Why the Price of Insulin is a Danger to Diabetics | Brooke Bennett | TED

114,703 views ・ 2022-09-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quynh Tran Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
It was October 6, 2012,
0
4368
3437
Vào ngày 6 tháng 10 năm 2012,
00:07
and I would have killed for Wendy’s frosty.
1
7838
3170
tôi đã suýt mất mạng bởi một cốc frosty ở Wendy.
00:11
I've been craving that frosty for about two days,
2
11409
3470
Tôi đã rất thèm nó trong hơn hai ngày,
00:14
but it always seemed just out of reach.
3
14912
3770
nhưng điều đó giờ đây trở nên thật xa vời.
00:18
See, after urgent care turned into "tomorrow after school,"
4
18682
3704
Đó là một ca nhập viện biến việc “sẽ đến thăm khám sau giờ học ngày mai,”
00:22
which then became "we need to go back to urgent care now."
5
22420
3870
chuyển thành “chúng ta cần quay lại trung tâm chăm sóc khẩn cấp ngay bây giờ.”
00:27
And finally in the car on the way to the hospital,
6
27058
3303
Và kết thúc là ở trong xe trên đường đến bệnh viện ngay lúc đó,
00:30
I realized that, unfortunately, I would not be getting that frosty.
7
30361
5072
tôi nhận ra rằng, thật buồn thay, tôi không thể ăn món nước đá đó được nữa.
00:35
Because that frosty would have skyrocketed my blood sugar
8
35800
3670
Bởi vì nó có thể làm tăng cao chỉ số đường huyết của tôi
00:39
signaling the beginning of a journey
9
39470
2369
mở ra một cuộc chống chọi
00:41
with an illness known as type 1 diabetes.
10
41872
2970
với căn bệnh mang tên tiểu đường tuýp 1.
00:45
The car seemed to hold an overwhelming silence that night,
11
45209
3937
Khoảng không tĩnh lặng bao trùm chiếc xe đêm hôm ấy,
00:49
but the world outside was loud.
12
49146
2336
dù thế giới ngoài kia vẫn thật náo nhiệt.
00:51
Everyone outside seemed to be going on with their everyday lives,
13
51482
3103
Mọi người có lẽ vẫn đang tiếp tục cuộc sống hàng ngày của họ,
00:54
while my life seemed to be on pause
14
54618
2670
trong khi cuộc sống của tôi dường như bị chững lại,
00:57
as I tried to understand my new reality.
15
57321
3203
đó chính là lúc tôi nhận ra thực tại của mình lúc bấy giờ.
01:01
I was hungry and upset and tired,
16
61125
3403
Tôi đã rất đói, buồn bã và mệt mỏi,
01:04
and I made that well known by sprawling out in that back seat
17
64562
3436
và tôi thể hiện những điều ấy bằng cách nằm vật ra ở hàng ghế sau
01:08
and whining just a little bit.
18
68032
2302
và thi thoảng lại than thở.
01:11
I was only allowed one thing to eat.
19
71268
1869
Tôi chỉ được phép ăn một thứ.
01:13
Green apple.
20
73904
1168
Đó là táo xanh.
01:15
Not a frosty,
21
75106
1935
Không frosty,
01:17
a green apple.
22
77074
1535
Chỉ có táo xanh thôi.
01:19
But honestly,
23
79710
2102
Nhưng thật lòng mà nói,
01:21
as much as I would have killed for that frosty,
24
81846
4304
tôi thèm cốc frosty đó nhiều như cách
01:26
that frosty probably would have killed me.
25
86150
2769
mà nó suýt giết chết tôi vậy.
01:30
Now, I'm sure you won't be shocked to find out that diabetes is expensive.
26
90621
4071
Giờ đây, hẳn bạn sẽ không mấy bất ngờ khi biết chi phí trị bệnh là vô cùng đắt đỏ.
01:35
There's my 5,000-dollar insulin pump,
27
95259
2703
Đây là chiếc máy truyền insulin giá 5000 đô la của tôi,
01:37
the 250 dollars a month for infusion sites for that insulin pump.
28
97995
4438
250 đô la mỗi tháng cho những vết tiêm để truyền insulin.
