Common Questions You'll Be Asked During An English Job Interview

218,009 views ・ 2020-03-31

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
230
1380
Xin chào, Tôi là Bob người Canada.
00:01
In this English lesson,
1
1610
1380
Trong bài học tiếng Anh này,
00:02
I'm going to go over some of the most common questions
2
2990
3770
Tôi sẽ đi qua một số câu hỏi phổ biến nhất
00:06
that you will be asked
3
6760
1160
mà bạn sẽ được hỏi
00:07
if you go for a job interview in English,
4
7920
2770
nếu bạn đi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh,
00:10
but before we get started though,
5
10690
1370
nhưng trước khi chúng ta bắt đầu,
00:12
if this is your first time here,
6
12060
1440
nếu bạn là người mới ở đây,
00:13
don't forget to click that red Subscribe button over there,
7
13500
2950
đừng quên nhấp vào nút đăng kí màu đỏ,
00:16
and give me a thumbs up
8
16450
970
và cho tôi một like
00:17
if this video helps you learn
9
17420
1510
nếu video này giúp bạn học
00:18
just a little bit more English.
10
18930
2000
một chút nào đó về tiếng anh.
00:20
So one of the first questions that you will be asked
11
20930
2600
So, một trong những câu hỏi đầu tiên rằng bạn sẽ được hỏi
00:23
in an English job interview is the question,
12
23530
2587
trong một buổi phỏng vấn công việc là câu hỏi,
00:26
"How would you describe yourself,"
13
26117
2283
"Bạn sẽ giới thiệu về bản thân như thế nào,"
00:28
or another version of it would be,
14
28400
1837
hoặc phiên bản khác của nó sẽ là,
00:30
"Tell us a little bit about yourself."
15
30237
2063
"Hãy cho chúng tôi biết một chút về bản thân bạn."
00:32
This is a very open question.
16
32300
2530
Đây là một câu hỏi mở.
00:34
It's usually the first question in a job interview,
17
34830
3800
Nó thường là câu hỏi đầu tiên trong một cuộc phỏng vấn,
00:38
and you can answer it in a number of ways.
18
38630
2830
và bạn có thể trả lời nó theo một số cách.
00:41
You can talk about yourself as a person,
19
41460
2640
Bạn có thể nói về bản thân và khả năng của bạn,
00:44
or you can talk about your interests.
20
44100
1940
hoặc bạn có thể nói về sở thích của bạn.
00:46
So you could say, "I'm a very outgoing person
21
46040
3087
Vì vậy, bạn có thể nói, "Tôi một người rất cởi mở
00:49
"and I love working with others."
22
49127
2143
"và tôi thích làm việc với những người khác."
00:51
You could say something like, "I've always loved technology,
23
51270
3447
Bạn có thể nói một cái gì đó như, "Tôi luôn yêu thích công nghệ,
00:54
"and I can't wait to have a job
24
54717
1930
"và tôi không thể chờ đợi để có một công việc
00:56
"where I can work more closely with technology,"
25
56647
3183
"nơi tôi có thể làm việc nhiều hơn với công nghệ,"
00:59
or you could say something like,
26
59830
1547
hoặc bạn có thể nói điều gì đó như,
01:01
"I've always loved teaching other people new things."
27
61377
3213
"Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy người khác những điều mới."
01:04
That's what I would say if I was in an interview
28
64590
2670
Đó là những gì tôi sẽ nói nếu tôi đang trong một cuộc phỏng vấn
01:07
and if someone asked that question.
29
67260
1620
và nếu ai đó hỏi câu hỏi đó.
01:08
So the first question you're going to get asked
30
68880
3040
Vì vậy, câu hỏi đầu tiên bạn sẽ được hỏi
01:11
is going to be a question about you,
31
71920
2810
sẽ là một câu hỏi về bạn,
01:14
just kind of a broad, open question
32
74730
2170
chỉ là một câu hỏi rộng, và mở
01:16
about who you are as a person.
33
76900
2030
về con người bạn.
01:18
The second questions that you will be asked
34
78930
1940
Câu hỏi thứ hai mà bạn sẽ được hỏi
01:20
in the job interview
35
80870
890
trong buổi phỏng vấn xin việc
01:21
might have to do with why you want the job.
36
81760
2970
có thể là tại sao bạn muốn công việc này
01:24
So the interviewer may ask questions like,
37
84730
2617
Vì vậy, người phỏng vấn có thể đặt câu hỏi như,
01:27
"Why do you want to work for us,"
38
87347
2463
"Tại sao bạn muốn làm việc cho chúng tôi"
01:29
or, "Why are you applying for this job?"
39
89810
3020
hoặc "Tại sao bạn nộp đơn cho công việc này?"
