What does PETTY mean? / English Word of the Week / learn new English words / Misterduncan

22,982 views ・ 2019-03-14

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
Hello there. Today's word is 'petty'.
0
8880
4560
Xin chào. Từ hôm nay là 'nhỏ mọn'.
00:13
The word ‘petty’ is an adjective with many meanings.
1
13840
3440
Từ 'petty' là một tính từ có nhiều nghĩa.
00:18
First it can describe something of little importance.
2
18020
3940
Đầu tiên nó có thể mô tả một cái gì đó ít quan trọng.
00:22
A trivial or minor event or situation can be described as 'petty'.
3
22480
4980
Một sự kiện hoặc tình huống tầm thường hoặc nhỏ nhặt có thể được mô tả là 'vặt vãnh'.
00:34
To be unduly concerned with trivial matters, especially in a small-minded or spiteful way.
4
34820
8720
Quan tâm quá mức đến những vấn đề nhỏ nhặt, đặc biệt là theo cách nhỏ nhen hoặc hằn học.
00:44
To concentrate on a small mistakes or to use a minor error against someone can be described as being ‘petty’.
5
44320
8480
Tập trung vào một lỗi nhỏ hoặc sử dụng một lỗi nhỏ để chống lại ai đó có thể được mô tả là 'nhỏ nhặt'.
00:53
‘Most of these complaints were made by residents, who have nothing better to do than be petty.’
6
53280
6000
‘Hầu hết những lời phàn nàn này được đưa ra bởi cư dân, những người không có gì tốt hơn để làm ngoài việc nhỏ nhặt.’
01:00
(attributive) To be of secondary or lesser importance – in rank, position or scale.
7
60240
5840
(quy kết) Có tầm quan trọng thứ yếu hoặc kém quan trọng hơn – theo cấp bậc, vị trí hoặc quy mô.
01:06
When comparing a lower ranked official with one higher up. A petty official.
8
66960
5840
Khi so sánh một quan chức cấp thấp hơn với một quan chức cấp cao hơn. Một quan chức nhỏ.
01:13
The small change, often consisting of coins kept for a day’s trading in a shop or business, is often referred to as ‘petty cash’.
9
73680
10000
Tiền lẻ nhỏ, thường bao gồm các đồng xu được giữ để giao dịch trong ngày tại một cửa hàng hoặc doanh nghiệp , thường được gọi là 'tiền lẻ'.
01:24
In law, a crime of lesser importance can be described as ‘petty’.
10
84320
5360
Theo luật, một tội ít quan trọng hơn có thể được mô tả là 'vặt'.
01:30
‘He was charged with petty theft.’
11
90640
2800
‘Anh ta bị buộc tội trộm cắp vặt.’
01:34
A petty criminal carries out minor crimes.
12
94160
4160
Một tên tội phạm nhỏ thực hiện các tội nhỏ.
01:39
The opposite term is ‘grand’. ‘He was charged with grand theft.’
13
99040
5920
Thuật ngữ ngược lại là 'grand'. ‘Anh ta bị buộc tội trộm cắp lớn.’
01:45
This describes a serious crime.
14
105760
2640
Điều này mô tả một tội ác nghiêm trọng.
01:49
The word ‘petty’ originated in Middle English, in the sense of something being small in size
15
109280
6000
Từ 'petty' có nguồn gốc từ tiếng Anh trung cổ, theo nghĩa là một thứ gì đó có kích thước nhỏ
01:55
and derives from the phonetic spelling of the French word ‘petit’.
16
115360
4800
và xuất phát từ cách đánh vần ngữ âm của từ tiếng Pháp 'petit'.
02:00
Synonyms of ‘petty’ include… small - minor - insignificant - trivial - irrelevant - trifling - unimportant – inconsequential
17
120880
12000
Từ đồng nghĩa của 'nhỏ mọn' bao gồm… nhỏ - nhỏ - không đáng kể - tầm thường - không liên quan - tầm thường - không quan trọng – không quan trọng
02:14
P E T T Y petty
18
134320
6800
P E T T Y nhỏ
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7