Words with Silent 'B' | English Vocabulary Lesson

3,975 views ・ 2024-10-27

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, everyone.
0
99
1381
Xin chào tất cả mọi người.
00:01
My name is F@nny.
1
1480
1180
Tên tôi là F@nny.
00:02
And in this video, I'm gonna talk to you about the ‘Silent B’ letter in English.
2
2660
6960
Và trong video này, tôi sẽ nói với bạn về chữ cái 'Silent B' trong tiếng Anh.
00:09
Now, there are many words containing the letter B
3
9620
3740
Hiện nay, có rất nhiều từ có chứa chữ B
00:13
And sometimes, for some reason, this B is silent.
4
13360
5760
Và đôi khi, vì một lý do nào đó, chữ B này bị im lặng.
00:19
Now, let's take a few examples.
5
19120
3580
Bây giờ hãy lấy một vài ví dụ.
00:22
First, we have the word ‘climb’.
6
22700
3660
Đầu tiên, chúng ta có từ 'leo núi'.
00:26
Now there's a ‘b’.
7
26360
2300
Bây giờ có chữ 'b'.
00:28
You can see it when you spell the word,
8
28660
2700
Bạn có thể thấy nó khi bạn đánh vần từ đó,
00:31
it ends with the letter ‘B’.
9
31360
2260
nó kết thúc bằng chữ 'B'.
00:33
But can you hear it?
10
33620
2000
Nhưng bạn có thể nghe thấy nó không?
00:35
Listen to me. ‘climb’.
11
35620
2860
Hãy nghe tôi. 'leo'.
00:38
No, you can't. You can't hear the letter ‘B’.
12
38480
2999
Không, bạn không thể. Bạn không thể nghe thấy chữ 'B'.
00:41
Because it's a silent 'B’.
13
41479
3181
Bởi vì đó là chữ 'B' câm.
00:44
Another example,
14
44660
1550
Một ví dụ khác
00:46
would be the word ‘bomb’.
15
46210
3310
là từ 'bom'.
00:49
I know you're thinking of the spelling.
16
49520
2870
Tôi biết bạn đang nghĩ về cách đánh vần.
00:52
There's a ‘B’ at the end of this word.
17
52390
2430
Có chữ 'B' ở cuối từ này.
00:54
But again, it's a silent B.
18
54820
3700
Nhưng một lần nữa, đó là chữ B câm.
00:58
In fact, most of the time in English, when a short word ends with the letters ‘mb',
19
58520
7120
Trên thực tế, hầu hết trong tiếng Anh, khi một từ ngắn kết thúc bằng chữ 'mb' thì
01:05
the ‘b’ is silent.
20
65640
3980
chữ 'b' là câm.
01:09
Now another example,
21
69620
2420
Bây giờ là một ví dụ khác,
01:12
the word ‘debt’.
22
72040
3160
từ 'nợ'.
01:15
Most of my students pronounce it ‘debt’.
23
75200
3860
Hầu hết học sinh của tôi đều phát âm nó là 'nợ'.
01:19
Because they know the spelling of the word
24
79060
2379
Bởi vì họ biết cách đánh vần của từ này
01:21
and there's a ‘b’ before this ‘t’.
25
81439
3081
và có chữ 'b' trước chữ 't' này.
01:24
But it's a silent B, guys.
26
84520
2389
Nhưng đó là B im lặng các bạn ạ.
01:26
It's not pronounced, so you actually say ‘Det’.
27
86909
5671
Nó không được phát âm nên bạn thực sự nói 'Det'.
01:32
Now for longer words, again, the letter ‘B’
28
92580
4950
Bây giờ, đối với những từ dài hơn, chữ 'B'
01:37
is sometimes silent, not always.
29
97530
3670
đôi khi im lặng, không phải lúc nào cũng vậy.
01:41
For example, if I say the word ‘plumber’,
30
101200
4600
Ví dụ: nếu tôi nói từ 'thợ sửa ống nước',
01:45
it's a silent B.
31
105800
1640
thì đó là chữ B câm.
01:47
It's not pronounced ‘plum-ber'. It's spelled with a ‘B’, but the ‘B’ is silent.
32
107440
6400
Nó không được phát âm là 'thợ sửa ống nước'. Nó được đánh vần bằng chữ 'B', nhưng chữ 'B' là âm câm.
01:53
But, if I say the word ‘crumble’,
33
113840
4780
Nhưng nếu tôi nói từ 'sụp đổ' thì
01:58
the ‘b’ is not silent.
34
118620
2180
chữ 'b' không im lặng.
02:00
You can clearly hear the sound ‘b’, ‘crumble’.
