SETTLE UP ⬆️ vs. SETTLE DOWN ⬇️

56,236 views ・ 2023-01-16

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
The phrasal verbs settle up and settle down  have meanings that are totally unrelated.  
0
0
6264
Các cụm động từ ổn định và ổn định có nghĩa hoàn toàn không liên quan đến nhau.
00:06
To settle up means to pay your accounts. To pay  your bill. You can say this at a restaurant,  
1
6264
5939
Thanh toán có nghĩa là thanh toán tài khoản của bạn. Để thanh toán hóa đơn của bạn. Bạn có thể nói điều này tại một nhà hàng,
00:12
I'd like to settle up. Settle down has nothing  to do with payment. It has to do with calming down.
2
12203
6648
Tôi muốn ổn định cuộc sống. Việc dàn xếp không liên quan gì đến việc thanh toán. Điều này liên quan đến việc làm bình tĩnh lại.
00:18
For example, you could say to your kids  if they're being kind of crazy before bedtime,  
3
18851
4166
Ví dụ: bạn có thể nói với con mình nếu chúng hơi điên trước khi đi ngủ,
00:23
it's time to settle down. Or maybe  the stock market is going crazy,  
4
23017
4765
đã đến lúc phải bình tĩnh lại. Hoặc có thể thị trường chứng khoán đang phát triển điên cuồng, có
00:27
lots of ups and downs. You might say, "Hoo! I cannot  wait for the stock market to settle down."
5
27782
6290
rất nhiều thăng trầm. Bạn có thể nói: "Hoo! Tôi không thể đợi thị trường chứng khoán ổn định."
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7