The Beauty of Building With Mud and Trash | Vinu Daniel | TED

95,062 views ・ 2023-08-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoàng Nguyên Đặng Reviewer: Nguyen Minh
00:04
The construction industry
0
4417
3671
Nền công nghiệp xây dựng
00:08
accounts for 30 to 40 percent
1
8088
3879
chiếm từ 30 đến 40 phần trăm
00:12
of the world's total energy and resources.
2
12008
4129
trên tổng năng lượng và tài nguyên của thế giới.
00:16
It also accounts for 40 percent of the world's total carbon emissions.
3
16137
5798
Nó chiếm đến 40 phần trăm trên tổng lượng khí thải carbon của thế giới.
00:23
A man who lived long before us gave us a very simple solution.
4
23144
5214
Một người đi trước đưa cho chúng ta một giải pháp rất đơn giản.
00:29
And he is Mahatma Gandhi, the father of our nation, India.
5
29067
4880
Và ông ấy là Mahatma Ganhi, cha đẻ của đất nước chúng ta, Ấn Độ.
00:33
He said
6
33947
1168
Ông ấy nói
00:35
that the ideal house should be built
7
35156
3045
rằng ngôi nhà lý tưởng nên được xây dựng
00:38
with materials found in a five-mile radius around the house.
8
38243
4671
với các vật liệu được tìm thấy trong bán kính 5 dặm xung quanh ngôi nhà.
00:42
So you think, OK, what is that material?
9
42914
3087
Và chúng ta nghĩ, được thôi, đó là vật liệu gì?
00:46
And it is right below our feet.
10
46459
2962
Và vật liệu đó ngay ở dưới chân chúng ta.
00:49
It's mud.
11
49462
1252
Đó là bùn.
00:50
Now imagine, if we can build a house with mud,
12
50714
4379
Giờ hãy hình dung, nếu chung ta xây nhà bằng bùn,
00:55
there would be nothing more sustainable or eco-friendly than that.
13
55093
4213
sẽ không có gì vững chãi hoặc thân thiện với môi trường hơn thế.
01:00
But then, you might ask,
14
60015
3211
Nhưng rồi, bạn có thể sẽ hỏi rằng,
01:03
how strong is mud?
15
63268
1418
bùn vững chãi đến mức nào?
01:05
This compressed five percent cement-added mud block,
16
65520
4088
Khối bùn được nén thêm 5% xi măng này,
01:09
made by my alma mater, Auroville Earth Institute,
17
69649
4672
được chế tạo bởi trường cũ của tôi, Viện Auroville Earth,
01:14
is twice as strong as a country fired brick.
18
74362
3337
bền gấp đôi một viên gạch nung ở nông thôn.
01:17
In fact, it has a dry compressive strength of 6.5 megapascal,
19
77741
6965
Thực tế, nó có cường độ nén khô là 6,5 megapascal,
01:24
as compared to a normal fired-brick, which just has 3 to 3.5 megapascal.
20
84706
5589
so với gạch nung thông thường, chỉ có 3 đến 3,5 megapascal.
01:31
But then you may again ask,
21
91379
2461
Nhưng rồi bạn lại tự hỏi rằng,
01:33
what about water?
22
93840
1418
còn nước thì sao?
01:35
Wouldn't water destroy mud brick?
23
95300
2711
Nước sẽ phá hủy gạch bằng bùn chứ?
01:38
This is a brick from the same institute
24
98053
3378
Đây là một viên gạch của cùng viện nghiên cứu
01:41
kept in water since 1995,
25
101473
4671
được giữ trong nước từ năm 1995,
01:46
a little less than 30 years,
26
106186
2419
gần 30 năm,
01:48
and you can see
27
108605
1376
và các bạn có thể thấy rằng
01:50
that it can still hold a significant amount of load.
28
110023
3795
nó vẫn có thể chịu được tải trọng đáng kể.
01:54
So what does this tell us?
29
114653
1751
Vậy điều này cho chúng ta thấy gì?
01:56
Can we change our perception of construction?
30
116946
3045
Liệu chúng ta có thể thay đổi nhận thức về xây dựng?
02:00
Can we imagine a new way of building?
31
120659
3670
Liệu chúng ta có hình dung được một cách thức xây dựng mới?
02:04
Or can we bring beauty to dirt?
32
124329
4004
Hay liệu chúng ta có thể làm bùn đất trở nên đẹp hơn?
02:11
I demoted myself from being an architecture graduate
33
131127
5339
Tôi đã hạ mình từ một sinh viên tốt nghiệp ngành kiến trúc
02:16
to being that of a mason.
34
136508
1793
thành một thợ xây như vậy.
02:18
Or maybe I promoted myself, I don't know.
35
138885
2252
Hoặc tôi tự thăng chức mình, cũng chẳng rõ nữa.
02:22
I joined hands with local workers
36
142138
2670
Tôi giúp sức cho các công nhân bản địa
02:24
and started teaching them mud techniques.
37
144849
3170
và bắt đầu dạy họ các kỹ thuật về bùn.
02:28
Very soon we started to change every aspect of our construction.