01:32
One of the best ways to answer this
40
92830
2300
Một trong những cách tốt nhất để trả lời
01:35
is to know something about the company
41
95130
2800
là biết một cái gì đó về công ty
01:37
and to say things like,
42
97930
1487
và nói những điều như,
01:39
"I've always admired the work that you do
43
99417
2820
"Tôi luôn ngưỡng mộ công việc mà bạn đang làm
01:42
"in the community," or, "the work that you do
44
102237
2300
"trong cộng đồng," hoặc "công việc mà bạn làm
01:44
"for your customers."
45
104537
1453
cho khách hàng của bạn."
01:45
You may also want to talk about something
46
105990
3000
Bạn cũng có thể nói về một cái gì đó
01:48
that the company did recently that impressed you.
47
108990
3560
như gần đây công ty đã làm điều nào đó gây ấn tượng với bạn.
01:52
So you could say, "I was impressed
48
112550
2167
Vì vậy, bạn có thể nói, "Tôi đã rất ấn tượng
01:54
"by how well you did this recent job."
49
114717
3123
bởi công việc mà bạn đã làm rất tốt gần đây."
01:57
So you really want to know something about the company
50
117840
3940
Vì vậy, bạn thực sự muốn biết một cái gì đó về công ty
02:01
so that you can connect your strengths
51
121780
2900
để bạn có thể kết nối những điểm mạnh của mình
02:04
and your abilities with what they do.
52
124680
3000
và khả năng của bạn với những gì mà họ làm.
02:07
So you can say, "I've always loved working with people,
53
127680
3137
Vì vậy, bạn có thể nói, "Tôi luôn luôn thích làm việc với mọi người,
02:10
"and I know that your company specializes
54
130817
3520
"và tôi biết rằng công ty của bạn chuyên nghiệp
02:14
"in helping people.
55
134337
1300
trong việc giúp đỡ mọi người"
02:15
"I would love to work with you
56
135637
1640
"Tôi rất thích làm việc với bạn
02:17
"so that I can use my talents
57
137277
2290
và tôi có thể sử dụng khả năng của mình
02:19
"to help your company do a better job."
58
139567
2743
để giúp công ty của bạn làm việc tốt hơn."
02:22
The third question you might be asked
59
142310
1890
Câu hỏi thứ ba bạn có thể được hỏi
02:24
in a job interview is, "Why should we hire you?"
60
144200
3450
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là, "Tại sao chúng tôi nên tuyển dụng bạn?"
02:27
This would be a time to talk about
61
147650
1810
Đây sẽ là cơ hội để nói về
02:29
the things that make you a good worker.
62
149460
2530
những điều làm cho bạn trở một người nhân viên tốt.
02:31
You should say things like, "I am always on time,"
63
151990
2990
Bạn nên nói những điều như, "Tôi luôn luôn đúng giờ,"
02:34
hopefully you're always on time,
64
154980
1507
tôi hy vọng bạn luôn luôn đúng giờ thật, (nói nhỏ)
02:36
"I an an efficient and organized person."
65
156487
3203
"Tôi là một người có hiệu quả và có tổ chức."
02:39
You should say things like, "I like solving problems,"
66
159690
3550
Bạn nên nói những điều như, "Tôi thích giải quyết các vấn đề,"
02:43
or, "I like getting things done on time."
67
163240
3010
hoặc "Tôi thích hoàn thành công việc đúng hạn"
02:46
Whatever makes you a good worker,
68
166250
2580
Bất cứ điều gì làm cho bạn trở thành một nhân viên tốt,
02:48
whatever skills and talents you have,
69
168830
3050
bất cứ kỹ năng và tài năng nào mà bạn có,
02:51
this is the question where you should answer those.
70
171880
2680
đây là câu hỏi bạn nên trả lời
02:54
Usually when I answer this question,
71
174560
1650
Thông thường khi tôi trả lời câu hỏi này,
02:56
I say things like, "I love learning new things,
72
176210
2947
Tôi nói những điều như "Tôi thích học hỏi những điều mới,
02:59
"I love solving problems, I'm always on time,
73
179157
2960
Tôi thích giải quyết các vấn đề, tôi luôn luôn đúng giờ
03:02
"and I'm very organized."
74
182117
1453
và tôi rất có tổ chức."
03:03
All of those things are true.
75
183570
1420
Tất cả những điều đó là đúng.
03:04
It sounds a little bit boastful,
76
184990
1510
Nghe có vẻ hơi ba hoa khoác lác,
03:06
but that pretty much describes me.
77
186500
2650
nhưng điều đó khá đúng để mô tả về tôi
03:09
The fourth question you might have asked
78
189150
2000
Câu hỏi thứ tư bạn có thể được hỏi
03:11
in a job interview is,
79
191150
1327
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là,
03:12
"Where do you see yourself in five years?"
