Adverbs of Frequency | English Grammar | Speak Clearly & Confidently

Trạng Từ chỉ Tần Suất | Ngữ Pháp Tiếng Anh | Nói rõ ràng & Tự tin

428,843 views

2017-08-23 ・ mmmEnglish


New videos

Adverbs of Frequency | English Grammar | Speak Clearly & Confidently

Trạng Từ chỉ Tần Suất | Ngữ Pháp Tiếng Anh | Nói rõ ràng & Tự tin

428,843 views ・ 2017-08-23

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:08
Hello I'm Emma from mmmEnglish! There are many times in an English conversation
0
8180
7140
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish! Có nhiều lúc trong một cuộc nói chuyện Tiếng Anh
khi các em cần nói các em thường làm gì đó thường xuyên như thế nào. Ví dụ như, nếu các em được hỏi
00:15
when you need to say how often you do something. For example, if you were asked
1
15320
5740
00:21
the question, "How often do you travel abroad?" "Do you often eat out at a
2
21060
6150
"Bạn có thường xuyên đi nước ngoài không?" " Có phải bạn thường đi ăn ở
00:27
restaurant?" "How often do you visit your mother?"
3
27210
4850
nhà hàng không?" "Bạn có thường xuyên đi thăm mẹ bạn không?"
00:32
Adverbs of frequency help you to explain how many times you do an activity
4
32600
6480
Trạng từ chỉ tần suất giúp các em giải thích bao nhiêu lần các em thực hiện một hoạt động
00:39
or how often something happens.
5
39080
2700
hay mức độ cái gì đó diễn ra.
00:41
Adverbs give more information about the action in a sentence.
6
41920
6240
Trạng từ bổ sung thêm thông tin cho hành động diễn ra trong câu.
00:48
So, are you ready for some examples of these adverbs?
7
48160
4720
Vậy, các em đã sẵn sàng cho một vài ví dụ về những trạng từ này chưa?
00:52
Always - when the action happens all the time. Frequently, normally, usually, often, regularly
8
52880
11660
Always - khi một hành động xảy ra mọi lúc. Thường xuyên, thông thường, thường thường, thường, thường xuyên,
01:05
- when the action happens many times.
9
65180
3060
khi hành động xảy ra nhiều lần.
01:08
Generally - when the action happens more often than not. Occasionally or sometimes
10
68240
9420
Generally - khi hành động xảy ra thường xuyên hơn là không. Occasionally hay sometimes
01:17
- when the action happens less often, not that often.
11
77660
6200
Khi hành động xảy ra ít thường xuyên hơn.
01:23
Rarely, seldom, hardly ever, infrequently - that's when the action happens only a
12
83869
8201
(Hiếm khi) - khi hành động xảy ra chỉ
01:32
few times. Or never, when the action doesn't happen at all.
13
92070
7670
một vài lần. Hay never (chưa bao giờ) - khi hành động chưa từng xảy ra lần nào cả.
01:39
Now, usually these adverbs are used in the present tense and adverbs can go in
14
99740
7220
Giờ, thường thường thì những trạng từ này được sử dụng trong các thì hiện tại và trạng từ có thể đứng
01:46
a few different places in an English sentence but most commonly they go in
15
106979
5820
một một số vị trí khác nhau trong câu Tiếng Anh nhưng phổ biến nhất là chúng đứng
01:52
the middle of the sentence, between the subject and the verb.
16
112800
5960
ở giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ.
01:58
"They often take their dog to the beach." "We sometimes pick up dinner on the way home."
17
118760
8220
Họ thường đưa chó đị dạo ở bãi biển. Thi thoảng chúng tôi mua đồ ăn tối trên đường về nhà.
02:07
"I usually visit my grandparents on Thursdays." But you can also use them at
18
127500
7160
Tôi thường thường thăm ông bà vào mỗi thứ 5. Nhưng các em cũng có thể sử dụng chúng
02:14
the beginning of your sentence or at the end. "They take their dogs to the beach often."
19
134660
6200
ở đầu câu hay ở cuối câu. Họ dắt chó đi dạo ở bãi biển thường xuyên.
02:21
"Sometimes we pick up dinner on the way home." And "Usually, I visit my
20
141580
5600
Thi thoảng chúng tôi mua thức ăn tối trên đường về nhà. Và Thường thường, tôi đến thăm
02:27
grandparents on Thursdays." But we never put the adverb after the verb.
21
147180
7520
ông bà vào mỗi ngày thứ 5. Nhưng chúng ta không bao giờ đặt trạng từ sau động từ.
02:34
