English addict - Learn 🔥'Fire'🔥 words and phrases - Get fired up, learning English with Mr Duncan

929 views

2024-11-05 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

English addict - Learn 🔥'Fire'🔥 words and phrases - Get fired up, learning English with Mr Duncan

929 views ・ 2024-11-05

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:18
Can you see what I'm doing today?
0
18800
3200
Bạn có thể thấy hôm nay tôi đang làm gì không?
00:22
I'm preparing to light a fire.
1
22000
4120
Tôi đang chuẩn bị đốt lửa.
00:26
I have some old wood and garden debris to dispose of.
2
26120
5600
Mình có ít gỗ cũ và rác vườn cần thanh lý.
00:32
To start a fire, you need some dry material.
3
32400
3520
Để nhóm lửa, bạn cần một ít vật liệu khô.
00:35
This will light easily.
4
35920
2720
Điều này sẽ sáng dễ dàng.
00:38
Paper is the most common material used.
5
38640
3280
Giấy là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất.
00:41
Or small pieces of wood will also do the job.
6
41920
5600
Hoặc những mảnh gỗ nhỏ cũng có thể làm được việc này.
00:47
The material used to start a fire is called kindling.
7
47560
5360
Vật liệu dùng để đốt lửa được gọi là củi.
00:52
You use kindling to start the fire.
8
52920
3480
Bạn dùng củi để nhóm lửa.
00:56
Kindling establishes the fire.
9
56400
3080
Đốt lửa để nhóm lửa.
00:59
There is also the word kindle, which means to start a fire.
10
59480
5600
Ngoài ra còn có từ kindle, có nghĩa là đốt lửa.
01:05
Kindling is a noun, while kindle is a verb.
11
65280
5560
Kindling là một danh từ, trong khi kindle là một động từ.
01:21
I will use a match to start the fire.
12
81320
4240
Tôi sẽ dùng diêm để nhóm lửa.
01:25
I will strike the match and light the paper.
13
85560
5560
Tôi sẽ quẹt diêm và đốt tờ giấy.
01:31
This will start the fire.
14
91120
2600
Điều này sẽ bắt đầu cháy.
01:33
The paper will ignite.
15
93720
3240
Tờ giấy sẽ bốc cháy.
01:36
The word ignite comes from the Latin word for fire.
16
96960
4680
Từ đốt cháy xuất phát từ tiếng Latin có nghĩa là lửa.
01:41
We sometimes use the word ‘pyro’
17
101640
3080
Đôi khi chúng ta sử dụng từ 'pyro'
01:44
to describe something related to fire.
18
104720
3200
để mô tả điều gì đó liên quan đến lửa.
01:47
For example,
19
107920
1240
Ví dụ,
01:49
a person who is addicted to starting fires
20
109160
3800
một người nghiện đốt lửa
01:52
can be called a pyromaniac.
21
112960
2760
có thể được gọi là pyromaniac.
01:59
The most obvious parts of a fire
22
119440
2440
Phần rõ ràng nhất của đám cháy
02:01
are the flames and smoke.
23
121880
5560
là ngọn lửa và khói.
02:13
Can you see the flames?
24
133200
4440
Bạn có thể nhìn thấy ngọn lửa?
02:17
The movement of the flames cannot be predicted.
25
137640
5040
Không thể đoán trước được chuyển động của ngọn lửa.
02:22
Flames move randomly.
26
142680
5480
Ngọn lửa di chuyển ngẫu nhiên.
02:28
We can use the word lick to describe the movement
27
148160
3720
Chúng ta có thể dùng từ liếm để mô tả chuyển động
02:31
of a fire's flames.
28
151880
2360
của ngọn lửa.
02:34
The flames licked around the door frame.
29
154240
4960
Ngọn lửa liếm quanh khung cửa.
02:39
A flame flickers.
30
159200
2440
Một ngọn lửa bập bùng.
02:41
We can describe the flame
31
161640
1520
Chúng ta có thể mô tả ngọn lửa
02:43
on a candle as a flickering flame.
32
163160
4720
trên ngọn nến như một ngọn lửa bập bùng.
02:47
A flame can shimmer.
33
167880
3040
Một ngọn lửa có thể lung linh.
02:50
Flicker.
34
170920
1360
Nhấp nháy.
02:52
Glow.
35
