How to talk about WEATHER in English - grammar, adjectives, verbs, nouns & idioms

1,225,160 views ・ 2019-02-07

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
(upbeat music)
0
1996
2583
00:09
- Hello, everyone, and welcome back to English With Lucy.
1
9638
3832
Xin chào mọi người và chào mừng đã trở lại với English With Lucy
00:13
Today I'm going to talk to you about how to describe
2
13470
3040
Hôm nay tôi sẽ nói về cách miêu tả
00:16
the weather in English.
3
16510
2340
Thời tiết trong tiếng Anh
00:18
We're going to start off quite basic
4
18850
2580
Chúng ta sẽ bắt đầu khá đơn giản thôi
00:21
and move up to more advanced vocabulary.
5
21430
2900
Và sẽ chuyển sang các từ vựng nâng cao hơn
00:24
I'm going to guide you through seasonal weather,
6
24330
2111
Tôi sẽ hướng dẫn bạn từ thời tiết theo mùa
00:26
hot weather, cold weather, wet weather, windy weather,
7
26441
4389
Thời tiết nóng , lạnh , ẩm ướt , gió
00:30
and I'm going to give you verbs, nouns, adjectives,
8
30830
4050
Và tôi sẽ đưa cho bạn động từ , danh từ , tính từ
00:34
and idiomatic expressions.
9
34880
3340
Và những biểu hiện mang tính thành ngữ
00:38
Idioms.
10
38220
1100
Thành ngữ
00:39
We're also going to do a little bit of basic grammar
11
39320
3360
Chúng ta cũng sẽ học 1 chút ngữ pháp đơn giản
00:42
at the beginning.
12
42680
860
Lúc mới đầu
00:43
But very, very easy.
13
43540
1050
Nhưng rất dễ thôi
00:44
Don't worry.
14
44590
840
Đừng lo
00:45
Before we get started,
15
45430
1130
Trước khi chúng ta bắt đầu
00:46
I would just like to make a recommendation.
16
46560
2282
Tôi muốn đưa ra 1 lời giới thiệu
00:48
This video is going to improve your vocabulary
17
48842
2906
Video này sẽ cải thiện vốn từ của bạn
00:51
and your speaking skills,
18
51748
1621
Và kỹ năng nói của bạn
00:53
and it will also improve your listening skills.
19
53369
3483
Và nó cũng sẽ cải thiện kỹ năng nghe của bạn nữa
00:56
I know a lot of you do want to improve your listening skills
20
56852
3278
Tôi biết rất nhiều người muốn cải thiện kỹ năng nghe
01:00
so this recommendation is really for you.
21
60130
3110
Thế nên lời giới thiệu này là dành cho bạn
01:03
In my experience teaching students,
22
63240
2330
Theo kinh nghiệm dạy học của tôi
01:05
listening to audiobooks is one of the best ways
23
65570
2980
Nghe audiobook là 1 trong những cách tốt nhất
01:08
to improve your accent, your understanding,
24
68550
2780
Để cải thiện ngữ điệu , kỹ năng hiểu của bạn
01:11
and your speaking.
25
71330
1200
Và kỹ năng nghe của bạn
01:12
Audible are offering a 30-day free trail,
26
72530
2700
Audible đang cung cấp 1 bản dùng thử miễn phí 30 ngày
01:15
that's one free audiobook,
27
75230
2210
Đó là 1 audiobook miễn phí
01:17
when you click on the link in the description box.
28
77440
2680
Khi bạn ấn vào link dưới phần mô tả
01:20
If you can listen to a book and read it at the same time,
29
80120
3271
Nếu bạn có thể nghe 1 quyển sách và đọc nó cùng 1 lúc
01:23
you can hear how the words are pronounced
30
83391
2291
Bạn có thể nghe cách từ đó được phát âm
01:25
and see how the spelling correlates with the pronunciation.
31
85682
4348
Và xem cách sự đánh vần có liên quan với phát âm
01:30
I've made some recommendations for audiobooks down
32
90030
2600
Tôi đã đưa ra vài gợi ý cho audiobook ở phía dưới
01:32
in the description box as well.
