What + 'be' Verb English Questions | Basic English Grammar Course

52,150 views ・ 2021-09-13

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody.
0
80
1406
Chào mọi người.
00:01
In this video, we’re going to learn how to make questions using ‘what’ and ‘be’ verbs. 
1
1486
6674
Trong video này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi sử dụng động từ 'what' và 'be'.
00:08
Okay. Now when we have one thing,
2
8160
3214
Được rồi. Bây giờ khi chúng ta có một thứ,
00:11
we have to use the ‘be’ verb ‘is’.
3
11374
3429
chúng ta phải sử dụng động từ 'be' 'is'.
00:14
“What is it?”
4
14803
3128
"Nó là gì?"
00:17
“What is it?”
5
17931
3625
"Nó là gì?"
00:21
“It is a watch.”
6
21556
3353
“Đó là một chiếc đồng hồ.”
00:24
“It is a watch.”
7
24960
2901
“Đó là một chiếc đồng hồ.”
00:27
It’s one thing, so I have to say ‘a’.
8
27861
3301
Đó là một chuyện nên tôi phải nói 'a'.
00:31
“a watch.”
9
31162
2034
"một cái đồng hồ."
00:33
I can also use the contraction for ‘it is’,
10
33196
4084
Tôi cũng có thể sử dụng cách viết tắt của 'it is',
00:37
“it’s”.
11
37280
1283
“it's”.
00:38
Okay, now listen.
12
38563
1597
Được rồi, bây giờ nghe này.
00:40
“It’s a ….”
13
40160
1715
"Nó là một …."
00:41
“It’s a ….”
14
41875
1339
"Nó là một …."
00:43
“It’s a watch.”
15
43214
2226
“Đó là một chiếc đồng hồ.”
00:45
“It’s a watch.”
16
45440
4465
“Đó là một chiếc đồng hồ.”
00:49
“What is it?”
17
49905
2195
"Nó là gì?"
00:52
“What is it?”
18
52100
2548
"Nó là gì?"
00:54
“It’s a marker.”
19
54648
2032
“Đó là một điểm đánh dấu.”
00:56
“It’s a marker.”
20
56680
3354
“Đó là một điểm đánh dấu.”
01:00
Okay. Now, there are two highlighters.
21
60034
4402
Được rồi. Bây giờ, có hai điểm nhấn.
01:04
Okay, two.
22
64436
1395
Được rồi, hai.
01:05
We use ‘are’.
23
65831
2489
Chúng tôi sử dụng 'là'.
01:08
“What are they?”
24
68320
2374
"Họ là ai?"
01:10
“What are they?”
25
70694
3030
"Họ là ai?"
01:13
“They are highlighters.”
26
73724
3885
"Chúng là những điểm nổi bật."
01:17
“They are highlighters.”
27
77609
2711
"Chúng là những điểm nổi bật."
01:20
We have more than one, so we have to say “are”.
28
80320
3969
Chúng ta có nhiều hơn một nên chúng ta phải nói “are”.
01:24
And we have to put an ‘s’ at the end.
29
84289
4031
Và chúng ta phải đặt 's' ở cuối.
01:28
Again, we can use a contraction for ‘they are’:
30
88320
5034
Một lần nữa, chúng ta có thể sử dụng dạng rút gọn cho 'they are':
01:33
“they’re”.
31
93354
1071
“they're”.
01:34
“They’re highlighters.”
32
94425
2442
“Chúng là bút đánh dấu.”
01:36
“They’re highlighters.”
33
96867
5549
“Chúng là bút đánh dấu.”
01:42
“What are they?”
34
102416
2909
"Họ là ai?"
01:45
“What are they?”
35
105325
2541
"Họ là ai?"
01:47
“They’re markers.”
36
107866
2214
“Chúng là điểm đánh dấu.”
01:50
“They’re markers.”
37
110080
2385
“Chúng là điểm đánh dấu.”
01:52
Okay. We’re going to look at some examples and I’m going to ask some questions.
38
112465
5630
Được rồi. Chúng ta sẽ xem xét một số ví dụ và tôi sẽ đặt một số câu hỏi.
01:58
We please try to answer them.
39
118095
3284
Chúng tôi xin cố gắng trả lời họ.
02:01
Listen carefully and answer with “It’s a” or “They’re”. 
40
121440
4400
Hãy lắng nghe cẩn thận và trả lời “Đó là một” hoặc “Họ là”.
02:05
Let’s look at the first one.
41
125840
2534
Chúng ta hãy nhìn vào cái đầu tiên.
02:08
“What is it?”
42
128374
1825
"Nó là gì?"
02:10
“What is it?”
43
130199
1872
"Nó là gì?"
02:12
“It’s a key.”
44
132071
2141
“Đó là một chiếc chìa khóa.”
02:14
“It’s a key.”
45
134212
3962
“Đó là một chiếc chìa khóa.”
02:18
“What are they?”
46
138174
2023
"Họ là ai?"
02:20
“What are they?”
47
140197
3803
"Họ là ai?"
02:24
“They’re keys.”
48
144000
2240
“Chúng là chìa khóa.”