01:43
And some insurances won't even cover the 1,500 dollars
29
103134
5605
Và một số gói bảo hiểm chưa đến 1.500 đô la
01:48
every 90 days
30
108772
2236
cứ sau 90 ngày
01:51
for a constant glucose monitoring system, or CGM.
31
111008
3237
cho chi phí hệ thống theo dõi đường huyết liên tục, hay gọi là CGM.
01:55
On average,
32
115346
1168
Trung bình,
01:56
type 1 diabetics need three to six vials of insulin a month.
33
116547
3270
bệnh nhân tiểu đường tuýp 1 cần từ ba đến sáu lọ insulin một tháng.
01:59
Each one of those vials costs around 250 dollars.
34
119850
3470
Mỗi lọ trị giá khoảng 250 đô la.
02:04
That's 750 to 1,500 dollars a month for a drug that is vital for life.
35
124288
6206
Cần chi chi 750 đến 1.500 đô la một tháng cho thứ thuốc giúp cứu sống cuộc đời bạn.
02:11
A drug that costs only 3.69 to 6.16 dollars to produce.
36
131028
6974
Dù nó chỉ tốn từ 3,69 đến 6,16 đô la để sản suất.
02:18
I'm fortunate enough to have insurance that covers most of these expenses,
37
138169
4604
Tôi may mắn khi có được vài gói bảo hiểm bao gồm những khoản phí đắt đỏ này,
02:22
but I have a lingering fear
38
142773
2703
nhưng đâu đó tôi vẫn còn nỗi lo
02:25
that's shared by most young diabetics: of turning 26.
39
145509
4738
cũng là nỗi lo chung của những người trẻ mắc bệnh tiểu đường khi bước qua tuổi 26.
02:30
Of aging off of my parents' insurance.
40
150948
2769
Đó là khi vượt quá mức tuổi quy định trong bảo hiểm.
02:33
I'm only 19,
41
153751
1468
Tôi chỉ mới 19 tuổi,
02:35
and yet my 26th birthday has been an ongoing conversation in my house.
42
155252
4772
dù vậy sinh nhật thứ 26 của tôi đã luôn trở thành việc đáng bàn trong gia đình.
02:40
What are ways I can get insurance?
43
160758
2536
Đâu là cách để tôi nhận được bảo hiểm?
02:43
How will I be able to afford my insulin?
44
163694
2736
Làm thế nào để tôi có thể chi trả cho mấy liều insulin?
02:46
How can I keep myself alive?
45
166463
2870
Tôi phải làm sao để tiếp tục sống?
02:50
I experienced that delicate system in which diabetics operate
46
170801
3937
Tôi đã hiểu được hệ thống thủ tục cầu kì mà những người tiểu đường phải làm
02:54
on the night I dropped and shattered my last vial of insulin.
47
174772
4805
trong cái đêm mà tôi đánh rơi và làm vỡ lọ insulin cuối cùng.
03:00
It was a Sunday night,
48
180644
1168
Đó là một đêm Chủ Nhật,
03:01
and our usual pharmacy wasn't open.
49
181812
2970
và hiệu thuốc chúng tôi thường ghé đến vẫn chưa mở cửa.
03:04
So my mom began to search for a 24-hour pharmacy near us
50
184815
3570
Thế nên mẹ tôi bắt đầu tìm những hiệu thuốc mở cửa suốt 24 giờ gần nhất
03:08
while my dad attempted to get a hold of my doctor's office after hours
51
188419
4437
còn bố tôi thì cố gắng liên lạc với phòng khám của bác sĩ hàng giờ
03:12
in order to get my insulin prescription sent over to whatever pharmacy
52
192890
3337
để lấy được đơn kê insulin gửi đến bất kì hiệu thuốc nào
03:16
we were able to find.
53
196260
1301
mà chúng tôi tìm được.
03:18
I was able to get enough insulin to last me to my next refill.
54
198562
3837
Cuối cùng tôi cũng có đủ liều insulin để sử dụng cho lần tiếp theo.
03:22
My parents had the money to pay the 300 dollars for that tiny vial.
55
202800
5639
Bố mẹ tôi cũng có đủ 300 đô để chi trả cho lọ thuốc bé xíu ấy.