That just doesn't work! "We pick up dinner sometimes on the way home." Incorrect!
22
154700
8120
Điều đó không đúng! Chúng tôi mua đồ ăn tối thi thoảng trên đường về nhà. Không chính xác!
02:42
In addition to these adverbs, there are a number of other English expressions that can help
23
162820
6040
Bên cạnh những trạng từ này, còn có một số cách diễn đạt Tiếng Anh mà có thể giúp
02:48
you to say how often something happens. You can use this expression "once or
24
168870
6990
các em nói tần suất của một việc gì đó xảy ra. Các em có thể sử dụng cách diễn đạt này "once or twice a..." (một hoặc hai lần mỗi...)
02:55
twice a.." with another time expression like day or week or year.
25
175860
7240
với một cách diễn đạt thời gian giống như ngày hay tuần hay năm.
03:03
You can say "once in a while" and these expressions are similar to the adverb 'infrequently'.
26
183100
9180
Các em có thể nói "once in a while" (hiếm khi) và những cách diễn đạt này tương tự như trạng từ infrequently (hiếm khi).
03:12
Now you can also say "from time to time" or "every now and again" and these ones
27
192290
6820
Giờ các em cũng có thể nói "from time to time" hay "every now and again" (thi thoảng) và những cách diễn đạt này
03:19
are similar to saying occasionally or sometimes. You can also say "most of the
28
199110
8250
giống như nói occasionally hay sometimes. Các em cũng có thể nói "most of the time" (thường)
03:27
time". This is similar to saying 'often'. Now all of these expressions are used at the
29
207360
7680
Điều này cũng giống với nói "often". Giờ, tất cả những cách diễn đạt này được sử dụng ở
03:35
start or the end of a sentence but not in the middle. There are also a few ways
30
215040
6449
đầu hoặc cuối của một câu nhưng không phải ở giữa. Cũng có những cách
03:41
that you can explain that something that you do happens at the same time each
31
221489
5611
mà các em có thể giải thích rằng thứ gì đó mà các em làm xuất hiện cùng thời điểm mỗi tuần.
03:47
week. "I take an English class every Wednesday" or "I take an English class on
32
227100
8760
Tôi có lớp học Tiếng Anh mỗi thứ 4 hay Tôi có lớp học Tiếng Anh
03:55
Wednesdays." The two sentences mean exactly the same thing but the name of the day
33
235860
7080
mỗi thứ 4. Cả hai câu mang nghĩa giống hệt nhau nhưng tên của ngày
04:02
is plural and that tells the listener that it happens every week. It's a
34
242940
5370
lại ở dạng số nhiều và nó cho người nghe rằng nó xuất hiện mỗi tuần.
04:08
regular event. Using adverbs of frequency are especially helpful when you're
35
248310
5490
Nó là một hoạt động thường xuyên. Sử dụng trạng từ chỉ tần suất đặc biệt hữu ích khi các em
04:13
describing your daily or your weekly routine. So to explain, let me tell you
36
253800
6660
mô tả những thói quen hàng ngày hàng tuần. Để giải thích cho vấn đề này, hãy để cô kể cho các em nghe
04:20
about a typical day in my life. I regularly wake up at 6:00 a.m. It's
37
260460
8170
về một ngày thông thường trong cuộc sống của cô nha. Cô thường xuyên thức dạy lúc 6 giờ sáng.
04:28
early, I know, but I like to get a head start on everyone else. Occasionally,
38
268630
7110
Nó hơi sớm, cô biết chứ, nhưng cô thích bắt đầu trước những người khác. Thi thoảng,
04:35
I'll meditate or do yoga, but I don't do this as often as I would like to. I usually
39
275740
8730
cô ngồi thiền hay tập yoga, nhưng cô không thực hiện những việc này thường xuyên như cô mong muốn. Cô thường thường
04:44
work for a few hours before I have breakfast. Normally, I make an omelette or
40
284470
6479
làm việc một vài giờ trước khi cô ăn sáng. Thông thường, cô làm trứng tráng hay
04:50
some eggs but sometimes I just have fruit and yoghurt. I always have a strong
41
290949
6631
hay trứng luộc nhưng thỉnh thoảng cô chỉ ăn hoa quả và sữa chua. Cô luôn luôn
04:57
cup of coffee before I start working. Generally, I go out for a run at around
42
297580
6809
uống một cốc cà phê đặc trước khi cô làm việc. Nó chung, cô ra ngoài chạy bộ
05:04
11:00 a.m. and I use this exercise to break up my day. Every now and again, I go to
