2500
Này, cậu phải ngừng than vãn đi.
00:02
No wonder your wife left you.
1
2940
2180
Không có gì ngạc nhiên khi vợ bạn bỏ bạn.
00:05
I'm paying you to help me, not attack me.
2
5120
3000
Tôi trả tiền cho bạn để giúp tôi, không phải tấn công tôi.
00:08
Wipe your tears.
3
8340
1500
Lau nước mắt đi.
00:09
You look pathetic.
4
9840
4860
Trông bạn thật thảm hại.
00:14
Look is one of the most common words in the English language.
5
14780
4780
Nhìn là một trong những từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.
00:19
The reason why it's used so frequently
6
19640
2800
Lý do tại sao nó được sử dụng thường xuyên
00:22
is that it's got more than one meaning.
7
22440
3000
là vì nó có nhiều hơn một ý nghĩa.
00:25
In today's lesson, we're going to look at the main uses of the word.
8
25500
3600
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những cách sử dụng chính của từ này.
00:29
Look.
9
29100
3300
Nhìn.
00:32
Let's get started.
10
32480
1180
Bắt đầu nào.
00:33
Watch this scene and pay attention to the different ways the word look is used.
11
33660
5980
Hãy xem cảnh này và chú ý đến những cách khác nhau mà từ nhìn được sử dụng.
00:39
So I went inside my house.
12
39720
1980
Thế là tôi đi vào trong nhà.
00:41
I closed the door and I stayed in for six days.
13
41700
5440
Tôi đóng cửa lại và ở trong đó sáu ngày.
00:47
I don't know what's wrong with me.
14
47220
2760
Tôi không biết mình bị sao nữa.
00:49
Look, I'm going to show you some images.
15
49980
2420
Hãy nhìn xem, tôi sẽ cho bạn xem một số hình ảnh. Hãy
00:52
Tell me the first thing that you think of.
16
52400
2560
kể cho tôi điều đầu tiên mà bạn nghĩ đến.
00:54
What does this look like?
17
54960
2940
điều này như thế nào?
00:57
I see a wolf.
18
57980
1740
Tôi nhìn thấy một con sói.
00:59
It looks scary.
19
59720
2160
Nó trông đáng sợ.
01:01
Okay. Hmm.
20
61880
5540
Được rồi. Ừm.
01:07
Now, what do you see here?
21
67500
2100
Bây giờ, bạn thấy gì ở đây?
01:09
It looks like my face.
22
69600
6700
Nó trông giống như khuôn mặt của tôi.
01:16
Interesting.
23
76380
4560
Hấp dẫn.
01:21
Look at this.
24
81020
1340
Nhìn này.
01:22
What does this look like?
25
82360
2360
điều này như thế nào?
01:24
It reminds me of a family holiday when I was a kid.
26
84720
3660
Nó làm tôi nhớ đến một kỳ nghỉ gia đình khi tôi còn nhỏ.
01:28
It looks as if my mum has just sat in wet paint.
27
88460
4620
Trông như thể mẹ tôi vừa ngồi trong lớp sơn ướt vậy.
01:33
Hmm. Look,
28
93160
8000
Ừm. Hãy nhìn xem,
01:41
you clearly have some issues.
29
101400
5860
bạn rõ ràng có một số vấn đề.
01:47
The first meaning of this verb is to direct your eyes
30
107340
3300
Ý nghĩa đầu tiên của động từ này là hướng mắt bạn
01:50
in order to see something.
31
110640
2940
để nhìn thấy thứ gì đó.
01:53
Look at this.
32
113580
2660
Nhìn này.
01:56
Notice that it is commonly used
33
116240
1780
Lưu ý rằng nó thường được sử dụng
01:58
with the preposition ‘at’ if it's followed by the object.
34
118020
3700
với giới từ 'at' nếu nó được theo sau bởi tân ngữ.
02:01
But you can follow ‘Look’ with many prepositions that indicate a direction.
35
121800
6040
Nhưng bạn có thể theo sau 'Look' với nhiều giới từ chỉ hướng.
02:07
So here Jay is looking forward.
36
127920
4300
Vì vậy, Jay đang mong đợi ở đây.
02:12
Now he's looking back.
37
132300
3000
Bây giờ anh ấy đang nhìn lại.
02:15
Here he's looking up.
38
135300
2160
Anh ấy đang nhìn lên đây.
02:17
Now down.
39
137460
2520
Bây giờ xuống.
02:19
And finally he's looking away.
40
139980
6120
Và cuối cùng anh ấy đang nhìn đi chỗ khác.
02:26
The second
41
146180
580
02:26
meaning of this verb is to appear or seem.
42
146760
4020
Ý nghĩa thứ hai của động từ này là xuất hiện hoặc dường như.
02:30
What does this look like?
43
150860
1740
điều này như thế nào?
02:32
I see a wolf.
44
152600
1480
Tôi nhìn thấy một con sói.
02:34
It looks scary.
45
154080
2960
Nó trông đáng sợ.
02:37
Notice that the verb look is followed directly by an adjective.
46
157040
4840
Lưu ý rằng động từ look được theo sau trực tiếp bởi một tính từ.
02:41
Jay looks very serious.
47
161960
2580
Jay trông rất nghiêm túc.
02:44
He looks cross or angry.
48
164540
3000
Anh ấy trông có vẻ cáu kỉnh hoặc tức giận.
02:47
But when we have a noun or pronoun, we say look like.
49
167540
3380
Nhưng khi chúng ta có một danh từ hoặc đại từ, chúng ta nói look like.