33
92630
1630
Dưới phần mô tả
01:34
So do consider signing up and claiming your free audiobook.
34
94260
3830
Thế nên hãy xem xét việc đăng ký và xác nhận audiobook miễn phí của các bạn
01:38
Right.
35
98090
833
01:38
Let's get on with the lesson.
36
98923
1777
Được rồi
Cùng vào bài học nào
01:40
You may know that British people are famous
37
100700
3270
Bạn có thể biết người Anh rất nổi tiếng
01:43
for always talking about the weather,
38
103970
2570
Về việc luôn nói về thời tiết
01:46
and this is because we are lucky enough
39
106540
2470
Và đó là vì chúng tôi đủ may mắn
01:49
to have four strong seasons.
40
109010
2610
Khi có 4 mùa rõ ràng
01:51
Winter, which is really cold.
41
111620
3080
Mùa đông , mùa mà rất lạnh
01:54
Spring, which is sunny and wet at the same time.
42
114700
4530
Mùa xuân , mùa mà nắng ấm và ẩm ướt cùng 1 lúc
01:59
Summer, which is normally hot and sunny.
43
119230
4170
Mùa hè , mùa mà thường nóng và nắng to
02:03
And autumn, which is colder and with lots of wind,
44
123400
4530
Và mùa thu , mùa mà mát hơn và có nhiều gió
02:07
and when all the trees lose their leaves.
45
127930
2670
Và khi tất cả cây rụng hết lá
02:10
I'm going to talk to you today
46
130600
1160
Tôi sẽ nói cho các bạn ngày hôm nay
02:11
about different weather vocabulary that you can find
47
131760
2920
Về những từ vựng thời tiết khác nhau mà bạn có thể tìm thấy
02:14
in each of the four seasons.
48
134680
1860
Trong mỗi 4 mùa
02:16
But first, let's discuss how to talk about the weather
49
136540
3170
Nhưng trước hết , hãy bàn luận về cách nói về thời tiết
02:19
from a grammar point of view.
50
139710
1870
Từ quan điểm ngữ pháp
02:21
This grammar is fairly basic.
51
141580
1930
Ngữ pháp này khá đơn giản
02:23
So if you're looking for advanced vocabulary,
52
143510
2085
Nên nếu bạn đang tìm những từ vựng nâng cao
02:25
click to the time shown onscreen.
53
145595
2728
Nhấn đến thời gian hiện trên màn hình
02:30
If you want to use an adjective, for example, warm,
54
150170
3880
Nếu bạn muốn dùng 1 tính từ , ví dụ như , warm
02:34
you could say, "The weather is warm."
55
154050
3760
Bạn có thể nói " The weather is warm "
02:37
The weather is adjective.
56
157810
3060
The weather is + tính từ
02:40
You could also say, "It is warm."
57
160870
3690
Bạn cũng có thể nói " It is warm "
02:44
It is adjective.
58
164560
2020
It is + tính từ
02:46
But it only really makes sense if the adjective
59
166580
3087
Nhưng nó chỉ có nghĩa nếu tính từ
02:49
is related to the weather.
60
169667
2533
Liên quan đến thời tiết
02:52
If you say, "It is good," I might wonder, well, what's good?
61
172200
5000
Nếu bạn nói " It is good " . tôi có thể tự hỏi rằng , à , Cái gì tốt nhỉ ?
02:57
But if you say, "It is warm,"
62
177320
2800
Nhưng nếu bạn nói " It is warm "
03:00
I know that you're talking about the weather.
63
180120
2670
Tôi biết bạn đang nói đến thời tiết
03:02
You can also say, "It's a warm day."
64
182790
4250
Bạn cũng có thể nói " It's a warm day "
03:07
It's a adjective day.
65
187040
3560
It's a(n)+ tính từ + day
03:10
But what if you want to use a verb, for example, rain,
66
190600
4550
Nhưng nếu bạn muốn sử dụng 1 động từ thì sao ? Ví dụ , rain
03:15
the verb, to rain?
