Enough Red Tape – We Need To Say Yes to Clean Energy | Rich Powell | TED

35,595 views ・ 2024-01-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quỳnh Phương Flora Reviewer: Thái Hưng Trần
00:07
When I was a junior in college,
0
7963
2794
Khi tôi còn là sinh viên năm ba,
00:10
from the back row of a darkened auditorium,
1
10757
3337
từ hàng ghế phía cuối khán phòng tối đèn,
tôi nghe Giám đốc điều hành của một công ty phát triển năng lượng sạch
00:14
I listened to the CEO of a clean energy developer
2
14135
3170
00:17
describe an amazing new technology
3
17347
2794
mô tả về một công nghệ mới tuyệt vời
00:20
that could produce a lot of clean electricity
4
20141
3587
có thể tạo ra rất nhiều điện sạch
00:23
and reduce a lot of emissions.
5
23770
2461
và giảm rất nhiều khí thải.
00:26
It was a project called Cape Wind,
6
26690
2836
Đó là một dự án tên là Cape Wind.
00:29
an audacious plan to drive 130 massive offshore turbines
7
29568
6172
Một kế hoạch táo bạo để đưa 130 tuabin khổng lồ ngoài khơi
00:35
to the coast of Cape Cod, Massachusetts,
8
35782
2669
vào bờ biển Cape Cod, Massachusetts,
00:38
supplying enough clean electricity to supply more than 300,000 homes
9
38493
4797
cung cấp đủ điện sạch cho hơn 300.000 ngôi nhà
00:43
and eliminate the need for a mid-sized emitting power plant.
10
43290
3503
và xoá bỏ nhu cầu xây thêm một nhà máy phát điện cỡ trung bình.
00:46
It was one of those moments that inspired me
11
46835
2419
Đó là một trong những khoảnh khắc đã truyền cảm hứng cho tôi
00:49
to a career in clean energy and climate policy.
12
49254
2753
trong lĩnh vực năng lượng sạch và chính sách khí hậu.
00:52
Now, in the 20 years since that night,
13
52549
2711
20 năm kể từ đêm đó,
00:55
we could have built literally thousands of those turbines
14
55302
3753
chúng ta đã có thể tạo ra hàng ngàn tuabin như thế
00:59
up and down the US East Coast.
15
59097
2044
dọc khắp bờ Đông Hoa Kỳ.
01:01
But instead, we have built literally six total turbines
16
61182
6590
Nhưng thay vì vậy, chúng ta chỉ tạo ra vỏn vẹn sáu tua bin
01:07
in the US East Coast.
17
67814
1460
ở bờ Đông Hoa Kỳ.
01:09
And that's because a combination of wealthy coastal landowners,
18
69691
4046
Và đó là do sự ảnh hưởng của các chủ đất ven biển giàu sụ,
01:13
both liberals and conservatives,
19
73778
2211
thuộc cả đảng Tự Do lẫn Bảo Thủ,
01:16
don't like those turbines spoiling the views
20
76031
3128
không thích các tua bin ấy làm hỏng khung cảnh
01:19
from their sunset cocktail parties.
21
79159
2085
của những bữa tiệc cocktail bên hoàng hôn của họ.
01:21
Who knew they could agree on anything?
22
81745
1918
Ai biết được họ đã trả cái giá bao nhiêu?
01:23
(Laughter)
23
83705
1585
(Cười)
01:25
Now Cape Wind had broad public support.
24
85332
3169
Hiện nay, Cape Wind đã được ủng hộ rộng rãi.
01:28
More than 80 percent of Massachusetts residents were in favor,
25
88543
3462
Hơn 80% cư dân Massachusetts ủng hộ,
01:32
probably because they realized that siting the turbines 12 miles offshore
26
92047
4963
có lẽ vì họ nhận ra rằng việc đặt các tuabin cách bờ 12 dặm
01:37
makes them barely even visible to the naked eye.
27
97052
2711
khiến chúng thậm chí không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
01:40
But the project was stymied,
28
100680
2336
Nhưng dự án lại bị cản trở
01:43
using regulations designed by environmentalists
29
103016
3253
với ly do là theo quy định của các nhà môi trường
01:46
to protect the environment,
30
106269
1585
để bảo vệ môi trường,
01:47
instead used by a wealthy few to protect their views.