172280
1440
Ánh sáng.
02:53
Dance.
36
173720
5600
Nhảy.
03:06
The fire I'm lighting today will be safely contained.
37
186560
5040
Ngọn lửa tôi đốt hôm nay sẽ được khống chế an toàn.
03:11
This container is called an incinerator.
38
191600
5360
Thùng chứa này được gọi là lò đốt rác.
03:16
You burn things in an incinerator.
39
196960
4160
Bạn đốt mọi thứ trong lò đốt rác.
03:21
The inside of the incinerator will become very hot.
40
201120
5560
Bên trong lò đốt sẽ trở nên rất nóng.
03:26
To keep the fire under control.
41
206880
2000
Để giữ lửa trong tầm kiểm soát.
03:28
I must put this lid on it.
42
208880
3400
Tôi phải đặt cái nắp này lên nó.
03:32
Now the fire will burn steadily and remain safe.
43
212280
5600
Bây giờ ngọn lửa sẽ cháy đều đặn và an toàn.
03:39
The small hole in the centre of the lid allows the smoke to escape
44
219040
4480
Lỗ nhỏ ở giữa nắp giúp khói thoát ra ngoài
03:43
in a controlled way. Just like the chimney on a house would.
45
223520
3920
một cách có kiểm soát. Giống như ống khói của một ngôi nhà vậy.
03:59
Fires are fun to watch, but they can also be very dangerous.
46
239840
5040
Xem đám cháy rất thú vị nhưng chúng cũng có thể rất nguy hiểm.
04:04
Especially if they get out of control.
47
244880
5600
Đặc biệt là nếu họ vượt khỏi tầm kiểm soát.
04:13
After the fire has gone out, there is normally some debris left.
48
253960
5560
Sau khi lửa tắt, thông thường sẽ còn sót lại một số mảnh vụn.
04:19
This grey looking substance is called ash.
49
259880
4600
Chất có màu xám này được gọi là tro.
04:24
This is all that is left of what was burned.
50
264480
5600
Đây là tất cả những gì còn lại của những gì đã bị đốt cháy.
04:30
You can also put out a fire using water.
51
270600
3960
Bạn cũng có thể dập lửa bằng nước.
04:34
This action can be described as extinguish.
52
274560
4160
Hành động này có thể được mô tả là dập tắt.
04:38
You extinguish the fire.
53
278720
3000
Bạn dập tắt ngọn lửa.
04:41
You put the fire out.
54
281720
2720
Bạn dập lửa đi.
04:44
You have extinguished the flames.
55
284440
3320
Bạn đã dập tắt được ngọn lửa.
04:47
The fire has been put out.
56
287760
5600
Ngọn lửa đã được dập tắt.
05:03
Here in the UK, we have a tradition that involves lighting fires.
57
303200
5600
Tại Vương quốc Anh, chúng tôi có truyền thống đốt lửa.
05:08
Each year on November the 5th.
58
308960
2120
Hàng năm vào ngày 5 tháng 11.
05:11
People light large bonfires
59
311080
2560
Mọi người đốt những đống lửa lớn
05:13
to commemorate the capture of a group of men
60
313640
3040
để kỷ niệm việc bắt giữ một nhóm đàn ông
05:16
who were plotting to blow up the Houses of Parliament
61
316680
3240
đang âm mưu cho nổ tung Tòa nhà Quốc hội
05:19
and kill the then King of England
62
319920
2760
và giết chết Vua nước Anh lúc bấy giờ
05:22
in 1605.
63
322680
2600
vào năm 1605.
05:25
Parliament was and still is,
64
325280
2320
Quốc hội đã và vẫn là
05:27
the meeting place of the British government.
65
327600
2920
nơi họp của chính phủ Anh.
05:30
The plot, however, was foiled when Parliament officials
66
330520
4120
Tuy nhiên, âm mưu này đã bị bại lộ khi các quan chức Nghị viện
05:34
discovered one of the plotters,
67
334640
2200
phát hiện ra một trong những kẻ âm mưu,
05:36
a man named Guy Fawkes, guarding the gunpowder.
68
336840
4000
một người tên là Guy Fawkes, đang canh gác kho thuốc súng.
05:41
This event became known as the Gunpowder Plot.
69
341800
4280
Sự kiện này được gọi là Âm mưu thuốc súng.
05:46