67
195150
1290
Động từ là " to rain "
03:16
You would say, "It is raining."
68
196440
2920
Bạn có thể nói " It is raining "
03:19
It is verb plus I-N-G.
69
199360
2933
It is + động từ kèm -ing
03:23
That's if you want to talk about the weather right now.
70
203320
2940
Đó là nếu bạn muốn nói về thời tiết ngay lúc này
03:26
If you want to talk about yesterday or the past,
71
206260
2970
Nếu bạn muốn nói về hôm qua hay trong quá khứ
03:29
you would say, "Yesterday, it rained."
72
209230
3550
Bạn có thể nói " Yesterday , it rained "
03:32
Yesterday, it verb plus E-D.
73
212780
3530
Yesterday , it + động từ kèm -ed
03:36
Apart from the irregular verbs,
74
216310
1320
Trừ những động từ bất quy tắc
03:37
which have their own conjugation.
75
217630
1960
Có sự chia động từ của riêng nó
03:39
If you want to talk about tomorrow or the future,
76
219590
2630
Nếu bạn muốn nói về ngày mai hay trong tương lai
03:42
you can say, "It will rain tomorrow."
77
222220
3620
Bạn có thể nói " It will rain tomorrow "
03:45
It will verb tomorrow.
78
225840
2450
It will + verb + tomorrow
03:48
Or, "It's going to rain tomorrow."
79
228290
3520
Hay " It's going to rain tomorrow "
03:51
It's going to verb tomorrow.
80
231810
2523
It's going to + verb + tomorrow
03:55
If you want to talk about a noun, you would say,
81
235440
2709
Nếu bạn muốn nói về 1 danh từ , bạn có thể nói
03:58
"there is," "there was," or "there will be."
82
238149
4181
04:02
That's present, past, future, plus the noun.
83
242330
4030
Đó là thì hiện tại , quá khứ , tương lai + danh từ
04:06
There is a storm.
84
246360
1500
There is a storm
04:07
There was a storm.
85
247860
1720
There was a storm
04:09
There will be a storm.
86
249580
2320
There will be a storm
04:11
Right.
87
251900
833
Được rồi
04:12
So now that's out of the way, first let's talk about winter,
88
252733
3527
Bây giờ , cách khác , đầu tiên hãy nói về mùa đông
04:16
the month that I am in now in England.
89
256260
3160
Tháng mà tôi đang có hiện tại ở Anh
04:19
I'm going to start out with adjectives,
90
259420
1870
Tôi sẽ bắt đầu với tính từ
04:21
and I warn you, there are a lot of adjectives
91
261290
2880
Và tôi cảnh cáo bạn rằng , có rất nhiều tính từ
04:24
associated with winter.
92
264170
1790
Kết nối với mùa đông
04:25
You can say "cold."
93
265960
2457
Bạn có thể nói " cold "
04:29
Cold.
94
269270
973
04:31
Bitter, bitter.
95
271260
2810
Bitter
04:34
That's very, very cold.
96
274070
1820
Nghĩa là rất lạnh
04:35
It's just a step further than cold.
97
275890
2270
Nó cao hơn 1 bậc so với lạnh
04:38
You could even put them together
98
278160
1370
Bạn có thể ghép chúng lại
04:39
and say, "It's bitterly cold."
99
279530
2010
Và nói " It's bitterly cold "
04:41
It's bitterly cold.
100
281540
1383
04:43
You can say "It's chilly," which is slightly cold,
101
283850
3509
Bạn có thể nói " It's chilly " , nghĩa là lạnh 1 chút
04:47
or chilling.
102
287359
1411
Hay " chilling "
04:48
That's a little bit more.
103
288770
1780
Lạnh hơn 1 chút
04:50
Crisp.
104
290550
870
Crisp
04:51
Crisp normally means it's cold and dry,
105
291420
4290
Thường có nghĩa là lạnh và khô
04:55
or maybe it's icy.
106
295710
1900
Hay có thể là băng giá
04:57
Icy.
