Phrasal Verbs: CHECK – check up, check out, check off...

194,330 views ・ 2020-08-23

Adam’s English Lessons


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, welcome to www.engvid.com , I'm Adam.
0
250
2380
chào mừng các bạn quay trở lại với www.engvid.com, tôi là Adam.
00:02
In today's video, we're going to look at some phrasal verbs with the verb "check".
1
2630
5160
trong video ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cụm động từ liên quan đến 'check'
00:07
Now, as you know, a phrasal verb is a combination of a verb and a preposition that, together,
2
7790
6479
như các bạn được biết thì cụm động từ là sự kết hợp của một động từ cùng với 1 giới từ phía sau
00:14
can have very different meanings - more than one meaning, or very different from the actual
3
14269
4521
từ đó khiến cho từ có rất nhiều nghĩa khác nhau, thậm chí rất khác so với
00:18
words themselves.
4
18790
1130
nghĩa của từ gốc
00:19
Now, this was actually a request on www.engvid.com , so let's look at these.
5
19920
5109
và đây cũng là một câu hỏi được đặt ra cho www.engvid.com, vì vậy hãy nhìn vào những từ này
00:25
We're going to look at check out, check in, for, into, off, on or upon - can be the same
6
25029
7511
chúng ta có các từ như check out, check in, for, into, off, on, upon
00:32
thing, over, through, with and back.
7
32540
3320
tương tự có check over, through, with, back
00:35
Now, checkup and checkout are not verbs.
8
35860
2870
checkup và checkout không phải động từ
00:38
They're actually nouns, okay, but I'll explain those separately.
9
38730
4960
chúng thực chất là danh từ, nhưng tôi sẽ giải thích cụ thể cho các bạn sau
00:43
So, we're going to start with "check out".
10
43690
2450
chúng ta sẽ bắt đầu với cụm "check out"
00:46
Now, most phrasal verbs have like, one, two, three meanings, maybe four.
11
46140
4689
hầu hết các cụm động từ sẽ có 1,2,3 hoặc 4 nét nghĩa
00:50
Check out actually has quite a few, we have six of them.
12
50829
2841
check out cũng có kha khá nghĩa, chúng ta thấy nó có 6 nét nghĩa
00:53
And we're going to look at them - I'm going to write them down so you can remember them.
13
53670
3299
và hãy nhìn vào chúng, tôi sẽ viết ra đây để các bạn có thể nhớ được
00:56
Now, most people, I think, understand "check out", for example, out of a hotel.
14
56969
6431
tôi cho rằng hầu hết mọi người đều sẽ hiểu check out là làm thủ tục rời khách sạn
01:03
When you're done with your stay at the hotel, you go down to the reception.
15
63400
3790
khi bạn rời khỏi một khách sạn, bạn sẽ xuống quầy lễ tân
01:07
You pay your bill, you finish everything there, and you leave, okay?
16
67190
3710
thanh toán và hoàn tất mọi thủ tục để rời đi
01:10
So, that's check out.
17
70900
1770
đó chính là check out
01:12
Pay and leave.
18
72670
1269
thanh toán rồi rời đi
01:13
Now, "checkout" is very closely related.
19
73939
3231
'checkout' khá gần nghĩa như vậy
01:17
When you go to a supermarket or a store and you get your items and you're ready to pay,
20
77170
5860
khi bạn đi tới 1 siêu thị hoặc cửa hàng, mua đồ bạn cần sau đó thanh toán
01:23
you go to the checkout.
21
83030
2070
bạn sẽ đến chỗ gọi là 'checkout'
01:25
This is the cashier or the place where you pay and you get your receipt and you move
22
85100
4740
là nơi mà bạn trả tiền, nhận hoá đơn xong
01:29
on, okay?
23
89840
1690
rồi rời khỏi đó
01:31
Again, remember, when you have the verb and the preposition squeezed together into one
24
91530
4839
hãy nhớ là khi động từ và giới từ viết liền nhau
01:36
word, it becomes a noun.
25
96369
2561
từ đó sẽ trở thành một danh từ
01:38
Now, check out.
26
98930
2490
check out
01:41
You can also use it to mean look at.
27
101420
3860
cũng có thể được sử dụng với nghĩa là nhìn vào
01:45
When you want to tell somebody to look at something or to pay attention to something,
28
105280
4269
khi bạn muốn bảo ai đó nhìn vào thứ gì hoặc chú ý đến thứ gì đó
01:49
you can say, "Check that out".