02:50
What does this look like?
50
170940
1080
điều này như thế nào?
02:52
It looks like my face.
51
172020
1740
Nó trông giống như khuôn mặt của tôi.
02:53
Jay looks like a superhero.
52
173760
3000
Jay trông giống như một siêu anh hùng.
02:56
We can also say look or looks like before a phrase.
53
176900
3640
Chúng ta cũng có thể nói look hoặc look like trước một cụm từ.
03:00
In this case, we can also use look as if or look as though.
54
180620
4300
Trong trường hợp này, chúng ta cũng có thể sử dụng look as if hoặc look asthough.
03:04
They all mean the same thing.
55
184920
2100
Tất cả đều có ý nghĩa tương tự.
03:07
It looks as if my mum has just sat in wet paint.
56
187020
3580
Trông như thể mẹ tôi vừa ngồi trong lớp sơn ướt vậy.
03:10
Jay looks like he's been in a fight.
57
190680
2480
Jay có vẻ như đang đánh nhau.
03:13
He looks as though he got beaten up.
58
193160
3400
Trông anh như bị đánh vậy.
03:16
And finally, we also use the verb
59
196640
2080
Và cuối cùng, chúng ta cũng sử dụng động từ
03:18
look when we want to tell someone to be careful or pay attention.
60
198720
3600
look khi muốn bảo ai đó hãy cẩn thận hoặc chú ý.
03:22
Look, you clearly have some issues.
61
202520
2440
Hãy nhìn xem, bạn rõ ràng có một số vấn đề.
03:24
In this case, we don't want the listener to physically look at something,
62
204960
3720
Trong trường hợp này, chúng tôi không muốn người nghe nhìn vào vật gì đó
03:28
but we want them to pay attention to the point we're making.
63
208760
3220
mà muốn họ chú ý đến quan điểm mà chúng tôi đang đưa ra.
03:32
Quiz Time.
64
212040
2160
Giờ đố vui.
03:34
Watch this scene and decide which form of look is correct.
65
214200
5340
Hãy xem cảnh này và quyết định hình thức nhìn nào là đúng.
03:39
And now I don't know if they even want me there at all.
66
219620
4600
Và bây giờ tôi không biết liệu họ có muốn tôi ở đó hay không.
03:44
What should I do?
67
224300
2560
Tôi nên làm gì?
03:46
Are you listening?
68
226860
900
Bạn đang lắng nghe?
03:47
Wh...
69
227760
5860
Ơ...
03:53
What are you___ What are you looking at?
70
233700
3340
Bạn đang làm gì vậy? Bạn đang nhìn gì vậy?
03:57
Look, you've got to stop whining.
71
237120
2420
Này, cậu phải ngừng than vãn đi.
03:59
No wonder your wife left you.
72
239540
2220
Không có gì ngạc nhiên khi vợ bạn bỏ bạn.
04:01
I'm paying you to help me, not attack me.
73
241760
3000
Tôi trả tiền cho bạn để giúp tôi, không phải tấn công tôi.
04:05
Wipe your tears.
74
245000
1960
Lau nước mắt đi.
04:06
You look pathetic.
75
246960
5380
Trông bạn thật thảm hại.
04:12
But my life is a mess.
76
252420
2640
Nhưng cuộc sống của tôi là một mớ hỗn độn.
04:15
Oh, it's lunch time.
77
255060
1620
Ồ, đến giờ ăn trưa rồi.
04:16
It____ we're done for the day.
78
256680
3420
Hôm nay ____ chúng ta đã xong việc rồi.
04:20
See you next week.
79
260220
4080
Gặp lại bạn vào tuần tới.
04:24
It looks like we're done for the day.
80
264380
2180
Có vẻ như chúng ta đã xong việc trong ngày.
04:26
See you next week.
81
266560
2260
Gặp lại bạn vào tuần tới.
04:28
Did you get everything right?
82
268820
2100
Bạn đã làm đúng mọi thứ chưa?
04:30
Let us know in the comments if you can think of more ways to use the word look.
83
270920
5300
Hãy cho chúng tôi biết trong phần nhận xét nếu bạn có thể nghĩ ra nhiều cách hơn để sử dụng từ nhìn.
04:36
This is still only a few uses of the word look.
84
276300
3000
Đây vẫn chỉ là một vài cách sử dụng từ nhìn.
04:39
If you want to know more, check out our next video.
85
279420
3280
Nếu bạn muốn biết thêm, hãy xem video tiếp theo của chúng tôi.
04:42
We're going to show you lots of ways to use the word in phrasal verbs.
86
282780
4340
Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn nhiều cách để sử dụng từ này trong cụm động từ.
04:47
Definitely something to look forward to.
87
287220
3000
Chắc chắn có điều gì đó đáng để mong chờ.
04:50
Now it looks like some of you watching this video are not subscribed.
88
290280
4300
Bây giờ có vẻ như một số bạn đang xem video này chưa đăng ký.
04:54
Look at your subscribe button.
89
294660
1680
Nhìn vào nút đăng ký của bạn.
04:56
If you're not subscribed already, tap it if you want to see more
90
296340
3600
Nếu bạn chưa đăng ký, hãy nhấn vào đó nếu bạn muốn xem thêm
04:59
Simple English Videos lessons.
91
299940
1680
các bài học Video tiếng Anh đơn giản.
05:01
Oh, and follow Yana and Tom on Instagram at Study 4 English.
92
301620
4620
Ồ, và theo dõi Yana và Tom trên Instagram tại Study 4 English.
05:06
Bye now.
93
306240
2320
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7