107
297610
950
04:58
You can say, "It's freezing," or "It's frosty."
108
298560
4050
Bạn có thể nói " It's freezing " hay " It's frosty "
05:02
You can also say, "It is severe," or "It is wintry."
109
302610
5000
Bạn cũng có thể nói " It is severe " hay " It is wintry "
05:07
That means it's a very wintry day.
110
307830
2450
Nghĩa là Đó là 1 ngày đông
05:10
It feels like winter and it is winter.
111
310280
2930
Nó cảm giác như mùa đông và nó là mùa đông
05:13
If it's winter and the weather conditions are very bad,
112
313210
3140
Nếu đó là mùa đông và điều kiện thời tiết rất xấu
05:16
the skies are grey, you can say, "It's gloomy,"
113
316350
3280
Bầu trời xám xịt , bạn có thể nói " It's gloomy "
05:19
or "It's bleak."
114
319630
2070
Hay " It's bleak "
05:21
Or if there's a lot of very aggressive weather,
115
321700
2300
Hay nếu đó là thời tiết rất gay gắt
05:24
you can say, "It's harsh."
116
324000
1910
Bạn có thể nói " It's harsh "
05:25
We often talk about a harsh winter.
117
325910
2373
Chúng tôi hay nói về mùa đông khắc nghiệt
05:29
Now let's talk about some verbs.
118
329130
2260
Bây giờ hãy nói về vài động từ
05:31
You can say "to snow,"
119
331390
1670
Bạn có thể nói " to snow "
05:33
which is obviously white, fluffy stuff falling from the sky.
120
333060
3703
Thứ mà bông xốp có màu trắng rơi trên bầu trời
05:37
To sleet.
121
337620
1040
To sleet
05:38
Sleet is partly frozen rain.
122
338660
2880
Sleet là 1 phần mưa tuyết
05:41
So it's like very wet snow or very, very cold,
123
341540
3990
Nó như tuyết ẩm hay rất lạnh
05:45
almost frozen rain.
124
345530
1720
Gần như mưa tuyết
05:47
It's normally very unpleasant.
125
347250
2100
Nó thường rất bất tiện
05:49
If it's sleeting, I go inside.
126
349350
2960
Nếu trời đang có mưa tuyết , tôi sẽ vào trong
05:52
You can also say "to hail."
127
352310
2250
Bạn cũng có thể nó " to hail "
05:54
If it's hailing, it means that little hailstones,
128
354560
3480
Nếu trời đang mưa đá , nó có nghĩa là những cục mưa đá nhỏ
05:58
little, tiny balls of ice, well, normally tiny,
129
358040
2690
Những cục đá nhỏ , thường là nhỏ xíu
06:00
but there are big ones, are falling from the sky.
130
360730
3080
Nhưng cũng có những cục to rơi từ trên trời xuống
06:03
It's completely frozen rain.
131
363810
1600
Nó hoàn toàn là mưa đá
06:05
You can also say "to freeze," or "to freeze over."
132
365410
3970
Bạn cũng có thể nói " to freeze " hay " to freeze over "
06:09
And to freeze over means covered with a layer of ice.
133
369380
3660
Và " to freeze over " nghĩa là được bao phủ bằng 1 lớp tuyết đá
06:13
So I might say, "My pond has frozen over."
134
373040
3040
Nên tôi có thể nói " My pond has frozen over "
06:16
My pond is covered with ice.
135
376080
2640
Hồ của tôi được bao phủ bởi đá
06:18
Now some nouns you might use to describe winter.
136
378720
2920
Bây giờ , vài danh từ bạn có thể sử dụng để miêu tả mùa đông
06:21
So we've got sleet, hail, snow, frost,
137
381640
4200
Chúng ta có
06:25
as I've mentioned before.
138
385840
1620
Như tôi đã đề cập phía trước
06:27
You also have blizzard, which is a windy snowstorm.