03:30
But the unlucky ones,
56
210174
2369
Nhưng không may ở chỗ,
03:32
the diabetics that can't pay,
57
212543
2235
thứ mà những người tiểu đường không thể trả,
03:34
they have to worry about whether or not they will be able to afford
58
214778
3170
đó là việc họ phải lo nghĩ liệu rằng mình có đủ khả năng chi trả
03:37
their insulin every month.
59
217982
2335
cho số thuốc insulin mỗi tháng hay không.
03:41
Sometimes they have to go without paying.
60
221285
3036
Đôi khi họ đến mà không cần phải trả phí.
03:44
Sometimes they have to go without their insulin.
61
224888
3637
Đôi khi họ đến mà không mua được insulin.
03:49
This is insulin rationing.
62
229893
1736
Một mức phân phát insulin ít ỏi.
03:52
It's exactly what it sounds like.
63
232029
2869
Đó chính xác là những gì để nói về nó.
03:55
It's skipping meals, it's skipping doses,
64
235432
2603
Bỏ bữa, bỏ liều,
03:58
it's taking less than you need or using a more unstable type of insulin
65
238068
4038
lượng insulin không đủ dùng cho bạn hoặc sử dụng một loại insulin khác kém bền
04:02
just because it's cheaper.
66
242106
1902
chỉ đơn giản vì nó đỡ tốn kém hơn.
04:05
Between 2017 and 2019,
67
245209
3437
Giữa năm 2017 và 2019,
04:08
14 type 1 diabetics were identified as dying
68
248679
5639
có 14 bệnh nhân tiểu đường tuýp 1 được xác định đã thiệt mạng do bị
04:14
from diabetic ketoacidosis,
69
254351
2636
tiểu đường nhiễm toan ceton,
04:17
a deadly complication of high blood sugar,
70
257021
2736
một biến chứng chết người do đường huyết tăng cao,
04:19
also known as DKA,
71
259757
2269
hay còn được gọi là DKA,
04:22
due to insulin rationing.
72
262059
2035
gây ra bởi mức insulin ít ỏi.
04:25
I want to take a moment for them.
73
265095
2036
Tôi muốn tưởng niệm về những bệnh nhân ấy.
04:29
Monique Moses.
74
269500
1401
Monique Moses.
04:32
Shane Boyle.
75
272636
1268
Shane Boyle.
04:35
Antavia Worshman.
76
275406
1534
Antavia Worshman.
04:38
Jesse Lutgen.
77
278242
1635
Jesse Lutgen.
04:40
Allen Rivas.
78
280778
1334
Allen Rivas.
04:43
Micha Fischer.
79
283213
1268
Micha Fischer.
04:45
Meaghan Carter.
80
285749
1235
Meaghan Carter.
04:48
Stephen Alford.
81
288552
1835
Stephen Alford.
04:52
Kayla Davis.
82
292323
1301
Kayla Davis.
04:55
Josh Wilkerson.
83
295225
1268
Josh Wilkerson.
04:58
Jada Lewis.
84
298262
1334
Jada Lewis.
05:01
Jesmiya Scherer.
85
301031
1468
Jesmiya Scherer.
05:04
Jeremy Crawford.
86
304234
1402
Jeremy Crawford.
05:06
And probably so many more.
87
306937
2569
Và có thể còn nhiều người khác nữa.
05:10
But tonight,
88
310274
1201
Nhưng tối hôm nay,
05:11
I want to tell you the story of just one of them.
89
311475
3470
tôi muốn kể với các bạn câu chuyện về một trong số họ.
05:16
Alec Smith.
90
316814
1201
Alec Smith.
05:18
When he turned 26,
91
318982
2002
Khi anh ấy 26 tuổi,
05:21
he could no longer be covered by his parents' insurance.
92
321018
2969
anh ấy sẽ không được hưởng chế độ trong bảo hiểm của bố mẹ anh.
05:24
His job, however, didn't provide insurance,
93
324788
3370
Dù vậy, công việc của anh cũng chẳng cung cấp bảo hiểm,
05:28
and with the cheapest insurance plan having a 7,500-dollar deductible,
94
328158
4538
Và do mức bảo hiểm ít ỏi với khoản tiền khấu trừ lên đến 7.500 đô la,
05:32
he decided just to go uninsured.
95
332696
2202
anh ấy đã quyết định không truyền insulin.
05:35
His insulin and supplies cost almost half of his salary.