The celebrations take place every November 5th.
70
346080
4080
Lễ kỷ niệm diễn ra vào ngày 5 tháng 11 hàng năm.
05:50
It is known as Guy Fawkes Night.
71
350160
3760
Nó được gọi là Đêm Guy Fawkes.
05:53
Large bonfires are lit and lifesize effigies of Guy
72
353920
5160
Những đống lửa lớn được đốt lên và những hình nộm có kích thước thật của Guy
05:59
Fawkes are burned on the fires.
73
359080
3080
Fawkes được đốt trên đống lửa.
06:02
Fireworks are also let off and the quite often food such as baked potatoes are eaten.
74
362160
7241
Pháo hoa cũng được bắn và các món ăn khá thường xuyên như khoai tây nướng được ăn.
06:09
There is a rhyme that goes with this event to which begins.
75
369760
4800
Có một vần điệu bắt đầu từ sự kiện này.
06:14
Remember, Remember the 5th of November gunpowder, treason and plot.
76
374560
880
Hãy nhớ, Hãy nhớ ngày 5 tháng 11 về thuốc súng, sự phản bội và âm mưu.
06:22
I see no reason why gunpowder treason should ever be forgot.
77
382120
6440
Tôi không hiểu tại sao tội phản quốc thuốc súng lại bị lãng quên.
06:32
There are some interesting phrases connected to fire.
78
392400
4320
Có một số cụm từ thú vị liên quan đến lửa.
06:36
You might fire up something, which means to get something started,
79
396720
4960
Bạn có thể kích hoạt một cái gì đó, có nghĩa là khởi động một cái gì đó,
06:41
to fire up an engine, to cause someone to become excited.
80
401680
5440
nổ máy, khiến ai đó trở nên phấn khích.
06:47
Can be described as being fired up.
81
407120
3840
Có thể mô tả như bị sa thải.
06:50
You might fire someone up or make them fired up.
82
410960
3920
Bạn có thể sa thải ai đó hoặc khiến họ nổi giận.
06:55
We can say that something has
83
415960
1760
Chúng ta có thể nói rằng thứ gì đó đã
06:57
gone up in flames if it has been consumed or destroyed by fire.
84
417720
6080
bốc cháy nếu nó bị lửa thiêu rụi hoặc phá hủy.
07:05
In a figurative sense,
85
425280
1440
Theo nghĩa bóng,
07:06
we can say that a person's plans have gone up in flames.
86
426720
5600
chúng ta có thể nói rằng kế hoạch của một người đã bốc cháy.
07:12
That person's hopes and dreams have been destroyed.
87
432560
5000
Những hy vọng và ước mơ của người đó đã bị phá hủy.
07:17
A person might be described as playing with fire.
88
437560
4000
Một người có thể được mô tả là đang đùa với lửa.
07:21
If they are doing something that is dangerous or risky, an action
89
441560
5280
Nếu họ đang làm điều gì đó nguy hiểm hoặc mạo hiểm, hành động
07:26
that might cause you harm can be described as playing with fire.
90
446840
5600
có thể gây hại cho bạn có thể được mô tả là đùa với lửa.
07:33
Something a person has always wanted to do
91
453000
2600
Điều mà một người luôn muốn làm
07:35
can be described as a burning ambition.
92
455600
4240
có thể được mô tả như một tham vọng cháy bỏng.
07:39
Your burning ambition is to be a famous English teacher.
93
459840
5120
Tham vọng cháy bỏng của bạn là trở thành một giáo viên tiếng Anh nổi tiếng.
07:44
A person who is working hard
94
464960
1840
Một người đang làm việc chăm chỉ
07:46
and putting lots of effort into their job
95
466800
2560
và nỗ lực rất nhiều trong công việc
07:49
might be described as being on fire.
96
469360
3800
có thể được mô tả là người đang bốc cháy.
07:53
They are working very hard and also doing very well.
97
473160
4600
Họ đang làm việc rất chăm chỉ và cũng làm rất tốt.
07:57
That person is on fire.
98
477760
2720
Người đó đang bốc cháy.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7