31
107854
4379
thay vì do số ít người giàu muốn giữ gìn cảnh quan của họ.
01:53
Tragically, Cape Wind is far from unique.
32
113318
3295
Đáng buồn thay, Cape Wind không phải là duy nhất.
01:56
Regulations and lawsuits have been used to slow down or stop
33
116655
3670
Các quy định và các vụ cáo kiện được dùng làm lý do đình trệ hoặc dừng lại
02:00
hundreds of clean energy projects in this country,
34
120325
2961
hàng trăm dự án năng lượng sạch ở đất nước này,
02:03
from renewables like geothermal to solar to hydro, to new nuclear plants,
35
123328
5339
từ năng lượng tái tạo như địa nhiệt, năng lượng mặt trời, thủy điện,
02:08
to pipelines carrying captured carbon dioxide,
36
128708
3045
nhà máy hạt nhân, các đường ống hút khí carbon dioxide,
02:11
to new transmission lines.
37
131795
1710
đến các đường dây truyền tải mới.
02:14
Many of those projects have been killed,
38
134172
2252
Nhiều dự án trong số đó đã bị dập tắt,
02:16
many others are still stuck in permitting purgatory.
39
136466
3670
còn nhiều dự án khác vẫn mắc kẹt trong việc chờ cấp phép.
02:20
Now there is some good news.
40
140720
2169
Giờ đến tin tốt.
02:22
Recently, alumni of Cape Wind have teamed up
41
142931
2544
Gần đây, các cựu sinh viên Cape Wind đã hợp tác
02:25
with a massive global energy developer
42
145517
1877
với một đơn vị phát triển năng lượng toàn cầu rất lớn
02:27
and are finally going to put steel in the water
43
147435
2586
và cuối cùng sẽ bắt đầu xây nền móng dưới nước
02:30
off the coast of Massachusetts later this year.
44
150021
2670
dọc bờ biển Massachusetts vào cuối năm nay.
02:32
But only after overcoming, I quote,
45
152691
2877
Nhưng chỉ sau khi vượt qua, nguyên văn là,
02:35
"countless regulatory hurdles."
46
155610
2586
“vô số rào cản pháp lý.”
02:38
To take a step back,
47
158238
1626
Suy cho cùng,
02:39
we have many of the technologies,
48
159906
2586
chúng tôi có nhiều công nghệ,
02:42
the engineers,
49
162534
1376
nhiều kỹ sư,
02:43
even the policies to drive down global emissions
50
163952
3128
thậm chí cả các chính sách để giảm khí thải toàn cầu
02:47
and solve the climate challenge.
51
167122
2252
và giải quyết thách thức khí hậu.
02:49
But what keeps me up at night
52
169374
1960
Nhưng điều khiến tôi thao thức hàng đêm
02:51
is that government red tape combined with NIMBY --
53
171376
3462
là sự quan liêu của chính phủ kết hợp với câu ĐĐĐCCT
02:54
that's "not in my backyard" --
54
174838
2294
đó là “Đừng động đến chỗ của tao” --
02:57
opposition will get in the way.
55
177132
2669
bọn phe đối lập luôn gây khó dễ.
03:00
Now like, literally right now, government needs to get out of the way
56
180510
5964
Bây giờ, đúng thật là ngay bây giờ, chính phủ cần nhường chỗ
03:06
and let the private sector build clean energy.
57
186474
2836
và cho phép các đơn vị tư nhân xây dựng năng lượng sạch.
03:09
(Applause)
58
189769
4463
(Vỗ tay)
03:14
And as for the rest of us environmentalists,
59
194274
4212
Và về phần các nhà bảo vệ môi trường còn lại như chúng ta,
03:18
we all need to say a lot more "yes" than "no" in the coming decades,
60
198486
6257
ta cần phải nói “đồng ý” nhiều hơn là “không được” trong những thập kỷ tới,
03:24
so free enterprise can get out there and do the hard part.
61
204784
3087
để các doanh nghiệp tự do có thể lăn xả và làm phần khó nhằn.
03:27
Now, you're probably getting the sense
62
207871
1835
Giờ thì có lẽ bạn đang cảm thấy
03:29
that I'm not your typical environmental warrior.