96
335899
4505
Chi phí cho insulin và những thứ khác tiêu tốn gần một nửa số lương của anh.
05:40
So he resorted to rationing his insulin.
97
340437
2169
Anh ấy đành chấp nhận bị giảm liều insulin.
05:43
Less than one month after going off of his parents' insurance,
98
343841
5205
Chưa đầy một tháng sau khi vượt quá tuổi quy định trong bảo hiểm của bố mẹ,
05:49
Alec died from DKA.
99
349079
1769
Alec qua đời do mắc DKA.
05:52
He instead paid for the price of insulin with his literal life.
100
352349
4638
Anh ấy đã chọn chi trả cho những liều insulin bằng chính cuộc đời của mình.
05:58
But odds are, you know about the price of insulin.
101
358389
3803
Có thể bạn đã biết về giá cả của insulin.
06:02
Odds are, you know it is considered
102
362693
1735
Cũng có thể bạn đã biết nó được xem
06:04
one of the most expensive liquids in the world.
103
364461
4271
là một trong những thứ chất lỏng đắt đỏ nhất thế giới.
06:09
The price of insulin is something you can, at the very least, conceptualize.
104
369133
4471
Chi phí cho insulin là thứ mà ít nhất bạn có thể hình dung thế này.
06:13
1,000 dollars a month's worth of insulin,
105
373937
2636
1000 đô la chi phí cho insulin trong mỗi tháng
06:16
that's a new phone.
106
376607
1434
trị giá bằng một chiếc điện thoại mới.
06:18
5,000 dollars every four years for an insulin pump,
107
378342
3437
Cứ bốn năm cho một cái máy bơm insulin giá 5000 đô la,
06:21
those are some really nice vacations.
108
381812
2803
trị giá bằng những chuyến du lịch.
06:25
These numbers, while large, aren't foreign.
109
385582
3604
Những con số này tuy lớn nhưng không phải là điều gì quá mới mẻ.
06:29
They're bad, but not completely abstract.
110
389753
4304
Chúng khá tốn kém, nhưng không hẳn vô ích.
06:34
On my arm is my CGM.
111
394091
2502
Trên tay tôi là máy CGM.
06:37
It has saved my life more times than I can count.
112
397361
4438
Nó vô số lần cứu sống tôi.
06:42
Knows my blood sugar every second of every day.
113
402232
3671
Nó cho tôi biết lượng đường huyết của bản thân trong mỗi giây mỗi ngày,
06:46
And knows what I need, even when I don't.
114
406470
2970
và cho tôi biết mình cần hay không cần gì.
06:50
It has the most obnoxious beeping noise --
115
410107
4571
Tiếng kêu của nó cực kì khó chịu --
06:54
think: worse than a fire alarm --
116
414711
3170
hãy nghĩ: ồn hơn cả chuông báo cháy --
06:57
for when my blood sugar is low.
117
417881
1969
khi lượng đường huyết của tôi xuống thấp.
07:00
And when that alarm goes off in the middle of the night,
118
420584
2870
Và cứ mỗi khi chuông thiết bị reo lên giữa đêm,
07:03
I would kill for it to have a snooze button.
119
423487
2836
tôi rất mong giá mà nó có nút tạm ngừng.
07:08
But it doesn't.
120
428058
1335
Nhưng nó không hề.
07:09
So I drag myself out of bed,
121
429426
3003
Tôi buộc phải rời khỏi giường ngủ,
07:12
drink juice and deal with that beeping until my blood sugar comes up.
122
432463
4337
uống nước ép và chịu đựng tiếng kêu đó đến khi lượng đường huyết ổn định lại.
07:19
This device saves me
123
439036
1168
Cái máy này cũng cứu tôi
07:20
because I can't detect the signs of low blood sugar,
124
440237
2903
khi tôi không cảm nhận được các dấu hiệu bị tụt đường huyết,
07:23
the shaking, the world feeling fuzzy,
125
443140
2269
ví như bị run tay, chóng mặt,
07:25
the feeling of a body that's no longer mine
126
445409
3703
hay không làm chủ được cơ thể
07:29
when I'm asleep.
127
449112
1402
trong những lúc tôi ngủ say.
07:31
And if I were to drop too low,
128
451748
3437
Và giả sử nếu tôi để lượng đường huyết giảm xuống quá thấp,
07:35
I’d seize,
129
455185
2169
tôi có thể sẽ bị động kinh,
07:37
and I'd die.