02:26
“They’re keys.”
49
146240
5440
“Chúng là chìa khóa.”
02:31
“What is it?”
50
151680
2034
"Nó là gì?"
02:33
“What is it?”
51
153714
3211
"Nó là gì?"
02:36
“It’s a chair.”
52
156925
2256
"Đó là một cái ghế."
02:39
“It’s a chair.”
53
159181
3939
"Đó là một cái ghế."
02:43
“What are they?”
54
163120
1880
"Họ là ai?"
02:45
“What are they?”
55
165000
3346
"Họ là ai?"
02:48
“They’re chairs.”
56
168346
2131
“Chúng là những chiếc ghế.”
02:50
“They’re chairs.”
57
170477
3700
“Chúng là những chiếc ghế.”
02:54
“What is it?”
58
174177
1863
"Nó là gì?"
02:56
“What is it?”
59
176040
3093
"Nó là gì?"
02:59
“It’s a cat.”
60
179133
2212
"Nó là con mèo."
03:01
“It’s a cat.”
61
181345
3274
"Nó là con mèo."
03:04
“What are they?”
62
184619
2051
"Họ là ai?"
03:06
“What are they?”
63
186670
3043
"Họ là ai?"
03:09
“They’re cats.”
64
189713
2047
“Chúng là mèo.”
03:11
“They’re cats.”
65
191760
2821
“Chúng là mèo.”
03:14
“What is it?”
66
194581
2201
"Nó là gì?"
03:16
“What is it?”
67
196782
3103
"Nó là gì?"
03:19
“It’s a house.”
68
199885
2029
"Đó là một ngôi nhà."
03:21
“It’s a house.”
69
201914
4541
"Đó là một ngôi nhà."
03:26
“What are they?”
70
206455
2025
"Họ là ai?"
03:28
“What are they?”
71
208480
2795
"Họ là ai?"
03:31
“They’re houses.”
72
211275
2165
“Chúng là những ngôi nhà.”
03:33
“They’re houses.”
73
213440
2960
“Chúng là những ngôi nhà.”
03:36
Now let’s focus on pronunciation
74
216400
2560
Bây giờ chúng ta hãy tập trung vào cách phát âm
03:38
and saying these fast. Okay. 
75
218960
2960
và nói những điều này thật nhanh. Được rồi.
03:41
English speakers speak very quickly,
76
221920
3067
Người nói tiếng Anh nói rất nhanh
03:44
so you have to practice as well.
77
224987
2853
nên bạn cũng phải luyện tập.
03:47
Okay. “What is it?” 
78
227840
2586
Được rồi. "Nó là gì?"
03:50
Okay, let’s try it faster three times.
79
230426
2594
Được rồi, hãy thử nhanh hơn ba lần.
03:53
“What is it?”
80
233020
1337
"Nó là gì?"
03:54
“What is it?”
81
234357
1156
"Nó là gì?"
03:55
“What is it?”
82
235513
1207
"Nó là gì?"
03:56
It sounds like one word.
83
236720
2557
Nghe có vẻ như một từ.
03:59
Okay, and the answer is also very fast.
84
239277
3392
Được rồi, và câu trả lời cũng rất nhanh.
04:02
“It’s a…”
85
242669
1506
“Đó là một…”
04:04
“It’s a…”
86
244175
1345
“Đó là một…”
04:05
“It’s a…”
87
245520
1504
“Đó là một…”
04:07
“It’s a pencil.”
88
247024
1662
“Đó là một cây bút chì.”
04:08
“It’s a chair.”
89
248686
1503
"Đó là một cái ghế."
04:10
“It’s a marker.”
90
250189
1700
“Đó là một điểm đánh dấu.”
04:12
Okay.
91
252000
998
04:12
When we have more than one, we say, “What are they?”.
92
252998
3778
Được rồi.
Khi chúng ta có nhiều hơn một, chúng ta nói: “Chúng là gì?”.
04:16
Let’s do it fast three times.
93
256776
1954
Hãy làm nhanh ba lần.
04:18
“What are they?”
94
258730
1372
"Họ là ai?"
04:20
“What are they?”
95
260102
1249
"Họ là ai?"
04:21
“What are they?”
96
261351
2133
"Họ là ai?"
04:23
Okay.
97
263484
836
Được rồi.
04:24
And when you answer. “They’re…” 
98
264320
3280
Và khi bạn trả lời. “Chúng là…”
04:27
“They’re pencils”
99
267600
2042
“Chúng là bút chì”
04:29
“They’re chairs”
100
269642
1558
“Chúng là những chiếc ghế”
04:31
“They’re markers”
101
271200
2336
“Chúng là bút đánh dấu”
04:33
Okay, so this video was ‘what’ and ‘be’ verbs.
102
273536
4825
Được rồi, vậy video này là động từ 'cái gì' và 'be'.
04:38
I hope you understood, and I’ll see you in the next video.
103
278361
3526
Tôi hy vọng bạn hiểu và tôi sẽ gặp lại bạn trong video tiếp theo.
04:41
Bye.
104
281887
1159
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7