80
192477
2733
"Bạn thấy mình ở đâu trong năm năm nữa?"
03:15
Even though they are possibly hiring you to start soon,
81
195210
3620
Mặc dù họ có thể chỉ mới tuyển dụng bạn thôi,
03:18
they'll still want to know
82
198830
1340
họ sẽ vẫn muốn biết
03:20
what some of your long-range plans are.
83
200170
2610
những kế hoạch lâu dài (xa rộng) của bạn là gì
03:22
This would be a good time to be honest.
84
202780
2250
Đây sẽ là thời điểm tốt nhất để thành thật.
03:25
If you don't want to work your way up in the company,
85
205030
3590
Nếu bạn không muốn thăng quan tiến chức trong công ty,
03:28
you should just say so.
86
208620
1110
bạn chỉ nên nói như là
03:29
You should say, "If I get the position I'm applying for,
87
209730
3447
Bạn nên nói, "Nếu tôi nhận được vị trí tôi đang ứng tuyển,
03:33
"I could see myself still doing that in five years
88
213177
2710
"Tôi có thể thấy mình vẫn còn làm điều đó trong năm năm
03:35
"and doing it well."
89
215887
1283
"và vẫn làm tốt nó."
03:37
But, if you are someone who wants to work your way up
90
217170
3720
Nhưng, nếu bạn là một người muốn làm việc để thăng quan tiến chức
03:40
in the company, you should tell them.
91
220890
2330
trong công ty, bạn nên nói với họ
03:43
When you work your way up,
92
223220
1450
Khi bạn work your way up,
03:44
it means that you want to get promotions.
93
224670
2530
nó có nghĩa là bạn muốn được thăng tiến.
03:47
So perhaps you start as a worker,
94
227200
2130
Vì vậy, có lẽ bạn bắt đầu như một công nhân,
03:49
and then you want to be a foreman or a manager,
95
229330
3070
và sau đó bạn muốn trở thành một quản đốc hoặc một người quản lý,
03:52
and eventually work your way up
96
232400
1920
và cuối cùng "work your way up"
03:54
to be in the leadership of the company.
97
234320
2420
để trở thành lãnh đạo của công ty
03:56
So be honest, just tell them
98
236740
2120
Vì vậy, hãy trung thực, chỉ cần nói với họ
03:58
where you see yourself in five years.
99
238860
2910
nơi bạn nhìn thấy chính mình trong năm năm tới.
04:01
The fifth question you might be asked
100
241770
1830
Câu hỏi thứ năm bạn có thể được hỏi
04:03
in a job interview is, "What motivates you?"
101
243600
3090
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là, "Điều gì thúc đẩy bạn?"
04:06
When we talk about motivation,
102
246690
1660
Khi chúng ta nói về động lực,
04:08
we talk about, what makes you want to work hard,
103
248350
3370
chúng ta nói về, những gì làm cho bạn muốn làm việc thật chăm chỉ,
04:11
and what makes you get things done?
104
251720
2400
và những gì làm cho bạn hoàn thành công việc?
04:14
You could say, "I am self-motivated,
105
254120
2437
Bạn có thể nói, "Tôi tự động viên mình,
04:16
"I usually enjoy my work,
106
256557
2230
"Tôi thường thích công việc của mình,
04:18
"and I work hard regardless
107
258787
2300
và tôi làm việc chăm chỉ
04:21
"of whether someone is telling me what to do or not."
108
261087
2893
cho dù ai đó nói tôi làm gì hay không làm"
04:23
So that would be self-motivated.
109
263980
2300
Vì vậy, đó sẽ là động lực.
04:26
You could say, "I am motivated by having a good schedule
110
266280
3627
Bạn có thể nói, "Tôi có động lực bằng cách có một lịch trình tốt
04:29
"and a good agenda,
111
269907
1490
và một chương trình nghị sự tốt, (agenda)
04:31
"and by having a manager or someone in charge of me
112
271397
3270
và bởi có một người quản lý hoặc là ai đó phụ trách tôi
04:34
"who is very organized."
113
274667
1693
người nào đó rất có tổ chức."
04:36
Or you could simply say, "I am motivated
114
276360
2267
Hoặc bạn có thể nói một cách đơn giản: "Tôi có động lực
04:38
"by having a really good manager or boss
115
278627
2500
bởi có một người quản lý hoặc ông chủ thực sự tốt
04:41
"who tells me what to do all the time."
116
281127
1923
ai đó nói cho tôi biết phải làm gì mọi lúc."
04:43
So people are motivated in different ways.
117
283050
2590
Vì vậy, mọi người được thúc đẩy theo những cách khác nhau.