130
457387
1202
và có thể sẽ chết.
07:38
Now there's a more subtle notification
131
458956
4104
Cái máy sẽ phát ra tín hiệu nhẹ nhàng hơn
07:43
for when my blood sugar is high.
132
463093
2002
mỗi khi đường huyết của tôi tăng cao.
07:45
An obnoxious vibrating.
133
465896
2002
Tiếng rung không mấy dễ chịu.
07:49
But if I were to spike too high,
134
469266
3904
Nhưng nếu tôi để đường huyết tăng quá cao,
07:53
it's DKA.
135
473203
1535
sẽ gây ra chứng DKA.
07:56
And this device on my arm that's saving my life,
136
476173
5205
Và cái máy trên tay tôi dùng để cứu sống tôi,
08:01
it's considered a luxury.
137
481411
1869
nó như thứ gì đó vô cùng quý giá.
08:04
It's considered something that I could live without.
138
484248
2936
Một thứ mà tôi không thể nào sống thiếu được.
08:09
To put my CGM on, I first clean and prep my skin.
139
489553
3136
Để lắp cái máy CGM này, trước hết tôi cần làm sạch da.
08:13
Then I stick an inserter to my skin
140
493457
2135
Tiếp đến dán bộ gài lên
08:15
and press a button that releases a needle.
141
495626
3136
và nhấn nút để bắn cây kim ra ngoài.
08:19
That needle punctures the skin and retracts, leaving a wire behind.
142
499162
4305
Cây kim đâm vào da và cố định ở đấy, có nối dây dẫn ở phía sau.
08:24
Then I remove the inserter and click a transmitter in on top.
143
504268
3703
Sau cùng tôi tháo bộ gài cũng như nhấn vào thiết bị truyền ở bên trên.
08:29
It's a similar process for my pump.
144
509006
2002
Làm tương tự đối với máy truyền insulin.
08:31
Clean, stick, stab.
145
511775
1935
Làm sạch, dán, đâm.
08:34
Two little puncture wounds,
146
514878
1902
Hai vết thương do kim đâm,
08:36
two little scars.
147
516813
2169
hai vết sẹo nhỏ.
08:40
My body is covered in those little scars.
148
520317
4438
Cơ thể của tôi có đầy những vết sẹo như thế.
08:45
Each one representing the CGM or pump site
149
525789
3203
Mỗi cái sẹo cho biết vị trí đặt máy CGM hay vị trí tiêm
08:49
that had been stuck to my body.
150
529026
2068
đã từng có ở trên cơ thể tôi.
08:52
Each one representing the needle poke that went with it
151
532195
3170
Mỗi cái sẹo cho thấy vết kim đâm
08:55
and the wire or cannula that needle left behind.
152
535365
3237
những ống tiêm và dây dẫn còn lại sau mỗi lần tiêm.
08:59
Imagine years and years and years' worth of scars.
153
539903
5005
Thử tưởng tượng hàng năm trôi qua chỉ toàn là những vết sẹo.
09:06
And the anticipation of all of the years to come.
154
546043
2869
Và những năm sắp tới cũng sẽ như thế.
09:10
Little pokes over and over and over again.
155
550847
4271
Những vết kim đâm cứ lặp đi lặp lại.
09:17
Now imagine those pokes don't go the way they're supposed to every time.
156
557521
4805
Thử tưởng tượng những vết kim ấy không biến mất mà vẫn sẽ cứ mãi ở đó.
09:23
Imagine you hit a vein
157
563527
2035
Thử tưởng tượng bạn chọc nhầm vào mạch
09:25
and now blood is dripping down your leg
158
565596
2135
làm cho máu rỉ xuống chân
09:27
or you hit a muscle and it burns.
159
567764
2336
hay khi bạn chọc trúng cơ gây ra đau nhức.
09:30
The needle doesn't retract and gets stuck.
160
570934
2503
Tưởng tượng cây kim bị kẹt lại và không rút ra được.
09:33
The sticky doesn't stick.
161
573437
2769
Miếng dán không bám chặt.
09:37
Now you have to do it all over again.
162
577074
2536
Lúc đó bạn phải làm mọi thứ lại từ đầu.
