Morning routine: Phrasal verbs with Georgie

75,221 views ・ 2024-06-11

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:10
Good morning!
0
10480
2200
Chào buổi sáng!
00:12
This is Georgie from BBC Learning English and today
1
12680
3480
Đây là Georgie từ BBC Learning English và hôm nay
00:16
we're learning some phrasal verbs that you can use to talk
2
16160
3360
chúng ta sẽ học một số cụm động từ mà bạn có thể sử dụng để nói
00:19
about your morning routine.
3
19520
1840
về thói quen buổi sáng của mình.
00:21
Let's start from the beginning.
4
21360
1480
Hãy bắt đầu từ đầu.
00:22
First my alarm goes off.
5
22840
3760
Đầu tiên báo thức của tôi tắt.
00:26
Then I wake up, but I decide
6
26600
3080
Sau đó tôi thức dậy, nhưng tôi quyết định
00:29
I have time to sleep in. After a while I wake up,
7
29680
5720
mình có thời gian để ngủ. Một lúc sau, tôi thức dậy,
00:35
I get up and then I put on my gym clothes.
8
35400
5600
đứng dậy và mặc quần áo tập thể dục.
00:41
I work out.
9
41880
2120
Tôi tập thể dục.
00:44
Then, after showering,
10
44080
2520
Sau đó, sau khi tắm xong,
00:46
I pick out an outfit to put on.
11
46600
3400
tôi chọn một bộ đồ để mặc vào.
00:50
I get dressed and then I say "Good morning world!"
12
50000
4840
Tôi mặc quần áo và nói "Chào buổi sáng thế giới!"
00:54
OK. Now let's look at the verbs in a bit more detail.
13
54840
4320
ĐƯỢC RỒI. Bây giờ chúng ta hãy xem xét các động từ chi tiết hơn một chút.
00:59
'Go off' means the alarm starts making a noise.
14
59720
4280
'Go off' có nghĩa là báo thức bắt đầu phát ra âm thanh.
01:04
The verb is mostly used with alarms, car alarms, fire alarms and alarm
15
64000
5360
Động từ chủ yếu được sử dụng với báo thức, báo động ô tô, báo cháy và
01:09
clocks, for example.
16
69360
1440
đồng hồ báo thức chẳng hạn.
01:10
'Wake up', a basic one, means you open your eyes and stop sleeping.
17
70800
5600
'Thức dậy', một cách cơ bản, có nghĩa là bạn mở mắt và ngừng ngủ.
01:16
'Sleep in' means 'continue sleeping after the time
18
76400
4000
'Sleep in' có nghĩa là 'tiếp tục ngủ sau thời gian
01:20
you usually wake up'. Lots of people like sleeping in at the weekends.
19
80400
5480
bạn thường thức dậy'. Rất nhiều người thích ngủ nướng vào cuối tuần.
01:25
Get up means stand up after being in bed.
20
85880
4080
Thức dậy có nghĩa là đứng dậy sau khi nằm trên giường.
01:29
Put something on means dress yourself in something.
21
89960
4440
Put something on có nghĩa là mặc cho mình một thứ gì đó.
01:34
But be careful, because this phrasal verb can be separated by the object.
22
94400
5160
Nhưng hãy cẩn thận, vì cụm động từ này có thể được phân tách bằng tân ngữ.
01:39
You can say 'I put on my gym clothes' and 'I put my gym clothes on'.
23
99560
6080
Bạn có thể nói 'Tôi đang mặc quần áo tập thể dục' và 'Tôi đang mặc quần áo tập thể dục'.
01:45
'Work out' means 'train your body through exercise'.
24
105640
3000
'Work out' có nghĩa là 'huấn luyện cơ thể của bạn thông qua tập thể dục'.
01:48
Usually in the gym, but people also like working out at home or in parks.
25
108640
5520
Thông thường ở phòng tập thể dục, nhưng mọi người cũng thích tập thể dục ở nhà hoặc ở công viên.
01:54
'Pick something out' means 'choose something carefully'.
26
114160
4000
'Pick something out' có nghĩa là 'chọn cái gì đó một cách cẩn thận'.
01:58
This one can also be separated by the object.
27
118160
3760
Cái này cũng có thể được phân tách bằng đối tượng.
02:01
You can 'pick out an outfit', or 'pick an outfit out'.
28
121920
5360
Bạn có thể 'chọn một bộ trang phục' hoặc 'chọn một bộ trang phục'.
02:07
'Get dressed' means 'put on your clothes'.
29
127280
3080
'Mặc quần áo' có nghĩa là 'mặc quần áo vào'.
02:10
It's similar to 'put on',
30
130360
1520
Nó tương tự như 'put on',
02:11
but different because you're not specifying what you're wearing.
31
131880
4920
nhưng khác ở chỗ bạn không chỉ rõ mình đang mặc gì. Hãy
02:16
Remember, don't freak out! Just
32
136800
3080
nhớ, đừng hoảng sợ! Hãy
02:19
come back to BBC Learning English and we'll work on more phrasal verbs
33
139880
4920
quay lại trang BBC Learning English và chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về các cụm động từ
02:24
and how to use them. See you next time.
34
144800
3320
cũng như cách sử dụng chúng. Hẹn gặp lại lần sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7