04:45
You should be honest to the job interviewer
118
285640
3310
Bạn nên trung thực đối với người phỏng vấn xin việc
04:48
about what motivates you the best.
119
288950
2940
về những gì thúc đẩy bạn tốt nhất.
04:51
The sixth thing you might be asked in a job interview is,
120
291890
3167
Điều thứ sáu bạn có thể được hỏi trong một cuộc phỏng vấn việc làm là,
04:55
"Describe your last job."
121
295057
2383
"Mô tả công việc cuối cùng của bạn."
04:57
What they're looking for here
122
297440
1250
Những gì họ đang tìm kiếm ở đây
04:58
is just a quick and simple description
123
298690
2370
chỉ là một mô tả nhanh chóng và đơn giản
05:01
of what you used to do at your previous job.
124
301060
3420
về những gì bạn đã từng làm tại công việc trước đây của bạn.
05:04
So you could say things like,
125
304480
1587
Vì vậy, bạn có thể nói những điều như,
05:06
"I was a fifth grade teacher at an elementary school.
126
306067
3310
"Tôi là một giáo viên lớp năm tại một trường tiểu học
05:09
"I was full-time, and every day
127
309377
2460
tôi làm việc toàn thời gian và mỗi ngày
05:11
"I taught fifth grade students all of the subjects."
128
311837
3573
"Tôi đã dạy các em học sinh lớp 5 tất cả các môn học. "
05:15
You could say, "I was a waiter at a restaraunt.
129
315410
2547
Bạn có thể nói, "Tôi là một người phục vụ trong một nhà hàng.
05:17
"I worked there for seven years.
130
317957
2230
Tôi đã làm việc ở đó trong bảy năm.
05:20
"I was on the shift that worked throughout the weekend,
131
320187
3770
tôi làm việc trong ca làm cả cuối tuần,
05:23
"and I really enjoyed my work and helping people."
132
323957
2453
"và tôi thực sự rất thích làm việc và giúp đỡ mọi người."
05:26
So just be ready to describe whatever your job was
133
326410
5000
Vì vậy, chỉ cần sẵn sàng để mô tả dù công việc của bạn là gì
05:31
before you started to look for a new job.
134
331650
2760
trước khi bạn bắt đầu tìm kiếm một công việc mới.
05:34
So be honest, be open, maybe talk about the things
135
334410
3430
Vì vậy, hãy trung thực, cởi mở, có thể nói về những điều
05:37
you liked about that job
136
337840
1470
mà bạn thích công việc đó
05:39
while you are describing it.
137
339310
1860
trong khi bạn đang mô tả về nó.
05:41
The seventh question you might be asked
138
341170
1810
Câu hỏi thứ bảy bạn có thể được hỏi
05:42
in a job interview is, "What led you to this career?"
139
342980
3680
trong một cuộc phỏng vấn xin việc là "Điều gì dẫn bạn đến sự nghiệp này?"
05:46
The job interviewer will want to know
140
346660
2170
Người phỏng vấn xin việc sẽ muốn biết
05:48
why you got an education in the field that you did,
141
348830
4120
tại sao bạn chọn giáo dục trong lĩnh vực mà bạn làm,
05:52
or why you have been working in this field,
142
352950
2880
hoặc tại sao bạn làm việc trong lĩnh vực này,
05:55
or how you got involved in that field.
143
355830
3010
hoặc làm thế nào bạn gắn bó lĩnh vực đó.
05:58
So if you are a teacher, you will want to say things like,
144
358840
3687
Vì vậy, nếu bạn là một giáo viên, bạn sẽ muốn nói những điều như,
06:02
"I've always loved working with kids,
145
362527
1600
"Tôi luôn thích làm việc với những đứa trẻ,
06:04
"I've always loved teaching people new things.
146
364127
2760
"Tôi luôn luôn thích dạy mọi người những điều mới.
06:06
"Teaching just comes naturally to me."
147
366887
2433
"Dạy học chỉ tự nhiên đến với tôi."
06:09
If you are a chef, you would wanna say,
148
369320
2267
Nếu bạn là một đầu bếp, bạn sẽ muốn nói,
06:11
"I have always loved food.
149
371587
1780
"Tôi luôn yêu thích đồ ăn.
06:13
"I have loved preparing food
150
373367
2210
"Tôi thích chuẩn bị thức ăn
06:15
"and I have loved eating food,
151
375577
1580
"Và tôi thích thưởng thức món ăn,
06:17
"and so food has been an important part of my life,
152
377157
3160
"và vì vậy thực phẩm đã là một phần quan trọng của cuộc đời tôi,
06:20
"and I have become a chef
153
380317
1560
"và tôi đã trở thành một đầu bếp
06:21
"because I like preparing food for other people."