09:41
Or the tubing is caught on a door handle ripping itself out.
163
581511
4405
Hay khi ống dẫn bị mắc vào tay nắm cửa khiến nó rơi ra ngoài.
09:46
Do it again.
164
586750
1435
Làm lại một lần nữa.
09:48
The CGM loses signal,
165
588885
2036
Máy CGM mất tín hiệu,
09:50
do it again.
166
590954
1301
làm lại một lần nữa.
09:52
Even if those things don't happen, I still have to do it again.
167
592656
4538
Ngay cả khi những điều trên không xảy xa, tôi vẫn phải làm mọi thứ lại từ đầu,
09:58
Every three days for my pump site and every 10 for my CGM.
168
598495
5105
ở các vị trí tiêm cứ sau ba ngày và đặt lại CGM cứ sau mười ngày.
10:03
Somehow I've managed to go nine years without any major incidents.
169
603634
6139
Dù tôi vẫn xoay sở tốt trong chín năm qua mà không có tai nạn nghiêm trọng nào.
10:11
But I know just how much I hate
170
611008
3737
Nhưng tôi biết mình rất chán ghét
10:14
experiencing the highs and the lows.
171
614778
2636
cái cảm giác lên xuống thất thường.
10:17
But I know that I am one miscalculation,
172
617981
5005
Tôi biết nếu chỉ một lần tính toán sai,
10:23
one CGM or pump failure,
173
623020
2669
một sai lệch ở máy CGM hoặc vị trí tiêm,
10:25
one misstep,
174
625722
1502
hay một thao tác bỏ quên,
10:27
one mistake from paying the ultimate price.
175
627257
3370
sẽ khiến tôi phải trả cái giá đắt nhất.
10:31
I've mentioned DKA a few times as a deadly consequence,
176
631028
3603
Tôi đã nhiều lần đề cập DKA là một biến chứng gây chết người,
10:34
but I want to walk you through what that looks like.
177
634631
3137
nhưng tôi muốn vẫn bạn nghe lại để hình dung rõ hơn về nó.
10:38
You are literally dealing with blood that is toxic.
178
638802
3837
Bạn rõ ràng đang mang trong người một loại máu vô cùng độc.
10:43
Blood that feels like it's on fire.
179
643340
2703
Một loại máu nóng ran như lửa đốt.
10:46
Blood that feels too heavy for your body.
180
646076
2402
Một loại máu khiến cơ thể bạn vô cùng nặng nề.
10:48
Your body is turning against you, again.
181
648845
3637
Cơ thể này đang chống lại bạn.
10:53
Then organs shut down one by one,
182
653817
2936
Những cơ quan nội tạng dần ngưng hoạt động,
10:56
usually the kidneys first,
183
656787
1968
thường bắt đầu với thận trước,
10:58
then the rest to follow.
184
658789
1701
rồi sau đó là những phần còn lại.
11:00
A domino effect in slow motion.
185
660924
3103
Tựa hiệu ứng dominio diễn ra từ từ vậy.
11:05
If you were rationing insulin. maybe you could delay this.
186
665462
3604
Nếu bạn đang sử dụng lượng insulin được phát, bạn có thể kéo dài thời gian.
11:09
But you have one more thing to consider.
187
669399
2703
Nhưng bạn còn một thứ khác phải lo nghĩ nữa.
11:12
If you take that insulin now,
188
672903
1768
Nếu bạn đang dùng insulin lúc này,
11:14
you won't have enough to take when you eat tomorrow.
189
674705
3269
có thể bạn sẽ không còn đủ dùng cho bữa ăn ngày mai.
11:19
And that was the way Alec Smith died.
190
679543
2969
Và đó là điều đã khiến Alec qua đời,
11:23
And every other diabetic who's had to make that decision for themselves.
191
683480
5906
cũng như với những người bệnh từng đưa ra quyết định tương tự.
11:31
Now I have the privilege to pay most of these tangible prices.
192
691354
5339
Việc trên hết của tôi lúc này là phải chi trả hầu hết các khoản tiền.
11:38
But I still experience the smaller prices every day.
193
698095
7007
Nhưng tôi cũng đang trả phí cho những cái giá khác mỗi ngày trôi qua.
