Other Words for A$$ in American English

2,372 views ・ 2025-05-21

English with Jennifer


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
"Ass" is not appropriate for polite  company. So what other words are used?
0
320
4960
"Ass" không phù hợp với những người lịch sự. Vậy còn những từ nào khác được sử dụng?
00:05
The medical term or technical term is "buttocks."
1
5280
3200
Thuật ngữ y khoa hoặc thuật ngữ kỹ thuật là "mông".
00:08
In everyday conversation, I might say:
2
8480
2480
Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, tôi có thể nói:
00:10
I fell on my butt.
3
10960
1440
Tôi bị ngã ngồi.
00:12
I fell on my backside. I
4
12400
1840
Tôi ngã ngửa ra sau. Tôi bị
00:14
I fell on my rear end.
5
14240
2000
ngã ngồi xuống đất.
00:16
Babies are cute, right? So it's easy to  understand the idiom "smooth as a baby's bottom."
6
16240
6240
Trẻ con dễ thương phải không? Vì vậy, thật dễ hiểu khi nói đến thành ngữ "mịn như mông em bé".
00:22
How about "bum?" Wouldn't it be  awful if a bug bit you on the bum?
7
22480
4640
Thế còn "mông" thì sao? Sẽ thật kinh khủng nếu bạn bị một con bọ cắn vào mông phải không?
00:27
"Derrière" is a polite term.
8
27120
2240
"Derrière" là một thuật ngữ lịch sự.
00:29
When we want to sound funny or  cute, we have a lot of words:  
9
29360
4720
Khi chúng ta muốn nói một cách buồn cười hoặc dễ thương, chúng ta có rất nhiều từ:
00:34
heinie, keister, fanny, tail end,  wazoo. Well, there's probably more.
10
34080
6320
heinie, keister, fanny, tail end, wazoo. Vâng, có lẽ còn nhiều hơn thế nữa.
00:40
If someone says you have nice buns or hot buns,  
11
40400
3200
Nếu ai đó nói bạn có cặp mông đẹp hoặc cặp mông nóng bỏng thì
00:43
it's a compliment, but it's  probably not appropriate.
12
43600
3600
đó là một lời khen, nhưng có lẽ không phù hợp.
00:47
An angry person might give an order like this:
13
47200
3280
Một người tức giận có thể ra lệnh như thế này:
00:50
Sit your behind down.
14
50480
1840
Ngồi xuống.
00:52
Get your rear end over here.
15
52320
2160
Mang mông của bạn lại đây.
00:54
My kids told me that their bus driver used  to tell them, "Keep your tushy on the cushy!"
16
54480
6320
Con tôi kể rằng tài xế xe buýt thường bảo chúng, "Giữ mông trên ghế đệm nhé!"
01:00
So "tushy" is like your backside.  Tushy. Tush. And then "cushy" just  
17
60800
5600
Vậy thì "tushy" giống như mông của bạn vậy. Tushy. Tush. Và sau đó "cushy" chỉ là
01:06
rhymed. And "cushy" referred to  the seat, the cushion of the seat.
18
66400
4640
vần điệu. Và "cushy" ám chỉ đến ghế ngồi, đệm ghế.
01:11
Keep your tushy on the cushy.
19
71040
1440
Giữ mông của bạn trên đệm.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7