139
387460
3886
Bạn có thể có từ " blizzard " , nghĩa là 1 trận bão tuyết
06:31
And for some idioms, you can have a cold snap,
140
391346
4154
Và dành cho thành ngữ , bạn có thể có cụm " cold snap "
06:35
which is a short period of cold weather,
141
395500
3010
Nghĩa là 1 khoảng thời gian ngắn của mùa lạnh
06:38
or you can be frozen to death, or frozen to the bone,
142
398510
3660
Hoặc bạn có thể " frozen to death" hay " frozen to the bone "
06:42
which means you are completely frozen through.
143
402170
2773
Nghĩa là bạn hoàn toàn đóng băng
06:45
Right.
144
405900
833
Được rồi
06:46
Let's talk about spring.
145
406733
1897
Hãy nói về mùa xuân
06:48
Spring is known for being sunny and rainy.
146
408630
3620
Mùa xuân được biết đến bởi nắng và mưa
06:52
It's warm and it's wet,
147
412250
1870
Ấm và ẩm ướt
06:54
and it's when all of the plants start to grow.
148
414120
3400
Và đó là khi tất cả loài cây bắt đầu mọc
06:57
Adjectives you can use are cool.
149
417520
2690
Tính từ bạn có thể dùng là " cool "
07:00
It means it's not cold.
150
420210
1170
Nó nghĩa là không lạnh
07:01
It's not unpleasant.
151
421380
1310
Nó không bất tiện
07:02
Nor is it warm.
152
422690
1530
Cũng không ấm
07:04
Mild is the same thing.
153
424220
2050
" Mild " cũng giống vậy
07:06
Mild.
154
426270
833
Ôn hòa
07:07
Fresh, as well.
155
427103
1587
" Fresh " nữa
07:08
It's a very fresh day.
156
428690
1780
Đó là 1 ngày rất tươi mát
07:10
You can say, "It's bright."
157
430470
1440
Bạn có thể nói " It's bright "
07:11
The sun is out.
158
431910
1150
Mặt trời ló rạng
07:13
You can say "breezy," which means a light wind.
159
433060
2633
Bạn có thể nói " breezy " , nghĩa là gió hiu hiu
07:15
It's normally very pleasant and welcomed.
160
435693
2537
Nó thường rất thoải mái và dễ chịu
07:18
When you're talking about clouds, you can say "cloudy,"
161
438230
2790
Khi bạn nói về mây , bạn có thể nói " cloudy "
07:21
or slightly more advanced, is overcast,
162
441020
2700
Hay nâng cao hơn 1 chút , là " overcast "
07:23
where there is some sunlight,
163
443720
1430
Khi có 1 chút nắng
07:25
but there are also some clouds,
164
445150
1673
Nhưng cũng có mây
07:26
meaning that you don't have a completely sunny day.
165
446823
2817
Nghĩa là bạn không có 1 ngày nắng hoàn toàn
07:29
It's overcast.
166
449640
1400
U ám
07:31
You hear the meteorologists on weather stations
167
451040
2590
Bạn nghe những nhà khí tượng học trên trạm khí tượng
07:33
talking about an overcast day quite a lot.
168
453630
3080
nói về 1 ngày u ám khá nhiều
07:36
One that's not so positive is muggy.
169
456710
2280
1 từ không được tích cực cho lắm là " muggy "
07:38
And this is if the air is very, very humid.
170
458990
2940
Và đó là khi không khí vô cùng ẩm ướt
07:41
It's can be cold or hot,
171
461930
1190
Nó có thể lạnh hoặc nóng
07:43
and you can have a muggy summer's day as well,
172
463120
2790
Và bạn có thể có 1 ngày hè nồm ẩm
07:45
but it means there's high humidity in the air.
173
465910
2590
Và nó nghĩa là trong không khí độ ẩm vô cùng cao
07:48
Another word you can say is simply "wet."
174
468500
2350
Từ khác bạn có thể nói là " wet "
07:50
It's a wet day.
175
470850
1110
Đó là 1 ngày ẩm ướt
07:51
It's been raining a lot.
176
471960
2090
Mưa rất nhiều
07:54
Time for some verbs.