35
120800
4059
Bạn có thể nghe rõ âm 'b', 'sụp đổ'.
02:04
Okay?
36
124859
901
Được rồi?
02:05
So it's not always silent.
37
125760
3960
Vì thế không phải lúc nào cũng im lặng.
02:09
Another example would be the word ‘subtle’.
38
129720
3710
Một ví dụ khác là từ 'tinh tế'.
02:13
Now ‘subtle’ is spelled with a ‘B’, but the ‘B’ is silent.
39
133430
5670
Bây giờ 'tinh tế' được đánh vần bằng chữ 'B', nhưng chữ 'B' là im lặng.
02:19
Unlike the word ‘subtext‘, ‘subtext’ is spelled with a ‘B’,
40
139100
6300
Không giống như từ 'văn bản phụ', 'văn bản phụ' được đánh vần bằng chữ 'B',
02:25
but the ‘B’ is pronounced.
41
145400
4300
nhưng chữ 'B' được phát âm.
02:29
I know English is a difficult language, but you will make it, guys.
42
149700
4720
Tôi biết tiếng Anh là một ngôn ngữ khó, nhưng các bạn sẽ làm được thôi các bạn.
02:34
It's just about practice.
43
154420
2240
Đó chỉ là về thực hành.
02:36
So let's practice together, shall we?
44
156660
2280
Vậy chúng ta hãy cùng nhau luyện tập nhé?
02:38
I've got a list of the most common words containing the silent B.
45
158940
4960
Tôi có một danh sách các từ phổ biến nhất chứa chữ B câm.
02:43
So let's not focus on rules.
46
163900
2350
Vì vậy, chúng ta đừng tập trung vào các quy tắc.
02:46
Let's just practice saying those words until you actually get used to their pronunciation.
47
166250
6790
Chúng ta hãy luyện nói những từ đó cho đến khi bạn thực sự quen với cách phát âm của chúng.
02:53
Let's start. Please repeat after me.
48
173040
3340
Hãy bắt đầu. Hãy lặp lại theo tôi.
02:56
‘limb’
49
176380
3680
'tay
03:00
‘numb’
50
180060
4040
chân ' 'tê' '
03:04
‘thumb’
51
184100
3520
ngón tay
03:07
‘plumber’
52
187620
3440
cái' 'thợ sửa ống nước'
03:11
‘succumb’
53
191060
3700
'chịu thua'
03:14
‘comb’
54
194760
3500
'lược' '
03:18
‘bomb’
55
198260
3280
quả bom'
03:21
‘climb’
56
201540
3580
'leo lên'
03:25
‘crumb’
57
205120
3640
'mảnh vụn'
03:28
‘lamb’
58
208760
3720
'cừu non'
03:32
‘tomb’
59
212480
3380
'ngôi mộ'
03:35
‘womb’
60
215860
3340
'tử cung' '
03:39
‘debt’
61
219200
3880
nợ'
03:43
‘doubt’
62
223080
3680
'nghi ngờ'
03:46
‘subtle’
63
226760
4120
'tinh tế'
03:50
Good job, guys.
64
230880
1420
Làm tốt lắm các bạn ạ.
03:52
Let's now move on to sentences.
65
232300
2540
Bây giờ chúng ta chuyển sang câu.
03:54
Repeat after me.
66
234840
1960
Lặp lại theo tôi.
03:56
‘The plumber worked in the tomb.’
67
236810
8190
'Người thợ sửa ống nước làm việc trong lăng mộ.'
04:05
‘His thumb was numb.’
68
245000
6700
'Ngón tay cái của anh ấy bị tê.'
04:11
‘I doubt he has debt.’
69
251700
5400
'Tôi nghi ngờ anh ta có nợ.'
04:17
‘The lamb ate the crumb.’
70
257100
5840
'Con cừu đã ăn mẩu vụn.'
04:22
Great, guys.
71
262940
1720
Tuyệt vời, các bạn.
04:24
Okay, guys.
72
264660
880
Được rồi các bạn.
04:25
Thank you very much for watching the video.
73
265540
1980
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã xem video.
04:27
These were the most common words containing the silent B.
74
267520
4280
Đây là những từ phổ biến nhất chứa âm B câm.
04:31
I hope you will remember the list.
75
271800
2720
Tôi hy vọng bạn sẽ nhớ danh sách này.
04:34
Don't hesitate to watch the video again, and please keep practicing.
76
274520
5620
Đừng ngần ngại xem lại video và hãy tiếp tục luyện tập.
04:40
Practice makes perfect.
77
280140
1800
Thực hành tạo nên sự hoàn hảo.
04:41
Thank you very much and see you in other videos.
78
281940
3020
Xin chân thành cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn ở những video khác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7