29
109549
1751
bạn có thể nói là ' Check that out"
01:51
So, for example, I'm looking at a big truck and I'm thinking "Oh, those are huge, nice
30
111300
4220
ví dụ tôi đang nhìn vào một cái xe tải và nghĩ " quào, cái lốp xe trông tốt
01:55
tires.
31
115520
1000
và bự :))
01:56
Check out the tires on the truck", right?
32
116520
2070
nhìn vào cái lốp của xe tải đi
01:58
Look at, make sure you pay attention to it.
33
118590
3020
nhìn vào, chắc chắn là bạn chú ý đến nó
02:01
Excuse me.
34
121610
1460
tiếp theo
02:03
You can also use it to mean "investigate".
35
123070
4580
check out còn có nghĩa là điều tra, kiểm tra
02:07
So, we have some problems at our downtown office.
36
127650
4380
chúng ta gặp một số rắc rối ở cơ quan
02:12
I'm going to go there this afternoon and check it out.
37
132030
2330
tôi sẽ đến đó chiều nay và điều tra
02:14
I'm going to go find out, another way to say it is "find out".
38
134360
5989
có thể nói cách khác là 'find out'
02:20
Find out what the problem is.
39
140349
1571
tìm ra vấn đề đó là gì
02:21
So, check out the situation, investigate, figure out what the problem is.
40
141920
8090
vì thế check out trong ngữ cảnh này là điều tra, tìm ra vấn đề đó là gì
02:30
Now, to confirm.
41
150010
4670
để xác nhận
02:34
When something checks out, it means that it - the story is confirmed or something is true,
42
154680
6750
khi thứ gì đó ''checks out' có nghĩa là câu chuyện đó được xác nhận, điều đó là sự thật
02:41
okay?
43
161430
1000
okay?
02:42
So, for example, I have a student and he - my student didn't come to class today.
44
162430
6150
ví dụ là, tôi có 1 học sinh, cậu ta không đi học hôm nay
02:48
And then the next day, he said "Oh, my mother was sick.
45
168580
2140
hôm sau cậu ta nói rằng ' hôm qua mẹ em bị ốm.
02:50
I had to stay home, so I couldn't come to class."
46
170720
2790
em phải nghỉ ở nhà
02:53
But I don't trust this student.
47
173510
1820
nhưnng tôi chả tin cậu ta
02:55
He often makes up excuses.
48
175330
1470
cậu này rất hay kiếm cớ
02:56
So, I call his house and I speak to his mother and she said, "Yes, I was sick, so my son
49
176800
4780
vì thế tôi gọi đến nhà cậu bé và nói chuyện với mẹ cậu ta. cô ấy bảo rằng đúng là cô ấy đã bị ốm và
03:01
had to stay home and help me."
50
181580
2129
con trai cô ấy phải ở nhà để phụ giúp
03:03
So, his story checks out.
51
183709
2780
vì thế câu chuyện của anh ta là sự thật
03:06
It's confirmed.
52
186489
1000
nó đã được xác nhận
03:07
It's true.
53
187489
1000
nó có thật
03:08
I know it's true, I can trust him.
54
188489
1221
và tôi biết à nó là sự thật, tôi có thể tin cậu bé
03:09
Okay?
55
189710
1000
Okay?
03:10
Another meaning, it's more of a slang meaning, is die.
56
190710
4040
một nghĩa khác, mang nghĩa lóng đó chính là chết
03:14
If somebody checks out, or if somebody checked out, it means they died.
57
194750
4100
nếu ai đó' check out hoặc checked out có nghĩa là họ đã chết
03:18
It's a bit - again, slang, so it's very informal.
58
198850
3960
vì nó là slang nên mang nghĩa không trang trọng
03:22
You don't necessarily want to use it when you're talking about family or friends or
59
202810
3810
bạn không muốn sử dụng nó khi nói chuyện về gia đình ,bạn bè
03:26
whatever.
60
206620
1000
hay ai khác
03:27
"Oh, they checked out."
61
207620
1000
Oh, they checked out."
03:28
You'll see it more in movies and TV shows, etc.
62
208620
2929
bạn sẽ thấy nó được sử dụng ở mấy show tv, phim ảnh...
03:31
And then finally, there's in the library.
63
211549
4111
cuối cùng nó có nghĩa là có ở trong thư viện
03:35
You go to the library, you find the book you want or you need, you go to the librarian,
64
215660
4310
bạn đến thư viện tìm sách đang cần. bạn đi đến đó
03:39
you give your card.
65
219970
1000
đưa the thư viện của bạn cho nhân viên
03:40
She takes your name, puts a date, a due date on the book, and you check it out.