177
474050
1510
Thời gian cho 1 số động từ
07:55
Well, talking about rain, you can say "to drizzle."
178
475560
3060
Nói về mưa , bạn có thể nói " to drizzle "
07:58
It's drizzling.
179
478620
900
Trời đang mưa phùn
07:59
This means it's a constant but gentle flow of rain.
180
479520
3910
Nó nghĩa là 1 cơn mưa không ngớt nhưng nhẹ nhàng
08:03
To shower, pretty much the same.
181
483430
2360
" To shower " , gần giống vậy
08:05
That means it's more sporadic or occasional.
182
485790
2610
Nó nghĩa là thỉnh thoảng hơn và vào dịp đặc biệt
08:08
Meteorologists normally say you can expect showers
183
488400
2887
Nhà khí tượng học thường nói rằng bạn có thể dự đoán được mưa rào
08:11
throughout the day, which means occasional patches of rain.
184
491287
3603
Suốt trong ngày , nghĩa là thỉnh thoảng có mưa
08:14
You can say "to pour," which is where it rains
185
494890
2890
Bạn có thể nói " to pour " , là khi nó mưa
08:17
really, really heavily.
186
497780
1580
Rất nặng
08:19
Moving on to the nouns, you've got rain,
187
499360
2260
Chuyển sang danh từ bạn có " rain "
08:21
which is uncountable.
188
501620
1440
Từ này không đếm được
08:23
You've got a shower, which is a light patch of rain.
189
503060
3510
Bạn có từ " shower " , nghĩa là mưa nhỏ
08:26
You can also have a downpour,
190
506570
2014
Bạn cũng có từ " downpour "
08:28
which is a really heavy patch of rain, or even a flood,
191
508584
4422
Nghĩa là mưa lớn hay thậm chí lũ lụt
08:33
where the ground becomes inundated
192
513006
2033
Nơi đất bị ngập
08:35
and can't absorb any more water.
193
515039
3191
Và không thể ngấm thêm nước được nữa
08:38
Idioms.
194
518230
890
Thành ngữ
08:39
You can say "to chuck it down,"
195
519120
1890
Bạn có thể nói " to chuck it down "
08:41
which means a heavy downpour.
196
521010
1840
Có nghĩa là mưa như trút nước
08:42
You can say, "It's raining cats and dogs,"
197
522850
2030
Bạn có thể nói " It's raining cats and dogs "
08:44
although in reality we don't actually use that idiom
198
524880
2950
Mặc dù trong thực tế chungs tôi không thường dùng thành ngữ này
08:47
that much, but it seems to be the first idiom
199
527830
2250
Nhiều lắm , nhưng nó dường như là thành ngữ đầu tiên
08:50
that anyone ever learns.
200
530080
1700
Mà ai từng học
08:51
You can also say "to bucket down."
201
531780
2360
Bạn có thể nói " to bucket down :
08:54
If it's bucketing down with rain,
202
534140
1680
Nếu trời mưa như trút nước
08:55
it's raining really hard.
203
535820
1730
Trời mưa rất to
08:57
And you can also be soaked through.
204
537550
2430
Và bạn có thể bị ngấm nước
08:59
This is where it's rained on you
205
539980
1380
Đó là nơi trời đổ mưa trên đầu bạn
09:01
and you are really, really wet.
206
541360
1630
Và bạn ướt nhẹp
09:02
Oh my God.
207
542990
900
09:03
I'm soaked through.
208
543890
1600
Tôi ướt sũng
09:05
Right.
209
545490
833
Được rồi
09:06
Let's talk about summer and adjectives that could be used
210
546323
2447
Hãy nói về mùa hè và tính từ có thể sử dụng
09:08
to describe summer weather.
211
548770
1980
Để miêu tả mùa hè nào
09:10
Firstly, of course, we have hot.
212
550750
2920
Đầu tiên , tất nhiên chúng ta có " hot "
09:13
Other words that could be described hot weather
213
553670
2423
Từ khác có thể diễn tả thời tiết nóng
09:16
are scorching, sweltering, boiling, sunny.