11:45
I've talked about some of those physical scars,
194
705602
3337
Tôi đã nói về những vết thương về mặt thể chất trước đó,
11:48
but I want to talk about the ones that aren't visible.
195
708972
3837
dẫu vậy tôi vẫn muốn kể về những vết thương mà bạn không nhìn thấy được.
11:52
Imagine running out of class,
196
712843
2369
Tưởng tượng tôi phải rời khỏi lớp,
11:55
missing part of a lecture to grab a juice from the fridge;
197
715245
2769
bỏ dở tiết học chỉ để lấy nước ép trong tủ lạnh;
11:58
missing out on high-carb meals,
198
718048
1601
không ăn bữa có nhiều tinh bột,
11:59
because I just know that’ll mess with my blood sugar;
199
719683
2769
vì tôi biết nó khiến lượng đường huyết của tôi tăng cao;
12:02
delaying a workout
200
722486
1701
bị cản trở vận động
12:04
because my blood sugar is not in range.
201
724221
2035
bởi lượng đường huyết đang mất kiểm soát.
12:06
Even worse, stopping in the middle.
202
726656
2369
Tệ hơn nữa, phải đột ngột dừng lại giữa chừng.
12:09
Being in the heat skyrockets my blood sugar
203
729059
2002
Vì nhiệt độ cao làm tăng lượng đường huyết
12:11
and swimming drops it.
204
731094
1268
và bơi thì lại làm giảm.
12:12
Being sick makes it do weird things,
205
732395
1802
Bị bệnh khiến tôi làm mấy việc kì lạ,
12:14
and any medication they put me on when I'm sick only makes it worse.
206
734197
3938
cũng như bất kì loại thuốc nào tôi sử dụng khi điều trị chỉ làm nó tồi tệ thêm.
12:18
I'm spending so much mental energy doing math.
207
738168
3437
Tôi dành rất nhiều trí lực để tính toán.
12:21
Calculating every second of every day,
208
741638
3203
Tính từng giây từng ngày,
12:24
From the literal prices to the prices that I pay.
209
744841
3971
tính từ chi phí tiền bạc cho đến những chi phí khác tôi phải trả.
12:29
Because I miss moments.
210
749279
2202
Do tôi đã bỏ lỡ nhiều khoảnh khắc.
12:32
So many moments.
211
752482
1368
Rất nhiều khoảnh khắc.
12:33
Look ...
212
753884
1134
Hãy nhìn xem…
12:35
Standing here and trying to describe these parts of my life is hard.
213
755852
4838
Đứng đây lúc này cố gắng kể về những chuyện xảy ra trong đời tôi thật khó khăn.
12:41
I experience these things on a daily basis,
214
761625
2769
Tôi trảI qua những điều ấy hằng ngày,
12:44
and yet I can't seem to find the right words
215
764427
2403
nhưng dường như tôi vẫn chưa tìm được từ phù hợp
12:46
to try and describe to all of you what it's like.
216
766863
2336
để diễn tả đúng nó thật sự trông như thế nào.
12:50
The words I do seem to find don't fully depict the gravity
217
770333
3737
Những từ mà tôi nghĩ đến không đủ diễn tả toàn bộ tính nghiêm trọng
12:54
of these situations.
218
774104
1768
của những tình huống này,
12:56
What it feels like to be in them.
219
776206
1868
cảm giác khi bạn trải qua chúng.
12:58
Situations that I got one singular day of education for.
220
778108
4905
Những tình huống mà tôi được học chỉ trong vỏn vẹn một ngày,
13:04
One day to account for a lifetime of managing a chronic illness.
221
784080
4939
chỉ vỏn vẹn một ngày để biết cách đối diện với căn bệnh mãn tính này cả đời.
13:09
Now I can tell you the exact cost of that frosty.
222
789419
3971
Bây giờ tôi có thể nói bạn biết chính xác giá của ly frosty đó.
13:15
Ninety-nine cents.
223
795525
1568
99 đồng.
13:18
Fifty-four grams of carbohydrates,
224
798161
2903
54 gram carbohydrate,
13:21
nine units of insulin
225
801097
1535
9 đơn vị insulin
13:22
and a heck of a headache when my blood sugar spikes.
226
802666
3003
và cơn đau đầu ập đến khi lượng đường huyết tăng cao.
13:25
It was a price I didn’t understand 10 years ago.