63
209706
2961
rằng tôi không phải là một chiến binh môi trường điển hình.
03:32
I'm not a socialist or a member of a Green Party.
64
212709
3587
Tôi không theo Đảng Xã Hội hay Đảng Xanh.
03:36
I love being in nature, but I don't own any Birkenstocks.
65
216713
4296
Tôi yêu thiên nhiên, nhưng tôi không sở hữu công ty Birkenstock nào.
03:41
I can see that free markets deploy clean capital
66
221009
4755
Tôi có thể thấy rằng các thị trường tự do triển khai dùng năng lượng sạch
03:45
faster than any other force on the planet,
67
225764
2544
nhanh hơn bất kỳ lực lượng nào khác trên Trái Đất,
03:48
which makes calls for degrowth
68
228349
2169
làm cho những lời kêu gọi giảm phát triển
03:50
or ending capitalism deeply irresponsible to both environmental progress
69
230518
6006
hoặc chấm dứt chủ nghĩa tư bản vô trách nhiệm sâu sắc đối với tiến bộ môi trường
03:56
and human flourishing.
70
236524
1418
và sự phát triển con người.
03:58
I run an American clean energy non-profit organization called ClearPath.
71
238318
4045
Tôi điều hành một tổ chức phi lợi nhuận năng lượng sạch của Mỹ tên là ClearPath.
04:02
We advance policies that accelerate innovations
72
242405
2795
Chúng tôi thúc đẩy các chính sách thúc đẩy đổi mới
04:05
to reduce and remove global energy emissions.
73
245241
3254
nhằm giảm và loại bỏ lượng khí thải năng lượng toàn cầu.
04:08
We spend a lot of time understanding clean, reliable,
74
248828
3963
Chúng tôi dành nhiều thời gian để tìm hiểu các hệ thống năng lượng sạch,
04:12
24/7 energy systems.
75
252791
2961
đáng tin cậy, 24/7.
04:16
In order to build those, we've got a lot of work to do in very little time.
76
256252
5047
Để xây dựng những thứ đó, chúng tôi phải làm nhiều việc trong thời gian rất ngắn.
04:21
For starters, we have to transform the American power system.
77
261341
4045
Để bắt đầu, chúng ta phải chuyển đổi hệ thống điện của Mỹ.
04:25
Now, all roads to net-zero emissions in the United States
78
265428
2795
Bây giờ, tất cả đường dẫn đến khí thải ròng bằng 0 ở Hoa Kỳ
04:28
start with making this system 100 percent clean.
79
268264
3921
bắt đầu bằng việc làm cho hệ thống này sạch 100%.
04:32
But then, because we have to electrify so much more of our economy,
80
272227
4337
Tuy nhiên, bởi vì chúng ta phải điện hóa nhiều hơn cho nền kinh tế,
04:36
this system will need to at least double in size,
81
276564
3254
hệ thống này sẽ cần ít nhất gấp đôi kích thước,
04:39
maybe much more.
82
279859
1585
có thể nhiều hơn nữa.
04:41
Now it took 125 years to build the system we have today.
83
281986
5798
Bây giờ phải mất 125 năm để xây dựng hệ thống mà chúng ta có ngày nay.
04:47
And if you're like me, targeting 2050 for net zero,
84
287826
3211
Và nếu bạn giống tôi, nhắm mục tiêu năm 2050 bằng 0, có
04:51
means we have to accomplish that in the next 27 years.
85
291037
4338
nghĩa là chúng ta phải hoàn thành điều đó trong 27 năm tới.
04:55
That translates to 10,000 new clean energy projects
86
295416
4046
Điều đó tương đương với 10.000 dự án năng lượng sạch mới
04:59
just in the US just this decade.
87
299462
3504
chỉ ở Mỹ chỉ trong thập kỷ này.
05:03
And every single one of those projects
88
303508
4129
Và mỗi dự án đều
05:07
starts with a permit to build.
89
307637
3086
bắt đầu với giấy phép xây dựng.
05:11
Now, tragically, in the US, since the 1970s,
90
311141
3461
Giờ đây, thật bi thảm, ở Mỹ, kể từ những năm 1970,
05:14
well-intentioned policy makers and environmental leaders
91
314602
3379
các nhà hoạch định chính sách có thiện chí và nhà lãnh đạo môi trường
05:17
have designed a world-class apparatus for getting in the way.
