Remember vs Remind - English In A Minute

81,801 views ・ 2018-12-31

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi, everyone. Dan for BBC Learning English here with a
0
390
2610
Chào mọi người. Dan cho BBC Learning English tại đây với
00:03
quick explanation of the difference between
1
3000
1980
lời giải thích nhanh về sự khác biệt giữa
00:04
'remember' and 'remind'.
2
4980
2120
'remember' và 'remind'.
00:07
Now both 'remember' and 'remind' are verbs of memory,
3
7109
3191
Bây giờ cả 'remember' và 'remind' đều là động từ chỉ trí nhớ,
00:10
but they are not the same.
4
10300
2160
nhưng chúng không giống nhau.
00:12
'Remember' is about having a memory and has
5
12460
2240
'Remember' nói về việc có một ký ức và có
00:14
two verb patterns.
6
14700
1680
hai mẫu động từ.
00:16
Number one: remember + (verb)ing is used
7
16390
2930
Thứ nhất: memory + (verb)ing được sử dụng
00:19
when you remember something from the past.
8
19320
2640
khi bạn nhớ lại điều gì đó trong quá khứ.
00:21
For example:
9
21960
920
Ví dụ:
00:22
I remember saying 'Hi, everyone'.
10
22880
2640
Tôi nhớ đã nói 'Chào mọi người'.
00:25
See?
11
25520
759
Nhìn thấy?
00:26
Number two: remember + full infinitive is used when
12
26279
2721
Số hai: memory + full infinitive được dùng khi
00:29
something is to be done in the future.
13
29000
2980
một việc gì đó sẽ được thực hiện trong tương lai.
00:31
For example:
14
31980
800
Ví dụ:
00:32
I must remember to do my shopping later.
15
32780
3340
Tôi phải nhớ đi mua sắm sau.
00:36
However, 'remind' means 'make someone remember'.
16
36120
3540
Tuy nhiên, 'remind' có nghĩa là 'làm ai đó nhớ'.
00:39
Its verb pattern is
17
39660
960
Mẫu động từ của nó là
00:40
remind + somebody + a full infinitive verb.
18
40620
3880
prompt + someone + động từ nguyên mẫu đầy đủ.
00:44
For example:
19
44500
820
Ví dụ:
00:45
You must remind me to do my shopping later.
20
45320
3780
Bạn phải nhắc tôi đi mua sắm sau.
00:49
Something can also remind someone of something.
21
49100
2940
Một cái gì đó cũng có thể nhắc nhở ai đó về một cái gì đó.
00:52
For example:
22
52040
960
Ví dụ:
00:53
This cup reminds me of my other cup.
23
53000
3360
Cái cốc này làm tôi nhớ đến cái cốc kia của tôi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7