227
805702
3437
Một cái giá mà tôi sẽ không hiểu ở thời điểm 10 năm trước.
13:29
It was so much more than I could have ever guessed.
228
809172
2436
Nó đắt hơn nhiều so với những gì mà tôi suy đoán.
13:31
But now I know that every time I eat food,
229
811641
2937
Nhưng tôi biết rằng cứ mỗi lúc mình ăn,
13:34
I am paying both the literal and metaphorical prices of insulin.
230
814611
4171
là mỗi lúc tôi đang trả giá về vật chất lẫn tinh thần cho insulin.
13:38
It was a price I was willing to pay nine years ago.
231
818815
3070
Một cái giá mà tôi đã trả suốt chín năm qua.
13:43
But now I get it so much more intimately than I did the first time.
232
823653
3837
Nhưng hiện tại tôi chấp nhận nó dễ dàng hơn so với lúc ban đầu.
13:47
And some of these prices,
233
827524
1234
Và trong mấy cái giá ấy,
13:48
like the financial ones, are ones we shouldn't have to pay
234
828792
3503
cái giá về mặt tài chính là thứ không đáng có với chúng tôi
13:52
because we pay enough prices already.
235
832329
2335
Bởi vì chúng tôi đã phải trả giá quá đủ rồi.
13:54
Exactly 100 years ago this month,
236
834698
4771
Vào tháng này 100 năm trước,
13:59
insulin was tested on a human for the first time.
237
839469
3837
insulin được thử nghiệm trên con ngưởi lần đầu tiên.
14:04
And type 1 diabetes went from being a death sentence
238
844307
4004
Và từ một người tiểu đường tuýp 1 đang đối diện với cái chết
14:08
to treatable.
239
848311
1435
nay lại được chữa khỏi.
14:10
We took giant steps forward
240
850947
2603
Chúng ta đã có những bước tiến lớn
14:13
in improving the quality of life with diabetes.
241
853583
3037
trong việc cải thiện chất lượng sống của người bệnh tiểu đường.
14:17
Frederick Banting, the creator of insulin, sold the patent for just one dollar,
242
857454
4538
Frederik Banting, người tạo ta insulin, đã bán bằng sáng chế chỉ hơn một đô la,
14:21
so that anyone who needed insulin could have access to it.
243
861992
3503
để bất cứ ai cần đến insulin cũng có thể mua được nó.
14:27
And yet,
244
867664
2302
Thế nhưng,
14:30
diabetics are still losing their lives
245
870000
2369
những người mắc tiểu đường vẫn qua đời
14:32
to the astronomical cost of something that we can't live without.
246
872369
4337
bởi cái giá cao ngất ngưỡng của thứ thuốc mà chúng tôi không thể sống thiếu.
14:38
The idea of affordable insulin isn't revolutionary.
247
878541
3204
Cái ý tưởng insulin giá rẻ cho mọi người không mấy khả quan
14:41
It's 100 years old.
248
881778
2102
dù ý tưởng đấy đã có từ 100 năm trước.
14:46
Every day, myself and millions of diabetics
249
886449
3404
Mỗi ngày, bản thân tôi và hàng triệu những người mắc tiểu đường khác
14:49
experience a roller coaster that is type 1 diabetes.
250
889886
4571
đều ở trên con tàu lượn siêu tốc mang tên tiểu đường tuýp 1.
14:55
We worry enough about keeping ourselves alive.
251
895692
4805
Chúng tôi đã đủ lo nghĩ về việc tìm cách để bản thân sống sót.
15:00
We shouldn't have to worry about whether or not we can afford our insulin.
252
900530
4071
Chúng tôi không muốn lo lắng về việc liệu mình có mua được insulin hay không.
15:06
Because I want to eat that frosty.
253
906703
3203
Bởi vì tôi rất muốn ăn cốc frosty đó.
15:10
And have to worry about only one price.
254
910373
2736
Cho nên tôi chỉ nên bận tâm duy nhất một thứ.
15:15
That headache?
255
915078
1301
Cơn đau đầu?
15:16
That's sometimes worth it.
256
916846
2703
Đôi khi cũng đáng đấy chứ.
15:21
Thank you.
257
921017
1268
Xin cảm ơn.
15:22
(Applause)
258
922319
2168
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7