66
220970
4500
cô ấy sẽ ghi tên, ngày , hạn trả sách trên quyển sách bạn mượn nó
03:45
You take it home with you, you bring it back later.
67
225470
2450
bạn mang nó về rồi lại mang trả
03:47
So, you check it out of the library.
68
227920
2270
bạn check it out the library
03:50
You register it out.
69
230190
2090
bạn đăng kí để được mượn cuốn sách đó
03:52
Check in.
70
232280
1000
bây giờ đến với check in
03:53
So, check in has a couple of meanings.
71
233280
1890
check in thì có 2 nét nghĩa
03:55
Again, the opposite in the hotel.
72
235170
2560
nghĩa của nó trái với check out trong trường hợp sử dụng ở hotel
03:57
When you arrive at the hotel, you go to the concierge or you go to the reception, you
73
237730
5220
khi bạn tới khách sạn, bạn đi qua khu chuyển hành lí hoặc đến quầy lễ tân
04:02
give your name, you sign, you go to your room.
74
242950
3080
bạn nói tên, kí tên, rồi đi đến phòng mình đặt
04:06
In an airport, in the airport, you have your baggage that you're not taking with you on
75
246030
8050
ở sân bay, bạn có hành lí mà không thể đem cùng
04:14
the plane.
76
254080
1000
lên máy bay
04:15
It's going to basically go in the cargo hold to your destination.
77
255080
3029
thì nó sẽ đi bằng tàu chở hành lí tới điểm đến của bạn
04:18
So, you check in your baggage.
78
258109
2750
đó chính là check in hành lí
04:20
You give it to them to take care of.
79
260859
3261
bạn đưa hành lí cho những nhân viên này để chúng đuọc quản lí
04:24
And check in can also mean, basically, to let somebody know your situation that you're
80
264120
5349
check in còn có nghĩa là để ai biết được vị trí nào
04:29
- what's going on with you.
81
269469
1901
việc gì đang xảy ra với bạn
04:31
So, for example, I work for a company and I'm out of the office all day.
82
271370
4190
ví dụ thế này, tôi làm ở 1 công ty và tôi ở ngoài văn phòng cả ngày
04:35
So, around noon or 1:00, I call in just to check in, just to let them know yes, I'm still
83
275560
5840
thì vào khoảng tầm trưa 1pm tôi gọi về để check in, chỉ để cho họ biết rằng
04:41
here.
84
281400
1000
tôi vẫn ở đấy
04:42
Yes, I'm working.
85
282400
1000
tôi đang làm việc
04:43
This is the situation.
86
283400
1030
đó chính là hoàn cảnh, vị trí
04:44
I'll call you back later this afternoon.
87
284430
1730
tôi sẽ gọi lại vào chiều nay
04:46
So, check in, just let them, let somebody know where you are, what you're doing, etc.
88
286160
7490
check in là chỉ để ai đó biết bạn đang ở đâu, đang làm gì ( báo cáo tình hình :)))
04:53
Check for is the same as - check out in terms of look for something, but when you check
89
293650
5860
check for nó cũng là nhìn giống như check out tuy nhiên check for
04:59
for, you're looking for something specific, okay?
90
299510
3439
là khi bạn đang tìm kiếm thứ gì đó đặc sắc,riêng biệt, cụ thể
05:02
So, somebody gives me their document and they ask me to check it for grammar errors.
91
302949
6401
khi có người đưa tôi đống tài liệu và nhờ tôi check lỗi ngữ pháp cho nó ( check it for grammar errors)
05:09
So, I'm reading through and I look specifically for grammar mistakes, okay?
92
309350
6110
thì tôi sẽ đọc nó 1 lượt và soi chủ yếu vào lỗi ngữ pháp thôi
05:15
Check into, now check into can be similar to check in.
93
315460
3840
check into có thể mang nghĩa giống check in
05:19
You can check into your hotel, but more common - more often, we use check into to talk about
94
319300
7260
bạn có thể check into hotel nhưng thông thường ta dùng check into để nói về cái
05:26
something more serious, usually medical.
95
326560
4270
nghiêm trọng hơn, thường là y học
05:30
You can check into hospital.
96
330830
1450
bạn check into hospital
05:32
It means you go in there and you stay there for as long as you need to be remedied.
97
332280
5440
nghĩa là bạn nhập viện và ở đó 1 thời gian đủ lâu để chữa trị
05:37
For example, alcoholics, when they feel they've gone to the point that they just need somebody
98
337720
5350
ví dụ,những người nghiện rượu, khi họ thấy mình đã đạt tới cái mức mà cần tới người khác
05:43
to help them get off the alcohol, they will check into a rehab or a rehabilitation center.