92
317981
4754
đã thiết kế một bộ máy đẳng cấp thế giới để cản đường.
05:23
Let me give you an example.
93
323111
1543
Hãy để tôi cho bạn một ví dụ.
05:24
NEPA, which I promise is the only boring legal acronym I will use today,
94
324654
4213
NEPA, là từ viết tắt pháp lý nhàm chán duy nhất mà tôi sẽ sử dụng hôm nay,
05:28
stands for the National Environmental Policy Act.
95
328867
2752
là viết tắt của Đạo luật Chính sách M ôi trường Quốc gia.
05:32
NEPA was passed in the 1970s
96
332120
1668
NEPA được thông qua những năm 1970
05:33
with the intention to get developers to understand
97
333830
3253
với mục đích giúp các nhà phát triển hiểu rõ về
05:37
the environmental impact of their projects,
98
337125
2044
tác động môi trường các dự án của họ
05:39
and to show that they had considered lower impact alternatives.
99
339210
2962
và rằng họ đã xem xét các lựa chọn có tác động thấp hơn.
05:42
Makes a lot of sense.
100
342172
1501
Có rất nhiều ý nghĩa.
05:44
But NEPA was passed before the modern Clean Air,
101
344048
3379
05:47
Clean Water or Endangered Species Acts.
102
347468
2712
sạch hoặc các loài nguy cấp hiện đại.
05:50
And, crucially, NEPA gives outside stakeholders the right
103
350513
3253
Và, quan trọng, NEPA trao cho các bên liên quan bên ngoài quyền kiện
05:53
to sue over government regulatory decisions.
104
353808
3462
chính phủ về các quyết định pháp lý của họ.
05:57
And now wealthy outside stakeholders use NEPA suits to slow down
105
357270
4296
Và bây giờ các bên liên quan giàu có bên ngoài sử dụng bộ quần áo NEPA để làm chậm
06:01
and kill clean energy.
106
361608
1626
và tiêu diệt năng lượng sạch.
06:04
Regionally, things are also in gridlock.
107
364152
2669
Về khu vực, mọi thứ cũng đang trong tình trạng bế tắc.
06:07
Did you all know that here in Detroit,
108
367113
1877
Tất cả các bạn có biết rằng ở Detroit,
06:09
this beautiful electricity system
109
369032
1626
hệ thống điện tuyệt đẹp này
06:10
is managed by a massive supergrid
110
370658
3045
được quản lý bởi một siêu lưới điện khổng lồ
06:13
that procures electricity from independent generators
111
373745
3044
cung cấp điện từ các máy phát điện độc lập
06:16
all over the Midwest,
112
376789
1293
trên khắp Trung Tây,
06:18
and moves that electricity to factories and cities and homes
113
378082
3921
và chuyển điện đó đến các nhà máy, thành phố và nhà cửa
06:22
through a power market?
114
382003
1501
thông qua thị trường điện?
06:23
Sounds great right?
115
383504
1544
Nghe có vẻ tuyệt phải không?
06:25
The problem is the line to connect a new clean energy plan
116
385381
4713
Vấn đề là đường dây để kết nối một kế hoạch năng lượng sạch
06:30
into that power market
117
390136
1585
mới với thị trường điện
06:31
now extends to almost four years nationwide,
118
391763
3795
hiện đã kéo dài đến gần bốn năm trên toàn quốc,
06:35
and at the state and local level,
119
395600
2127
và ở cấp tiểu bang và địa phương,
06:37
elected officials are also putting up walls to specific kinds of clean energy.
120
397769
5046
các quan chức cũng đang xây dựng các bức tường cho các năng lượng sạch cụ thể.
06:43
In the US, 12 states still have some kind of a moratoria on new nuclear energy,
121
403191
5005
Ở Mỹ, 12 tiểu bang vẫn có một số quy định về năng lượng hạt nhân mới,
06:48
for example.
122
408196
1209
là một ví dụ
06:49
Now, I will let somebody else do the talk
123
409447
1960
Bây giờ, tôi sẽ để một người khác nói về
06:51
on the amazing benefits of nuclear energy.