154
381877
3213
"bởi vì tôi thích chuẩn bị thức ăn cho người khác."
06:25
If you work in the computer field,
155
385090
1520
Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực máy tính,
06:26
you'll wanna say, "I've always loved numbers
156
386610
2317
bạn sẽ muốn nói, "Tôi luôn luôn yêu những con số
06:28
"and math and logic,
157
388927
1790
"và toán học và sự logic,
06:30
"and I have always loved technology,
158
390717
2400
"Và tôi luôn yêu thích công nghệ,
06:33
"and so it was a natural fit for me
159
393117
2950
"và vì vậy nó rất phù hợp với tôi
06:36
"to go into the field of computer programming."
160
396067
3393
"để đi vào lĩnh vực lập trình máy tính."
06:39
So when they say, "What led you to this career,"
161
399460
3150
Vì vậy, khi họ nói, "Điều gì dẫn bạn đến sự nghiệp này,"
06:42
you'll wanna talk about your interest in the area
162
402610
3460
bạn sẽ muốn nói về mối quan tâm của bạn về nó
06:46
and your education a little bit.
163
406070
2200
và sự nghiệp giáo dục của bạn một chút.
06:48
The eighth question that you will probably be asked
164
408270
2560
Câu hỏi thứ tám bạn có thể sẽ được hỏi
06:50
in a job interview is,
165
410830
1107
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là,
06:51
"What is your greatest strength,"
166
411937
2223
"Điểm mạnh nhất của bạn là gì,"
06:54
or, "What are some of your strengths?"
167
414160
1887
hoặc "một số điểm mạnh của bạn là gì?"
06:56
You'll want to be honest here.
168
416047
1923
Bạn sẽ muốn trung thực ở đây.
06:57
You really need to know yourself.
169
417970
2380
Bạn thực sự cần phải hiểu chính mình.
07:00
If your strength is solving problems, you should say,
170
420350
3417
Nếu điểm mạnh của bạn là giải quyết vấn đề, bạn nên nói,
07:03
"I am a really good problem solver."
171
423767
2573
"Tôi là một người giải quyết vấn đề thực sự tốt."
07:06
If your strength is that you are good at planning things,
172
426340
3890
Nếu điểm mạnh của bạn là bạn giỏi lập kế hoạch
07:10
you should say, "I am really good
173
430230
2127
bạn nên nói, "Tôi thực sự tốt
07:12
"at creating plans for big projects."
174
432357
2903
Trong việc tạo kế hoạch cho các dự án lớn."
07:15
If your strength, or one of your strengths,
175
435260
2810
Nếu điểm mạnh của bạn, hoặc một trong những điểm mạnh của bạn,
07:18
is that you are good with people,
176
438070
2270
là bạn rất tốt với mọi người,
07:20
that you enjoy talking with people
177
440340
1870
bạn thích nói chuyện với mọi người
07:22
and encouraging them and motivating them,
178
442210
1960
và khuyến khích họ và thúc đẩy họ,
07:24
you would say, "One of my strengths
179
444170
2017
bạn sẽ nói, "Một trong những điểm mạnh của tôi
07:26
"is that I work well with others.
180
446187
2230
"Là tôi làm việc tốt với những người khác.
07:28
"One of my strengths is that I enjoy
181
448417
2210
"Một trong những điểm mạnh của tôi là tôi thích
07:30
"working on teams or in groups with other people."
182
450627
4723
"làm việc theo nhóm hoặc trong nhóm với những người khác."
07:35
Talking about strengths naturally leads
183
455350
2230
Nói về điểm mạnh một cách tự nhiên dẫn tới
07:37
to the next question where you'll be asked,
184
457580
1947
câu hỏi tiếp theo mà bạn sẽ bị hỏi,
07:39
"What is your greatest weakness,"
185
459527
2383
"Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì,"
07:41
or, "What are some of your weaknesses."
186
461910
2330
hoặc "một số điểm yếu của bạn là gì."
07:44
Again, here you need to be honest.
187
464240
1980
Một lần nữa, ở đây bạn cần phải trung thực.
07:46
You need to simply tell them
188
466220
1730
Bạn đơn giản chỉ cần nói với họ
07:47
what some of your weaknesses are,
189
467950
1730
một số điểm yếu của bạn là gì,
07:49
specifically as a worker or as an employee.
190
469680
3620
cụ thể là như công nhân hoặc là một nhân viên.
07:53
So you should say things like,
191
473300
1787
bạn nên nói những điều như,
07:55
"I don't work well with others.
192
475087
1980
"Tôi không làm việc tốt với những người khác.
07:57
"I work best on my own."
