As if vs As though - English In A Minute

146,316 views ・ 2020-07-13

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi, I’m Georgina from BBC Learning English.
0
49
3131
Xin chào, tôi là Georgina từ BBC Learning English.
00:03
Have you ever wondered about the difference
1
3180
2450
Bạn đã bao giờ tự hỏi về sự khác biệt
00:05
between ‘as if’ and ‘as though'?
2
5630
3330
giữa 'như thể' và 'như thể' chưa?
00:08
We use ‘as if’ and ‘as though’ to
3
8960
2140
Chúng ta sử dụng 'as if' và 'as instead' để
00:11
make comparisons about an imaginary situation
4
11100
3300
so sánh về một tình huống tưởng tượng
00:14
or a possible situation that might be true.
5
14400
3840
hoặc một tình huống có thể xảy ra nhưng có thể là sự thật.
00:18
To make comparisons about an imaginary situation,
6
18240
3420
Để so sánh về một tình huống tưởng tượng,
00:21
we use the past tense for the verb following
7
21660
2779
chúng ta sử dụng thì quá khứ cho động từ theo sau
00:24
‘as if’ or ‘as though’.
8
24439
2550
'as if' hoặc 'as instead'.
00:26
'He acted as if he didn’t hear anything, but he did.'
9
26989
3790
'Anh ấy hành động như thể anh ấy không nghe thấy gì, nhưng anh ấy đã nghe thấy.'
00:30
'They feel as though they weren’t appreciated,
10
30779
2621
'Họ cảm thấy như thể họ không được đánh giá cao,
00:33
but they were.'
11
33400
980
nhưng họ đã như vậy.'
00:34
To make comparisons about a possible situation
12
34380
3000
Để so sánh về một tình huống có thể xảy ra
00:37
that might be true, we use the present tense
13
37380
2949
và có thể đúng, chúng ta sử dụng thì hiện tại
00:40
for the verb following ‘as if’ or ‘as though’.
14
40329
3311
cho động từ theo sau 'as if' hoặc 'as instead'.
00:43
'He speaks as if he knows a lot about cooking.
15
43640
2600
'Anh ấy nói như thể anh ấy biết rất nhiều về nấu ăn.
00:46
He must love it!'
16
46240
1370
Anh ấy phải thích nó!'
00:47
'Let’s ask her for directions. She looks
17
47610
2830
'Hãy hỏi cô ấy chỉ đường. Cô ấy trông
00:50
as though she lives here.'
18
50440
1900
như thể cô ấy sống ở đây.'
00:52
My stomach is rumbling as if I didn’t have any breakfast,
19
52340
2860
Bụng tôi đang cồn cào như thể tôi chưa ăn sáng,
00:55
but I did!
20
55200
999
nhưng tôi đã làm!
00:56
Bye
21
56199
651
Từ biệt
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7