124
411407
2044
lợi ích tuyệt vời của năng lượng hạt nhân.
06:53
But suffice it to say that putting 24/7 clean, reliable energy off limits
125
413493
6923
Nhưng đủ để nói rằng việc đặt năng lượng sạch và đáng tin cậy 24/7 ra
07:00
doesn't make a lot of sense.
126
420458
1460
khỏi giới hạn không có nhiều ý nghĩa.
07:02
(Applause)
127
422460
4797
(Vỗ tay)
07:07
And we now have low-income communities across the country
128
427298
3963
Và bây giờ chúng ta có các cộng đồng thu nhập thấp trên khắp đất nước
07:11
also voicing opposition to new clean energy projects,
129
431261
3378
cũng lên tiếng phản đối các dự án năng lượng sạch mới,
07:14
which is understandable because they have borne the brunt
130
434639
2711
điều này dễ hiểu vì họ đã gánh chịu
07:17
of environmental pollution in the past.
131
437350
2044
ô nhiễm môi trường trong quá khứ.
07:20
So now we have communities across the country, rich and poor,
132
440019
5381
Vì vậy, bây giờ chúng ta có các cộng đồng trên khắp đất nước, giàu và nghèo,
07:25
all saying no instead of yes.
133
445400
3211
tất cả đều nói không thay vì có.
07:29
This movement goes well beyond NIMBYism.
134
449237
2544
Phong trào này vượt xa chủ nghĩa Nimby.
07:31
Some folks have called it BANANA-ism.
135
451823
2127
Một số người gọi nó là chủ nghĩa chuối.
07:33
That's "build absolutely nothing anywhere near anything."
136
453950
3670
Đó là “xây dựng hoàn toàn không có gì ở bất cứ nơi nào gần bất cứ thứ gì.”
07:37
(Laughter)
137
457662
3962
(Cười)
07:41
Sad, sad.
138
461666
1335
Buồn, buồn.
07:43
And this isn't just a problem in the United States.
139
463376
2794
Và đây không chỉ là một vấn đề ở Hoa Kỳ.
07:46
In Germany, there's been opposition to new offshore wind,
140
466212
3045
Ở Đức, đã có sự phản đối với gió ngoài khơi mới,
07:49
even as they're shutting down their nuclear fleet for ideological reasons,
141
469257
3503
ngay cả khi họ đóng cửa hạm đội hạt nhân của họ vì lý do ý thức hệ,
07:52
and you're getting a sense of how I feel about that.
142
472760
2461
và bạn đang thấy được cảm giác của tôi về điều đó.
07:55
There's also been opposition to new wind in Norway,
143
475221
2419
Cũng có sự phản đối với gió mới ở Na Uy,
07:57
while Australia has banned new nuclear,
144
477682
1877
trong khi Úc đã cấm hạt nhân mới,
07:59
even as they've said they wouldn't shut down new coal.
145
479559
3003
ngay cả khi họ nói rằng họ sẽ không đóng cửa than mới.
08:02
The list goes on around the world.
146
482562
2169
Danh sách này được tiếp tục khắp thế giới.
08:04
Now I have just painted a pretty gloomy picture,
147
484772
2753
Bây giờ tôi vừa vẽ một bức tranh khá ảm đạm,
08:07
and most folks who know me know that I am a sunny optimist.
148
487525
3712
và hầu hết những người biết tôi đều biết tôi là một người rất lạc quan.
08:11
So here's the part where we get to begin anew
149
491279
2794
Vì vậy, đây là phần mà chúng ta bắt đầu lại
08:14
with the end in mind.
150
494073
1877
với kết thúc trong tâm trí.
08:15
It starts by realizing there is a very important role
151
495950
3796
Nó bắt đầu bằng cách nhận ra rằng có một vai trò rất quan trọng
08:19
for balanced environmental regulation.
152
499787
2294
đối với quy định môi trường cân bằng.
08:22
Here in the US, we all benefit from the Clean Water Act,
153
502081
3420
Ở Mỹ, tất cả chúng ta đều được hưởng lợi từ Đạo luật Nước sạch,
08:25
passed at a time when our heavily polluted Cuyahoga River literally caught on fire.