99
343070
7100
để giúp họ cai rượu, họ sẽ vào những trung tâm phục hồi sức khoẻ
05:50
They will stay there.
100
350170
1690
họ sẽ ở đó
05:51
Somebody will help them get off the alcohol and when they're ready, they will go back
101
351860
3920
sẽ có người giúp họ cai rượu và khi họ sẵn sàng thì có thể
05:55
out into the world.
102
355780
2600
trở về
05:58
Okay?
103
358380
1000
okay
05:59
Next, when you have a list.
104
359380
3599
tiếp khi bạn có 1 danh sách
06:02
For example, a to-do list.
105
362979
1891
ví dụ là danh sách những việc cần làm
06:04
These are the things I need to get done today.
106
364870
2540
là những thứ bạn muốn làm xong hôm nay
06:07
As you complete each task, you check it off.
107
367410
4789
khi bạn hoàn thành mỗi 1 cái, bạn sẽ check it off ( tích vào đó)
06:12
So, this is a check mark.
108
372199
2060
đây là dấu check ✅
06:14
Check!
109
374259
1000
Xong ✅
06:15
So, when you check something off, you take it off your list.
110
375259
3160
khi bạn check something off là bạn bỏ nó ra khỏi danh sách
06:18
It's done, move on to the next item, okay?
111
378419
4121
nó đã được hoàn thành, tiếp túc triển qua làm cái khác
06:22
Check up on, basically it means check, like go see how somebody is doing.
112
382540
4909
check up on có nghĩa đơn giản là đi xem xem ai đó đang làm gì, đang ra sao
06:27
So, my friend is sick.
113
387449
1440
ví dụ bạn tôi bị ốm
06:28
I haven't seen him all day.
114
388889
1161
tôi chẳng nhìn thấy cậu ấy cả một ngày trời
06:30
He didn't come to the office.
115
390050
1380
cậu ta không đi làm
06:31
So, after work, I go by his house just to check up on him, or just to check on him.
116
391430
5880
vì thế sau khi tan làm, tôi đến nhà nó để xem tình hình ( check up on him) câu ta ra sao
06:37
Make sure he's okay, if he doesn't need any food or medicine or anything like that.
117
397310
5859
đảm bảo là cậu ta vẫn ổn, nếu cậu ấy không cần đồ ăn hay thuốc thang hay thứ gì đó
06:43
Check over and check through are very similar.
118
403169
2011
tiếp, check over với check through rất giống nhau
06:45
It means you're looking for something within something.
119
405180
3800
chúng có nghĩa là bạn đang lục,tìm kiếm, kiểm lại thứ gì giữa những thứ khác
06:48
Now, check over, you're going to talk about documents or papers or materials.
120
408980
4380
check over thì chúng ta dùng để nó về tài liệu, giấy tờ, vật liệu
06:53
So, you check over the documents to make sure there are no errors, to make sure there's
121
413360
4970
do đó bạn check over the documents để chắc chắn không có sai sót gì, chắc là
06:58
nothing missing.
122
418330
1440
không để thiếu cái gì
06:59
When you check through, it's usually something physical, like a pile of clothes.
123
419770
5040
còn khi bạn check through, thường là thứ gì liên quan đến đồ vật như trong 1 đống quần áo
07:04
So, I left my wallet in my jeans, and I put my jeans in the laundry basket.
124
424810
4789
tôi để quên ví ở túi quần, và tui vứt cái quần vô giỏ đựng quần áo đem giặt
07:09
So, I'm checking through all the clothes until I find my wallet and take it out.
125
429599
5111
vì thế tui lục hết đống quần áo đó cho tới khi nào tìm được và lấy ví ra thì thôi
07:14
So, check over documents, check through clothes, for example.
126
434710
4220
đó là ví dụ check over tài liệu và check through với quần áo
07:18
So, check with.
127
438930
1000
đến check with
07:19
With you check with somebody about something, means you want to ask them for permission
128
439930
6250
bạn check with somebody nghĩa là bạn muốn xin phép
07:26
or availability or anything like that.
129
446180
2900
hay bất cứ thứ gì kiểu vậy
07:29
You want to make sure that that person knows or allows you to do something.
130
449080
4860
bạn muốn chắc chắn người đó biết hoặc cho phép bạn làm việc gì
07:33
So, for example, next week I want to go on vacation.
