Study Skills – Preparing for assignments

57,154 views ・ 2017-11-01

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:14
Assignments. You have your question -
0
14830
3210
Bài tập. Bạn có câu hỏi của mình -
00:18
but where to begin?
1
18040
2660
nhưng bắt đầu từ đâu?
00:20
Why not just start writing?
2
20700
5260
Tại sao không chỉ bắt đầu viết?
00:25
Probably not the best option.
3
25960
2120
Có lẽ không phải là lựa chọn tốt nhất.
00:28
How about this?
4
28080
1300
Còn cái này thì sao?
00:29
Start by understanding the task.
5
29380
4540
Bắt đầu bằng cách hiểu nhiệm vụ.
00:33
Now, a task
6
33920
1560
Bây giờ, một nhiệm vụ
00:35
has two main parts:
7
35480
2140
có hai phần chính:
00:37
there is of course
8
37620
1120
tất nhiên
00:38
the question itself,
9
38740
2660
là có câu hỏi,
00:41
and then we have the details.
10
41400
3860
và sau đó chúng ta có các chi tiết.
00:45
Let's look at these.
11
45260
1340
Hãy nhìn vào những điều này.
00:46
What do we mean by 'the details'?
12
46600
3160
Chúng tôi có ý nghĩa gì bởi 'các chi tiết'?
00:49
Firstly, what kind of assignment
13
49760
2780
Thứ nhất, đó là loại nhiệm
00:52
is it?
14
52540
1780
vụ gì?
00:54
An essay,
15
54320
2460
Một bài luận,
00:56
a report,
16
56780
2580
một báo cáo,
00:59
a short-answer assignment,
17
59360
2920
một bài tập trả lời ngắn,
01:02
or maybe something else?
18
62280
3494
hoặc có thể là cái gì khác?
01:05
Secondly
19
65774
1165
Thứ hai
01:06
- this is an important one -
20
66939
2181
- đây là một điều quan trọng -
01:09
when do you need to submit?
21
69120
3860
khi nào bạn cần nộp?
01:12
Thirdly, how will it be marked?
22
72980
3160
Thứ ba, nó sẽ được đánh dấu như thế nào?
01:16
Find out if there's
23
76140
1040
Tìm xem có
01:17
a marking guide
24
77180
1220
hướng dẫn chấm điểm
01:18
or a list of assessment criteria.
25
78400
2920
hay danh sách các tiêu chí đánh giá không.
01:21
And fourthly, is there
26
81320
2260
Và thứ tư, có
01:23
a word limit?
27
83580
1960
giới hạn từ không?
01:25
Knowing these four things
28
85540
1680
Biết bốn điều này
01:27
can help you plan
29
87220
1160
có thể giúp bạn lập kế hoạch
01:28
how much time you need to spend
30
88380
1860
bạn cần dành bao nhiêu thời gian
01:30
on the assignment.
31
90240
1560
cho bài tập.
01:32
And then, we have
32
92800
2320
Và sau đó, chúng ta có
01:35
the all-important question itself.
33
95120
3640
câu hỏi cực kỳ quan trọng.
01:38
Let's imagine you're studying literature.
34
98760
4240
Hãy tưởng tượng bạn đang học văn.
01:43
Questions have key words.
35
103000
2340
Câu hỏi có từ khóa.
01:45
We have 'process words',
36
105340
2420
Chúng tôi có 'từ xử lý',
01:47
also called 'instruction words'.
37
107760
2200
còn được gọi là 'từ hướng dẫn'.
01:49
These tell you what you need to do.
38
109960
2540
Những điều này cho bạn biết bạn cần phải làm gì.
01:52
And 'content words and phrases',
39
112500
3580
Và 'các từ và cụm từ nội dung',
01:56
these tell you the topics
40
116080
1840
những từ này cho bạn biết các chủ
01:57
to be focused on.
41
117920
2890
đề cần tập trung vào.
02:00
Here are some common process words:
42
120810
3010
Dưới đây là một số từ quy trình phổ biến:
02:03
'Compare' means
43
123820
1540
'So sánh' có nghĩa là
02:05
show similarities and differences between things.
44
125360
3720
chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt giữa các sự vật.
02:09
Perhaps show which is preferable.
45
129080
2680
Có lẽ hiển thị đó là thích hợp hơn.
02:11
'Contrast' means to look
46
131760
1980
'Tương phản' có nghĩa là tìm
02:13
for differences between two things.
47
133740
2570
kiếm sự khác biệt giữa hai thứ.
02:16
'Evaluate' or 'criticise'
48
136310
2390
'Đánh giá' hoặc 'phê bình'
02:18
means to make a judgement
49
138700
1260
có nghĩa là đưa ra đánh giá
02:19
about something, based on evidence,
50
139960
2589
về điều gì đó, dựa trên bằng chứng,
02:22
not based on personal opinion.
51
142549
2511
không dựa trên quan điểm cá nhân.
02:25
'Define' means to give
52
145060
1900
'Xác định' có nghĩa là đưa ra
02:26
exact meaning, or meanings,
53
146960
2080
ý nghĩa hoặc ý nghĩa chính xác
02:29
of a word, phrase or theory.
54
149040
2800
của một từ, cụm từ hoặc lý thuyết.
02:31
'Discuss' means to explore an issue,
55
151840
3160
'Thảo luận' có nghĩa là khám phá một vấn đề,
02:35
giving both sides and
56
155000
1600
đưa ra cả hai bên và
02:36
looking at any related issues.
57
156600
1910
xem xét bất kỳ vấn đề nào có liên quan.
02:38
'To explain' means to give
58
158510
2030
'Để giải thích' có nghĩa là đưa ra
02:40
details about something,
59
160540
1740
chi tiết về một cái gì đó
02:42
and the reasons behind it.
60
162280
2120
và lý do đằng sau nó.
02:44
And to 'justify'
61
164400
1620
Và 'biện minh'
02:46
means to give reasons and evidence
62
166020
2400
có nghĩa là đưa ra lý do và bằng chứng
02:48
supporting a point of view.
63
168420
3320
ủng hộ một quan điểm.
02:54
So, take time to really understand
64
174060
3540
Vì vậy, hãy dành thời gian để thực sự
02:57
what the question is asking.
65
177600
1600
hiểu câu hỏi đang hỏi gì.
03:02
Decide what subjects you
66
182960
1940
Quyết định những chủ đề bạn
03:04
need to look up,
67
184910
2050
cần tra cứu
03:06
and organise what you need to do.
68
186960
3940
và sắp xếp những việc bạn cần làm.
03:10
We also have a
69
190900
1080
Chúng tôi cũng có một
03:11
separate video on using
70
191980
2030
video riêng về cách sử dụng
03:14
sources in assignments.
71
194010
2650
các nguồn trong bài tập.
03:16
Ah - now all you
72
196660
2420
Ah - bây giờ tất cả những gì bạn
03:19
need to do is the hard work.
73
199080
2480
cần làm là làm việc chăm chỉ.
03:22
We're sure you'll ace it!
74
202480
3220
Chúng tôi chắc chắn bạn sẽ thành công!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7