214
556093
5000
09:22
You could also say "dry," if there's not been any rain
215
562110
2880
Bạn có thể nói " dry " nếu nó không có chút mưa nào
09:24
and there's no humidity.
216
564990
1750
Và không ẩm ướt
09:26
You can say, "It's a clear day,"
217
566740
1460
Và bạn có thể nói " It's a clear day "
09:28
if there are no clouds in the sky.
218
568200
2070
Nếu không có mây trên trời
09:30
Or you could say, "It's very humid,"
219
570270
2180
Và bạn có thể nói " It's very humid "
09:32
if the air is very wet.
220
572450
1990
Nếu không khí đang ẩm ướt
09:34
You can also say, "It's blistering."
221
574440
2550
Và bạn có thể nói " It's blistering "
09:36
A blistering sun.
222
576990
2060
1 mặt trời nóng gắt ( phồng rộp )
09:39
Verbs.
223
579050
833
09:39
You can say "to shine."
224
579883
1427
Động từ
Bạn có thể nói " to shine "
09:41
The sun is shining.
225
581310
1920
Mặt trời đang chiếu sáng
09:43
You can also say, "The sun is burning,"
226
583230
1950
Bạn cũng có thể nói " The sun is burning "
09:45
if it's especially hot.
227
585180
1860
Nếu nó đặc biệt nóng
09:47
And you can also say "to scorch,"
228
587040
2080
Và bạn có thể nói " to scorch "
09:49
just like the adjective.
229
589120
2110
Như 1 tính từ
09:51
Nouns.
230
591230
1040
Danh từ
09:52
The only extras really to add are sunshine,
231
592270
2470
Những từ đặc biệt cần thêm đó là " sunshine "
09:54
which we like to say a lot and to talk about the heat.
232
594740
3653
Từ mà chúng tôi nói rất nhiều và nói về nhiệt độ
09:58
Now there are a couple of idioms
233
598393
1917
Bây giờ có 1 cặp thành ngữ
10:00
relating to our reactions to the sun.
234
600310
2171
Liên quan phản ứng của chúng ta về mặt trời
10:02
You can say "to catch some rays,"
235
602481
2489
Bạn có thể nói " to catch some rays "
10:04
which means to absorb some of the sunshine
236
604970
2526
Có nghĩa là hấp thụ 1 chút ánh nắng mặt trời
10:07
and maybe get a tan.
237
607496
2524
Và có thể bị rám nắng
10:10
You can also say "to go brown,"
238
610020
1730
Bạn có thể nói " to go brown "
10:11
which again refers to tanning.
239
611750
2160
Cụm từ liên quan đến rám nắng 1 lần nữa
10:13
You can also soak up the sun,
240
613910
1806
Bạn có thể " soak up the sun "
10:15
which means the same thing again.
241
615716
2684
Có nghĩa như vậy 1 lần nữa
10:18
And when talking about sweating,
242
618400
1751
Và khi nói về việc đổ mồ hôi
10:20
you can sweat like a pig.
243
620151
2409
Bạn có thể " sweat like a pig "
10:22
Oh my God, I'm sweating like a pig,
244
622560
2050
OMG , tôi đang đổ mồ hôi như 1 chú lợn
10:24
which means I'm sweating a lot.
245
624610
2127
Nghĩa là tôi đang đổ mồ hôi rất nhiều
10:26
Finally, let's talk about autumn,
246
626737
2793
Cuối cùng , hãy nói về mùa thu ( autumn )
10:29
or as they say in America, fall.
247
629530
2530
Hay khi họ nói ở Mỹ , mùa thu ( fall )
10:32
In British English, we say "autumn,"
248
632060
2090
Trong tiếng Anh Anh , chúng tôi nói Autumn
10:34
but we do understand what fall means
249
634150
2270
Nhung chúng tôi hiểu Fall nghĩa là gì
10:36
because we see it on the TV and the movies.
250
636420
2470
Bởi vì chúng tôi thấy nó trên TV và trên phim ảnh
10:38
But in America, they say "fall."