193
477067
2303
"Tôi làm việc tốt nhất khi tôi độc lập"
07:59
You should say things like,
194
479370
1487
Bạn nên nói những điều như,
08:00
"I get bored easily by repetitive tasks.
195
480857
3710
"Tôi dễ chán nản bởi những nhiệm vụ lặp đi lặp lại.
08:04
"I get bored easily if things repeat themselves,
196
484567
2980
"Tôi dễ chán nản nếu mọi thứ cứ lặp lại,
08:07
"and I like having some variety in my day."
197
487547
2583
"và tôi thích có sự thay đổi đa dạng trong một ngày"
08:10
So notice I talked about my weaknesses,
198
490130
3870
Chú ý là tôi đã nói về những điểm yếu của tôi,
08:14
but I also mentioned a strength after the weakness.
199
494000
3560
nhưng tôi cũng đề cập đến điểm mạnh sau điểm yếu.
08:17
I think that is a good strategy,
200
497560
2520
Tôi nghĩ rằng đó là một chiến lược tốt,
08:20
when you get question number nine:
201
500080
1747
khi bạn nhận được câu hỏi số 9:
08:21
"What is your greatest weakness,"
202
501827
1523
"Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì,"
08:23
or, "What are some of your weaknesses?"
203
503350
3077
hoặc "một số điểm yếu của bạn là gì?"
08:26
A 10th question that you might be asked
204
506427
1703
Câu hỏi thứ 10 mà bạn có thể được hỏi
08:28
in a job interview is,
205
508130
1297
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là,
08:29
"What is your biggest professional achievement?"
206
509427
3133
"Thành tích chuyên môn lớn nhất của bạn là gì? "
08:32
So what they'll wanna know
207
512560
1530
So, những gì họ sẽ muốn biết
08:34
is something that you did at a past job
208
514090
3240
là điều mà bạn đã làm ở một công việc trước đây
08:37
that went really, really well.
209
517330
1990
Điều đó đã thực sự, thực sự rất tốt
08:39
So I can't give you any specific examples,
210
519320
3460
Vì vậy, tôi không thể cho bạn bất kỳ ví dụ cụ thể,
08:42
but for this question,
211
522780
1327
nhưng cho câu hỏi này
08:44
"What is your biggest professional achievement,"
212
524107
2733
"What is your biggest professional achievement?"
08:46
make sure when you go to the job interview,
213
526840
2220
hãy chắc rằng khi bạn đi đến buổi phỏng vấn xin việc,
08:49
you think about that time you solved
214
529060
2600
bạn nghĩ về lần mà đã bạn giải quyết
08:51
a really, really big problem
215
531660
1700
một vấn đề thực sự rất lớn
08:53
at one of your previous jobs,
216
533360
1730
tại một trong những công việc trước đây của bạn,
08:55
or that time at one of your previous jobs
217
535090
3020
hoặc tại một trong những công việc trước đây của bạn
08:58
where you finished a really big project
218
538110
2870
nơi bạn đã hoàn thành một dự án thực sự lớn
09:00
and your boss was really, really happy.
219
540980
1930
và ông boss của bạn đã thực sự, thực sự rất vui.
09:02
So just be prepared to talk about something you've done
220
542910
3830
Vì vậy, hãy chuẩn bị để nói về một điều gì đó bạn đã làm
09:06
at a past job that went really, really well.
221
546740
3150
tại một công việc cũ mà nó thực sự, thực sự tốt
09:09
An 11th question that you might have in a job interview is,
222
549890
3477
Một câu hỏi thứ 11 mà bạn có thể trong một cuộc phỏng vấn là,
09:13
"Have you ever had a big problem at work,
223
553367
2280
"Bạn đã bao giờ có một vấn đề nghiêm trọng trong công việc,
09:15
"and how did you overcome it?"
224
555647
1933
"và làm thế nào bạn vượt qua nó?"
09:17
The job interviewer will want to know
225
557580
2470
Người phỏng vấn xin việc muốn biết
09:20
what your problem-solving skills are like.
226
560050
3050
kỹ năng giải quyết vấn đề của bạn là như thế nào.
09:23
Many jobs have situations
227
563100
2030
Nhiều công việc có tình huống
09:25
where things don't go well,
228
565130
1750
Khi mà mọi thứ không diễn ra tốt đẹp
09:26
and people need to think on their feet.
229
566880
2290
và mọi người cần phải "think on their feet"
09:29
When you think on your feet, you're thinking quickly,
230
569170
2330
Khi bạn "think on your feet" bạn đang suy nghĩ rất nhanh,
09:31
and you need to solve problems.
231
571500
2230
và bạn cần phải giải quyết vấn đề.