131
453940
3500
ví dụ là tuần tới tôi muốn đi nghỉ mát
07:37
So, I go - before I book my plane ticket, I need to check with my boss to make sure
132
457440
5720
trước khi tôi đặt vé máy bay, tôi phải check with với boss/sếp của tôi để chắc rằng
07:43
it's okay.
133
463160
1000
ông ấy đồng ý
07:44
Make sure we're not too busy and I can take the time off.
134
464160
2819
đảm bảo là chúng tôi không có quá nhiều việc và tôi có thể đi nghỉ
07:46
So, I check with my boss.
135
466979
1561
tôi check with my boss, xin phép sếp của tôi
07:48
My boss says okay, I book my ticket.
136
468540
3620
sếp tôi đồng ý thì tôi đặt vé
07:52
Check back means just come back and ask me again, right?
137
472160
3790
check back có nghĩa là quay lại và ta sẽ nói chuyện lại sau
07:55
So, somebody asks me - I go to my boss, I'll use the same example.
138
475950
3570
tôi sẽ dùng ví dụ như hồi nãy, tôi đến gặp sếp
07:59
I go to my boss, I say, "Can I take a week off for vacation?"
139
479520
3450
rồi nói ' em có thể đi du lịch 1 tuần không anh?'
08:02
He says, "You know what?
140
482970
1980
ông ấy nói
08:04
I don't know the schedule yet.
141
484950
1860
tôi cũng chưa nắm được lịch làm việc
08:06
Check back with me later today."
142
486810
2229
vì vậy hãy quay lại gặp tôi sau trong hôm nay nhe"
08:09
Check back with me, ask me again later today.
143
489039
3801
Check back with me nghĩa là gặp tôi lại vào hôm nay để nói chuyện tiếp
08:12
Now, I already mentioned checkout is a noun, the cashier.
144
492840
4870
tiếp đến, checkout thì tôi đã giới thiệu trước đó là quầy thu ngân, nhân viên thu ngần rồi (cashier)
08:17
Checkup, now you can go to the doctor and he will check you up, but we don't necessarily
145
497710
5919
bây giờ ta đến checkup, bạn đi gặp bác sĩ và he will check you up, nhưng thường ta
08:23
- we don't use that expression very commonly.
146
503629
2371
lại không diễn đạt kiểu đó
08:26
We use the noun.
147
506000
1110
ta sẽ sử dụng danh từ của nó
08:27
I go to the doctor for a checkup, or he performs a checkup on me.
148
507110
4390
I go to the doctor for a checkup hoặc nói là he performs a checkup on me.
08:31
It means he does blood tests or urine sample or whatever.
149
511500
3490
nghĩa là ông ấy sẽ xét nghiệm mẫu máu, nước tiểu của bạn v...v
08:34
He looks everywhere, makes sure I'm okay, and then sends me home or gives me some medicine,
150
514990
5180
ông ấy kiểm tra mọi thứ và đảm bảo rằng bạn vẫn khoẻ, và sau đó bảo bạn ra về hoặc kê thêm vài loại thuốc
08:40
depending on the case.
151
520170
1790
tuỳ vào trường hợp của bạn ra sao
08:41
So, there you have it.
152
521960
1559
và đây là tất cả
08:43
Phrasals with "check".
153
523519
1271
cụm động từ đi với động từ check
08:44
If you have any questions about these, please go to www.engvid.com and ask me in the forums
154
524790
4350
nếu bạn có bất kì thắc mắc gì về phần này thì hãy truy cập www.engvid và trao đổi với tôi
08:49
section.
155
529140
1000
trên trang web ý
08:50
There's also a quiz where you can test your understanding of these phrasal verbs and see
156
530140
4000
sẽ có 1 số câu trắc nghiệm để kiểm tra xem bạn đã hiểu những cụm hôm hay chưa
08:54
- make sure that you know how to use them.
157
534140
2500
và chắc chắn là bạn hiểu cách dùng của chúng thông suốt
08:56
And that's it.
158
536640
1000
và đó chính là bài học hôm nay
08:57
I hope you liked this video.
159
537640
1000
mong các bạn sẽ thích video này
08:58
Please give me a like if you did.
160
538640
1370
hãy nhấn like
09:00
Please subscribe to my channel on YouTube and come back for more lessons on vocab, grammar,
161
540010
6750
và đăng kí kênh của tôi, tôi sẽ trở lại với nhiều bài học về từ vựng,
09:06
all the good stuff.
162
546760
1050
ngữ pháp khác nữa
09:07
See you then.
163
547810
580
bai bai hẹn gặp lại các bạn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7