251
638890
1680
Nhưng ở Mỹ , họ nói " fall "
10:40
Some adjectives relating to autumn.
252
640570
2210
1 vài tính từ liên quan đến mùa thu
10:42
My favourite and the most descriptive is autumnal.
253
642780
3630
Từ yêu thích và từ diễn tả đúng nhất là " autumnal "
10:46
Autumnal.
254
646410
910
Thuộc về mùa thu
10:47
It's a very autumnal day.
255
647320
1559
Đó là 1 ngày thu
10:48
It tends to be windier in autumn.
256
648879
2391
Nó có xu hướng gió nhiều hơn vào mùa thu
10:51
So you can say "windy."
257
651270
2470
Bạn có thể nói " windy "
10:53
Another lovely one is blustery.
258
653740
2520
1 từ đáng yêu khác là " blustery "
10:56
It's a blustery day.
259
656260
1690
Đó là 1 ngày gió dữ dội
10:57
And it can also be misty or foggy,
260
657950
3000
Và nó có thể " misty " hay " foggy "
11:00
which is when there is cold moisture in the air,
261
660950
2354
Là khi có hơi ẩm lạnh trong không khí
11:03
normally in the mornings.
262
663304
2306
Thường là vào buổi sáng
11:05
Some verbs specifically relating to wind.
263
665610
2584
1 vài động từ riêng biệt liên quan đến gió
11:08
It can be howling with wind, to howl.
264
668194
3626
Nó có thể là " howling with wind " , " to howl "
11:11
Or to blow, as well.
265
671820
1680
Hay " to blow " nữa
11:13
The wind is blowing.
266
673500
2230
Gió đang thổi
11:15
Nouns.
267
675730
1000
Danh từ
11:16
A gale, a strong wind.
268
676730
1890
" A gale " nghĩa là 1 cơn gió mạnh
11:18
A hurricane, a very, very strong wind.
269
678620
3530
" A hurricane " , nghĩa là gió rất rất mạnh
11:22
A tornado.
270
682150
1202
" A tornado "
11:23
That's when wind goes around in a vortex.
271
683352
2848
Đó là khi gió thổi quanh trong 1 cơn lốc
11:26
And you've also got mist and fog, which I mentioned before,
272
686200
3120
Và bạn có " mist and fog " , tôi đã nhắc đến trước đó
11:29
which is cold moisture in the air.
273
689320
2870
Nghĩa là hơi ẩm lạnh trong không khí
11:32
Right.
274
692190
1040
Được rồi
11:33
That's it for today's lesson.
275
693230
1440
Đó là cho bài học ngày hôm nay
11:34
Your homework is to write in the comments
276
694670
2900
Bài tập về nhà của bạn là viết 1 câu
11:37
about the weather from where you are today.
277
697570
2550
Về thời tiết nơi bạn đang ở hôm nay
11:40
And please mention where you are
278
700120
1850
Và hãy đề cạp nơi bạn sống
11:41
because I love seeing where you come from.
279
701970
1890
Vì tôi thích xem rằng bạn đến từ đâu
11:43
Don't forget to click on the link in the description
280
703860
2010
Đừng quên nhấn vào link ở phần mô tả
11:45
to claim your free 30-day trial with Audible.
281
705870
3020
Để xác nhận bản dùng thử 30 ngày trên Audible
11:48
That's one free audiobook.
282
708890
1660
Đó là 1 audiobook miễn phí
11:50
And don't forget to check out all of my social media.
283
710550
2610
Và đừng quên kiểm tra tất cả tài khoản mạng xã hội của tôi
11:53
I've got my Facebook, I've got my Instagram,
284
713160
2160
Tôi có Facebook , Instagram
11:55
and I've got my Twitter.
285
715320
1590
Và Twitter
11:56
And I shall see you soon for another lesson.
286
716910
1787
Và tôi sẽ gặp lại các bạn sớm vào 1 video khác
11:58
Muah.
287
718697
833
11:59
(upbeat music)
288
719530
2583
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7