09:33
So make sure you go into the interview
232
573730
3020
Vì vậy, hãy chắc chắn rằng bạn vào một cuộc phỏng vấn
09:36
thinking about a problem
233
576750
1500
suy nghĩ về một vấn đề
09:38
that you had at a previous job,
234
578250
1900
mà bạn đã có tại một công việc trước đây,
09:40
and what you did to make that problem go away.
235
580150
3630
và những gì bạn đã làm để làm vấn đề đó được giải quyết.
09:43
A 12th that you might be asked in a job interview is,
236
583780
3487
Điều thứ 12 mà bạn có thể được hỏi trong một cuộc phỏng vấn việc làm là,
09:47
"What do you like to do outside of work?"
237
587267
2933
"Bạn thích làm gì ngoài công việc?"
09:50
So you will want to be prepared
238
590200
2300
Vì vậy, bạn sẽ muốn chuẩn bị
09:52
when you go to an interview
239
592500
1320
khi bạn đi phỏng vấn
09:53
to talk about the things that you do for fun.
240
593820
3310
để nói về những điều mà bạn làm vì thích.
09:57
Even though it doesn't have anything to do with work,
241
597130
3610
Mặc dù nó không có liên quan bất cứ điều gì với công việc,
10:00
this is a common question
242
600740
2190
đây là một câu hỏi phổ biến
10:02
that employers ask in job interviews,
243
602930
2820
mà các nhà tuyển dụng yêu cầu trong các cuộc phỏng vấn việc làm,
10:05
so be ready to talk about your hobbies.
244
605750
2190
vì vậy hãy sẵn sàng nói về sở thích của bạn
10:07
If you like to read, be ready to say
245
607940
2320
Nếu bạn thích đọc, hãy sẵn sàng nói
10:10
that you like to read.
246
610260
1060
rằng tôi thích đọc sách.
10:11
If you like to go hiking,
247
611320
1750
Nếu bạn thích đi bộ đường dài,
10:13
be ready to talk about how you like to go hiking.
248
613070
2760
sẵn sàng nói về bạn thích đi bộ như thế nào.
10:15
So certainly, when you go to a job interview,
249
615830
2890
Vì vậy, chắc chắn, khi bạn đi phỏng vấn xin việc
10:18
you need to be ready to talk about your education,
250
618720
3470
bạn cần sẵn sàng nói về sự nghiệp giáo dục của bạn,
10:22
you need to be able to talk about
251
622190
1280
bạn cần có thể nói về
10:23
your past jobs and experience,
252
623470
2760
công việc và kinh nghiệm trong quá khứ của bạn,
10:26
but you also want to be able to talk about your hobbies.
253
626230
2740
nhưng bạn cũng có thể muốn nói về sở thích của bạn.
10:28
Sounds kind of funny,
254
628970
1230
Nghe có vẻ hài hước,
10:30
but they definitely will ask you this question.
255
630200
3130
nhưng họ chắc chắn sẽ hỏi bạn câu hỏi này
10:33
A 13th question that you will most likely get asked
256
633330
2890
Câu hỏi thứ 13 mà bạn rất có thể sẽ được hỏi
10:36
in a job interview is, "Do you work well with others?"
257
636220
3920
trong một cuộc phỏng vấn việc làm là, "Bạn có làm việc tốt với người khác không?"
10:40
If you are applying for a job
258
640140
1630
Nếu bạn đang xin việc
10:41
where you will need to work on a team,
259
641770
2010
nơi bạn sẽ cần làm việc trong một nhóm,
10:43
or where you will need to work closely with other people,
260
643780
3770
hoặc nơi bạn sẽ cần làm việc gần gũi với người khác,
10:47
they'll want to know if you work well with others.
261
647550
3173
họ sẽ muốn biết rằng bạn có làm việc tốt với những người khác hay không?
Tôi không chắc nếu bạn biết điều này hay không,
10:51
I'm not sure if you knew this,
262
651679
833
10:52
I actually don't work well with others.
263
652512
1828
Tôi thực sự không làm việc tốt với những người khác.
10:54
I work well by myself.
264
654340
2710
Tôi làm việc tốt khi chỉ một mình.
10:57
I am able to work well with others,
265
657050
2560
Tôi vẫn có thể làm việc tốt với những người khác,
10:59
but I actually enjoy working by myself
266
659610
3350
nhưng tôi thực sự thích làm việc một mình
11:02
more than I enjoy working with other people.
267
662960
2340
nhiều hơn tôi thích làm việc với những người khác.
11:05
So be honest in your answer.
268
665300
2510
Vì vậy, hãy trung thực trong câu trả lời của bạn.
11:07
If you do work well with other people say,
269
667810
2317
Nếu bạn làm việc tốt với những người khác, hãy nói
11:10
"I work well with other people.
270
670127
1630
"Tôi làm việc tốt với những người khác.