154
505501
4713
được thông qua khi sông Cuyahoga bị ô nhiễm nặng của chúng ta bốc cháy.
08:30
But the solution to our permitting emergency
155
510256
2961
Nhưng giải pháp cho trường hợp khẩn cấp cho phép của chúng ta
08:33
begins with all of us environmentalists.
156
513259
2669
bắt đầu với tất cả chúng ta, những nhà bảo vệ môi trường.
08:36
We all need to support new build and retrofit
157
516387
4171
Tất cả chúng ta đều cần hỗ trợ xây dựng mới và trang bị thêm các dự án năng lượng
08:40
clean energy projects of all kinds,
158
520558
3921
sạch thuộc mọi loại,
08:44
regardless of whether they're things we've been specifically for in the past.
159
524479
5130
dù có phải là những thứ chúng ta dành riêng cho trong quá khứ hay không.
08:49
Carbon dioxide pipelines aren't so bad to look at,
160
529984
2669
Các đường ống carbon dioxide không quá tệ để xem xét,
08:52
especially compared to the impacts of climate change
161
532653
2878
đặc biệt là so với tác động của biến đổi khí hậu
08:55
that they're meant to mitigate.
162
535531
1502
mà chúng nhằm giảm thiểu.
08:57
And this seems trivial,
163
537075
1459
Và điều này có vẻ tầm thường,
08:58
but developers need to do their part
164
538534
2044
nhưng các nhà phát triển cần phải làm việc
09:00
to make their projects more visually appealing.
165
540620
2878
để làm cho các dự án của họ hấp dẫn hơn về mặt thị giác.
09:03
Just look at the way these advanced nuclear developers
166
543498
2586
Chỉ cần nhìn vào cách các nhà phát triển hạt nhân này
09:06
have reimagined their designs to incorporate nature
167
546125
3337
đã hình dung lại các thiết kế của họ để kết hợp thiên nhiên
09:09
and welcome in the local community.
168
549504
2085
và chào đón trong cộng đồng địa phương.
09:11
We all need to elect local officials that support new build clean energy,
169
551589
4630
Chúng ta cần bầu ra các quan chức địa phương hỗ trợ xây dựng năng lượng sạch mới
09:16
and reject regulations that get in the way.
170
556219
3170
và từ chối các quy định cản trở.
09:20
At the regional level,
171
560056
1126
Ở cấp khu vực, chúng ta
09:21
we need to encourage those supergrid operators to modernize their processes.
172
561224
4004
cần khuyến khích các nhà khai thác siêu lưới hiện đại hóa quy trình của họ.
09:25
They could review applications systematically in clusters
173
565228
3003
Họ có thể xem xét các ứng dụng một cách có hệ thống theo các cụm
09:28
rather than one at a time.
174
568272
1794
thay vì từng nhóm một.
09:30
Doing that could save two years from the average project timeline,
175
570066
4046
Làm như vậy có thể tiết kiệm hai năm so với thời gian dự án trung bình
09:34
and making that change could rapidly bring
176
574112
2669
và thực hiện thay đổi đó có thể nhanh chóng mang lại
09:36
a terawatt of new energy generation into the US system,
177
576823
4212
một terawatt năng lượng mới vào hệ thống của Mỹ, phần lớn
09:41
the vast majority of it clean.
178
581077
2085
trong số đó sạch sẽ.
09:43
That would go a long way towards that doubling of the grid.
179
583204
3712
Điều đó sẽ giúp ích rất nhiều cho việc tăng gấp đôi lưới điện.
09:46
All clean.
180
586916
1168
Tất cả sạch sẽ.
09:49
Lastly, we need to encourage our federal policymakers,
181
589001
3671
Cuối cùng, chúng ta cần khuyến khích các nhà hoạch định chính sách liên bang,
09:52
Congress and the administration, to reform the rules
182
592713
3421
Quốc hội và chính quyền, cải cách các quy tắc
09:56
that govern our national environmental laws.
183
596134
2711
chi phối luật môi trường quốc gia của chúng ta.
09:58
In 2005, during an energy crisis,
184
598845
2794
Năm 2005, trong một cuộc khủng hoảng năng lượng,
10:01
we actually made it really easy to permit new oil and gas production
185
601639
3921
chúng tôi thực sự đã thực sự dễ dàng cho phép sản xuất dầu và khí đốt mới
10:05
on public lands in the United States to improve energy affordability.