43
304389
7351
khoảng 11 giờ sáng và cô sử dụng bài tập luyện này để nghỉ giải lao trong ngày. Thi thoảng, cô ra
05:11
the beach for a swim before I come home and I have a quick shower and a light
44
311740
6030
bãi biển để bơi trước khi cô về nhà và tắm nhanh và ăn bữa ăn trưa nhẹ
05:17
lunch before getting back to work at about 1:00 p.m. Even though I enjoy
45
317770
6240
trước khi cô quay trở lại làm việc khoảng lúc 1 giờ chiều. Mặc dù cô yêu thích
05:24
cooking, I rarely eat dinner at home. By this time of the day I'm sick of being
46
324010
7020
nấu nướng, cô hiếm khi ăn tối ở nhà. Vào thời điểm này trong này cô mệt mỏi
05:31
stuck in the house and I want to go and meet some friends or eat dinner out.
47
331030
5310
phải dính chặt trong nhà và cô muốn đi ra ngoài gặp bạn bè và ăn tối với họ.
05:36
So I finish working at about 7:00 p.m and get ready. I never drive because it's too
48
336340
8780
Cô kết thúc công việc lúc khoảng 7 giờ tối và cô sẵn sàng. Cô không bao giờ lái xe bởi vì quá khó
05:45
hard to find a park. Plus, I don't live that far from the city. Most of the time,
49
345130
6960
để tìm chỗ đỗ xe. Thêm vào nữa, cô không sống xa thành phố cho lắm. Hầu hết thời gian,
05:52
I meet some friends at a cheap Thai restaurant or local pub. But, once or
50
352090
7139
cô gặp bạn bè ở một nhà hàng đồ ăn Thái rẻ hay một quán rượu địa phương. Nhưng,
05:59
twice a week I splurge and I go somewhere special! I try to be in bed by
51
359229
7031
một hoặc hai lần mỗi tuần cô tiêu xài tiền và đi đến những nơi đặc biệt! Cô cố gắng đi ngủ
06:06
11:00 p.m but that hardly ever happens. So, you can see that there are lots of
52
366260
7180
lúc 11 giờ đêm nhưng điều đó hiếm khi diễn ra. Vì vậy các em có thể thấy rằng có rất nhiều
06:13
different ways of expressing yourself and expressing how often something
53
373449
5190
cách để mô tả bản thân và mô tả cách mà điều gì đó thường xuyên
06:18
happens in English. Learning to use these adverbs will help you to express
54
378639
6840
xảy ra trong Tiếng Anh. Học cách sử dụng những trạng từ này sẽ giúp các em mô tả
06:25
yourself more clearly when you're speaking. So, think about your daily
55
385479
5310
bản thân rõ ràng hơn khi các em nói. Vì vậy, hãy nghĩ về những thói quen hàng ngày
06:30
routine and see if you can use any of these adverbs and expressions to
56
390789
5211
của mình và xem nếu các em có thể sử dụng bất kỳ trạng từ nào ở đây và mô tả
06:36
describe what you do! Well, that's it for this lesson!
57
396000
4920
những gì các em làm! Vậy đó là toàn bộ bài học của chúng ta ngày hôm nay rồi đó các em ạ!
06:40
Remember, that these expressions are mostly used in the present tense.
58
400920
5820
Hãy nhớ, những cách diễn đạt này hầu như được sử dụng trong thì hiện tại.
06:46
Other adverbs are used with the present continuous and the present
59
406740
4500
Những trạng từ khác được sử dụng với thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại
06:51
perfect tenses but that lesson is for another day. We're working on the present right now!
60
411240
7120
hoàn thành nhưng bài học đó hãy để vào một ngày khác. Chúng ta đang học về thì hiện tại bây giờ!
06:58
Keep watching more mmmEnglish lessons right here and here and be sure to
61
418880
5860
Tiếp tục xem nhiều những bài học của mmmEnglish ngay ở đây và ở đây nữa và
07:04
subscribe to this channel if you haven't already. I upload new lessons every week
62
424740
6860
nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh của cô nha nếu các em vẫn chưa. Cô đăng những bài học mới mỗi tuần
07:11
and if you subscribe you'll get notified as soon as there's a new one. So click
63
431600
5040
và nếu các em ĐĂNG KÝ các em sẽ nhận được thông báo sớm khi có bài học mới. Vì vậy
07:16
this red button, right here. Thanks for watching and I'll see you next time.
64
436640
4640
hãy nhấp vào cái chuông đo đỏ, ngay bên dưới này nha. Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em lần tới.
07:21
Bye for now!
65
441280
2920
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7