11:11
"I love working with other people,"
271
671757
1923
"Tôi thích làm việc với những người khác,"
11:13
and then give some examples.
272
673680
1490
và sau đó đưa ra một số ví dụ.
11:15
If you don't work well with other people,
273
675170
2930
Nếu bạn không làm việc tốt với người khác,
11:18
I would say you should answer it this way.
274
678100
1790
Tôi nghĩ bạn nên trả lời nó theo cách này.
11:19
You should say, "I prefer to work on projects
275
679890
3297
Bạn nên nói, "Tôi thích làm việc trên các dự án
11:23
"or tasks by myself,
276
683187
2110
"hoặc trên các nhiệm vụ của riêng tôi,
11:25
"but I am able to work with other people when I need to."
277
685297
3823
"nhưng tôi có thể làm việc với những người khác khi tôi cần."
11:29
So that's the 13th question,
278
689120
1997
So, đó là câu hỏi thứ 13,
11:31
"Do you work well with other people?"
279
691117
2303
"Bạn có làm việc tốt với người khác không?"
11:33
The 14th question that you will probably be asked
280
693420
2880
Câu hỏi thứ 14 bạn có thể sẽ được hỏi
11:36
in a job interview is,
281
696300
1047
trong một cuộc phỏng vấn là,
11:37
"Do you have any questions for us?"
282
697347
2433
"Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không?"
11:39
Wherever you are applying for a job,
283
699780
2650
Bất cứ nơi nào bạn đang xin việc,
11:42
they will want to know
284
702430
1430
họ sẽ muốn biết
11:43
if you have any questions about their business.
285
703860
2930
Nếu bạn có câu hỏi nào về doanh nghiệp của họ.
11:46
This is a great time to ask about
286
706790
2310
Đây là thời gian tuyệt vời để hỏi về
11:49
how many hours per week you would need to work,
287
709100
3290
bao nhiêu giờ mỗi tuần bạn sẽ phải làm việc
11:52
it's a good time to ask,
288
712390
1567
đây là thời điểm tốt để hỏi
11:53
"What does a typical day look like,"
289
713957
2343
"Một ngày làm việc bình thường trông như thế nào,"
11:56
if you were to be hired for that job.
290
716300
2710
nếu bạn được thuê cho công việc đó.
11:59
It's also a good time to have done some homework
291
719010
3820
Đây cũng là thời điểm tốt để giải quyết một số vấn đề
12:02
on this company.
292
722830
1570
trên công ty này.
12:04
Wherever you are applying,
293
724400
1190
Bất cứ nơi nào bạn đang nộp đơn,
12:05
you'll want to know a little bit about the company
294
725590
2530
bạn sẽ muốn biết một một chút về công ty
12:08
so that you can ask intelligent questions.
295
728120
2040
để bạn có thể đặt câu hỏi những câu hỏi thông minh
12:10
So the 14th question that you will probably be asked is,
296
730160
3677
So, câu hỏi thứ 14 mà bạn có lẽ sẽ được hỏi là
12:13
"Do you have any questions for us,"
297
733837
1843
"Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không?"
12:15
or, "Do you have any questions?"
298
735680
2070
hoặc "Bạn có câu hỏi nào không?"
12:17
Well, thank you so much for watching this English lesson
299
737750
3090
Well, cảm ơn bạn rất nhiều vì xem video này
12:20
about some of the most common questions that you will hear
300
740840
3430
về một số câu hỏi phổ biến nhất mà bạn sẽ nghe
12:24
during a job interview.
301
744270
1080
trong một cuộc phỏng vấn việc làm.
12:25
I'm Bob the Canadian,
302
745350
1120
Tôi là Bob người Canada,
12:26
and you are learning English with me here on YouTube.
303
746470
2670
và bạn đang học tiếng anh với tôi trên YouTube.
12:29
If this is your first time here though,
304
749140
2020
Nếu đây là lần đầu tiên của bạn,
12:31
don't forget to click that red Subscribe button below,
305
751160
2610
đừng quên nhấp vào nút Đăng ký bên dưới,
12:33
and give me a thumbs up
306
753770
1070
và cho tôi một like
12:34
if this video helped you learn
307
754840
1480
nếu video này giúp bạn học
12:36
just a little bit more English,
308
756320
1250
chỉ một chút nào đó về tiếng Anh
12:37
and if you have a bit of time,
309
757570
1820
và nếu bạn có một chút thời gian,
12:39
why don't you stick around
310
759390
1480
tại sao bạn không khám phá xung quanh
12:40
and watch one or two more videos?
311
760870
2553
và xem một hoặc hai video nữa?
12:43
(relaxing music)
312
763423
2750
(âm nhạc) (GawGaww subt)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7