English Rewind - News Words: Money laundering

41,394 views ・ 2024-04-02

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! Catherine here from BBC Learning English.
0
240
3560
Xin chào! Catherine đây từ BBC Học tiếng Anh. Xin
00:03
Just so you know, this programme is from the BBC Learning English archive.
1
3920
5440
lưu ý rằng chương trình này được lấy từ kho lưu trữ tiếng Anh học tiếng Anh của BBC.
00:09
It was originally broadcast in March 2010 on our website.
2
9480
4240
Ban đầu nó được phát sóng vào tháng 3 năm 2010 trên trang web của chúng tôi.
00:13
We hope you enjoy it.
3
13840
1880
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.
00:15
You're listening to News Words.
4
15840
1960
Bạn đang nghe News Words.
00:17
BBC journalist Clare Arthurs
5
17920
2080
Nhà báo BBC Clare Arthurs
00:20
talks about words and phrases commonly used in news reports.
6
20120
3600
nói về những từ và cụm từ thường được sử dụng trong các bản tin.
00:23
Today's phrase — 'money laundering'.
7
23840
2800
Cụm từ ngày nay - 'rửa tiền'.
00:27
If you like a good crime story, or even if you regularly wash your clothing,
8
27640
4560
Nếu bạn thích một câu chuyện tội phạm hay, hoặc thậm chí nếu bạn thường xuyên giặt quần áo,
00:32
it's possible you're familiar with the word 'laundry',
9
32320
3080
có thể bạn đã quen với từ 'giặt ủi',
00:35
a noun to describe a place where washing is done,
10
35520
3000
một danh từ mô tả nơi giặt giũ
00:38
or the clothes which need to be washed, as in 'to do the laundry'.
11
38640
3960
hoặc quần áo cần giặt, như trong 'để giặt quần áo'.
00:43
You're probably thinking: What's grime got to do with crime?
12
43280
4960
Có lẽ bạn đang nghĩ: Bụi bẩn có liên quan gì đến tội phạm?
00:48
Well, another word for washing, or 'to do the washing', is 'to launder'.
13
48360
3840
À, một từ khác để chỉ việc giặt giũ, hay 'giặt giũ', là 'giặt giũ'.
00:52
When something has been washed, it's been 'laundered'.
14
52320
3280
Khi thứ gì đó đã được rửa sạch, nó được 'rửa sạch'.
00:55
Criminals have money from the proceeds of crime,
15
55720
3520
Tội phạm có tiền từ số tiền thu được từ phạm tội,
00:59
perhaps from selling drugs or people smuggling.
16
59360
3000
có thể từ việc bán ma túy hoặc buôn lậu người.
01:02
To make the money appear legitimate,
17
62480
2120
Để làm cho số tiền có vẻ hợp pháp,
01:04
the criminals try to hide the sequence of documents, or the 'paper trail',
18
64720
4320
bọn tội phạm cố gắng che giấu chuỗi tài liệu hoặc 'dấu vết giấy tờ',
01:09
which could identify the source of the money.
19
69160
2680
thứ có thể xác định nguồn gốc của số tiền.
01:11
Criminals create a false trail
20
71960
2360
Tội phạm tạo ra dấu vết giả
01:14
to make the money look as if it's been earned honestly,
21
74440
3280
để làm cho số tiền trông như thể kiếm được một cách trung thực,
01:17
perhaps appearing to come from the sale of a house,
22
77840
2560
có thể xuất hiện từ việc bán nhà
01:20
or winnings from a casino or horse race.
23
80520
2920
hoặc tiền thắng từ sòng bạc hoặc cuộc đua ngựa.
01:23
They don't literally wash the money,
24
83560
2240
Họ không rửa tiền theo nghĩa đen,
01:25
but the process of hiding its source is known as 'money laundering'.
25
85920
4680
nhưng quá trình che giấu nguồn gốc của nó được gọi là 'rửa tiền'.
01:30
When 'money laundering' is used in the news,
26
90720
2520
Khi 'rửa tiền' được sử dụng trong tin tức,
01:33
it most often refers to a suspicion of crime.
27
93360
3440
nó thường ám chỉ sự nghi ngờ về tội phạm.
01:36
"A man has been charged with tax evasion and money laundering,"
28
96920
3920
"Một người đàn ông đã bị buộc tội trốn thuế và rửa tiền"
01:40
or, "Police are concerned about organised crime and a web of gambling,
29
100960
5000
hoặc "Cảnh sát lo ngại về tội phạm có tổ chức và mạng lưới cờ bạc,
01:46
prostitution, drugs and money laundering."
30
106080
3160
mại dâm, ma túy và rửa tiền."
01:49
It's particularly in the news at present
31
109360
2040
Nó đặc biệt được chú ý hiện nay
01:51
because the authorities in many countries are attempting to follow the paper trail
32
111520
5000
vì chính quyền ở nhiều quốc gia đang cố gắng lần theo dấu vết trên giấy tờ
01:56
which will reveal how terrorist groups are receiving money.
33
116640
3600
sẽ tiết lộ cách các nhóm khủng bố nhận tiền.
02:01
That was News Words from BBC Learning English dot com.
34
121360
4520
Đó là News Words từ BBC Learning English dot com.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7