186
605560
3837
trên các vùng đất công cộng ở Hoa Kỳ để cải thiện khả năng chi trả năng lượng.
10:09
Why don't we give clean energy developers the same kind of leeway now
187
609439
3378
Sao ta không cho các nhà phát triển năng lượng sạch cùng mức linh hoạt
10:12
during this great national challenge?
188
612817
1960
như vậy bây giờ trong thử thách lớn này?
10:14
(Applause)
189
614819
4212
(Vỗ tay)
10:19
We should automatically permit some classes of clean energy
190
619073
4380
Chúng ta nên tự động cho phép một số loại năng lượng sạch
10:23
that have very little local environmental impact.
191
623494
2836
có tác động rất ít đến môi trường địa phương.
10:26
Think a new solar site or nuclear plant on a brownfield site,
192
626372
3587
Hãy nghĩ về một trạm năng lượng hay nhà máy hạt nhân trên khu đất cháy
10:30
like a retired coal plant.
193
630001
1460
, như là một nhà máy than cũ.
10:31
We can audit them later
194
631461
1376
Ta có thể kiểm tra chúng sau
10:32
to make sure that they're compliant with environmental laws.
195
632879
3253
để đảm bảo rằng chúng tuân thủ luật môi trường.
10:36
And for those projects that do have significant environmental impact,
196
636132
3545
Và đối với những dự án có tác động môi trường đáng kể, chúng ta
10:39
let's make sure that their reviews are done in a year or less,
197
639719
3837
hãy đảm bảo rằng các đánh giá của họ được thực hiện trong một năm hoặc ít hơn,
10:43
that the lawsuits are brought in three months or less,
198
643556
3003
rằng các vụ kiện được đưa ra trong ba tháng hoặc ít hơn,
10:46
and that we adjudicate those suits in six months or less.
199
646601
3253
và chúng tôi sẽ xét xử các vụ kiện đó trong sáu tháng hoặc ít hơn.
10:50
Doing that alone could shave five to 10 years
200
650146
3420
Chỉ làm điều đó có thể cắt giảm từ 5 đến 10 năm
10:53
off of project timelines nationwide.
201
653608
2294
thời hạn của dự án trên toàn quốc.
10:55
(Applause)
202
655943
3504
(Vỗ tay) Các quốc gia
10:59
Other countries serious about building clean
203
659489
2836
khác nghiêm túc với việc xây dựng sạch
11:02
have already started to make some of these reforms.
204
662366
2461
đã bắt đầu thực hiện một số cải cách này.
11:04
Spain, for example, has eliminated those up-front environmental statements
205
664827
3671
Ví dụ, Tây Ban Nha đã loại bỏ các báo cáo môi trường trước
11:08
for some classes of clean energy,
206
668539
1835
đó đối với một số loại năng lượng sạch
11:10
and they saw projected installations increase 20 percent in a matter of months.
207
670416
4671
và họ đã chứng kiến việc lắp đặt dự kiến tăng 20% trong vài tháng.
11:15
To put it simply,
208
675087
1669
Nói một cách đơn giản,
11:16
if we're serious about getting to net zero anytime soon
209
676797
3879
nếu chúng ta nghiêm túc trong việc sớm đạt được mức 0 ròng
11:20
and solving the climate challenge,
210
680718
2461
và giải quyết thách thức khí hậu, chúng ta
11:23
let's get to yes.
211
683221
1960
hãy đồng ý.
11:25
Green light.
212
685223
1584
Đèn xanh.
11:26
Approved.
213
686849
1168
Được chấp thuận.
11:28
Yes in my backyard.
214
688476
1752
Vâng ở sân sau của tôi.
11:30
Tens of thousands of times all over the world.
215
690853
4254
Hàng chục ngàn lần trên khắp thế giới.
11:35
Let's get building.
216
695608
1460
Hãy bắt đầu xây dựng.
11:37
Thank you.
217
697693
1210
Cảm ơn bạn.
11:38
(Applause and cheers)
218
698903
3295
(Vỗ tay và cổ vũ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7