38
148395
5630
Rất nhanh sau đó, chúng tôi bắt đầu thay đổi từng khía cạnh xây dựng.
02:35
Our foundations became poured earth or rammed earth,
39
155026
5714
Móng của chúng tôi là đất đổ hoặc đất nện,
02:40
our walls became mud blocks or compressed earth bricks.
40
160782
5672
tường của chúng tôi là những khối bùn hoặc gạch đất nén.
02:46
Why, even our roofs became domes and vaults made of mud bricks.
41
166496
6632
Tại sao, ngay cả mái nhà của chúng tôi cũng là mái vòm bằng gạch bùn.
02:53
This is a brick wall residence called Pirouette House,
42
173586
6215
Đây là một ngôi nhà tường gạch tên là Pirouette House,
02:59
which we made in a very crowded community.
43
179801
3295
được chúng tôi xây trong một khu dân sư rất đông đúc.
03:03
So it goes in a zigzag pattern in need of natural ventilation.
44
183138
5088
Vì vậy, nó được xây hình zíc zắc để có thể thông gió tự nhiên.
03:09
Now, please remember that this wonderful parametric form,
45
189227
6465
Và giờ, nên biết rằng hình dạng tham số tuyệt vời này,
03:15
or curves,
46
195734
1501
hoặc những đường cong này,
03:17
were made not with any computational technology, AI
47
197277
5255
được tạo ra không phải bằng bất kỳ công nghệ tính toán, AI
03:22
or robotic arms.
48
202532
2669
hoặc cánh tay robot nào.
03:26
These were actually made with coconut twigs, thread
49
206035
6716
Chúng thực sự được làm bằng cành dừa, chỉ
03:32
and the masons' bear arms.
50
212792
2920
và cánh tay mạnh mẽ của những người thợ xây.
03:35
At a time when the building industry is fast moving
51
215754
5964
Vào thời điểm ngành công nghiệp xây dựng đang phát triển nhanh chóng
03:41
towards a future that exceeds mankind,
52
221760
3712
tiến tới một tương lai vượt xa nhân loại,
03:45
we brought the value of human resources back into it.
53
225472
5547
chúng tôi đã mang giá trị về nhân lực quay trở lại.
03:51
But way back in 2012,
54
231478
2252
Nhưng trở lại năm 2012,
03:53
I was posed with a very life-altering question.
55
233772
4629
Tôi đã đối diện với một câu hỏi làm thay đổi cuộc đời.
03:58
I was asked to build a residence, a low-budget, eco-friendly residence
56
238401
5464
Tôi được yêu cầu xây một ngôi nhà với kinh phí thấp, thân thiện với môi trường
04:03
for a primary school teacher called Biju Mathew.
57
243865
3211
cho một giao viên trường tiểu học tên là Biju Mathew.
04:07
And when I reached the site, this was what I saw.
58
247702
3629
Và khi tôi đến địa điểm xây dựng, đây là những gì tôi đã thấy.
04:11
A mountain of waste and debris
59
251956
3838
Một núi chất thải và vôi gạch đổ nát
04:15
dumped by the neighbors after they finished their construction.
60
255835
4713
do người dân xung quay thải ra sau khi họ hoàn thành việc xây dựng.
04:20
And because there was no other empty plot.
61
260590
2211
Và cũng do không có bãi đất trống nào khác.
04:23
So what do I do?
62
263676
1210
Vậy tôi phải làm sao?
04:25
Do I stand back and allow this waste to be dumped elsewhere?
63
265720
6507
Tôi có lùi lại và để họ thải chất thải đi nơi khác không?
04:32
Or do I reimagine the philosophy of building
64
272769
4880
Hay tôi hình dung lại triết lý xây dựng
04:37
with materials found in my vicinity?
65
277690
2545
bằng các vật liệu được tìm thấy xung quanh mình?
04:41
Neither me nor the future generations can unsee the waste
66
281611
5339
Tôi hay các thế hệ tương lai đều không thể lơ đi đống chất thải
04:46
that is getting piled in our vicinity.
67
286991
3629
đang chất đống xung quanh mình.
04:50
Therefore, we decided to use this waste
68
290620
5505
Do vậy, chúng tôi đã quyết định sử dụng chất thải này
04:56
as a part of our construction technique.
69
296167
2670
như một phần trong kỹ thuật xây dựng của mình.
04:58
We hand-pulverized this material,
70
298878
3879
Chúng tôi nghiền thủ công vật liệu này,
05:02
added a bit of soil and again,
71
302799
3253
thêm một ít đất và một lần nữa,
05:06
five-percent cement.
72
306094
1835
5% xi măng.
05:07
And using the techniques we learned so far,
73
307929
4046
Và sử dụng các kỹ thuật chúng tôi đã học được cho đến thời điểm đó,
05:12
we kind of poured it in between two meshes
74
312016
2795
chúng tôi dùng cho hai mắt lưới
05:14
and poured the entire mixture into it.
75
314811
2169
và đổ toàn bộ hỗn hợp vào đó.
05:17
The resultant product was not just a formidable partition.
76
317021
5589
Sản phẩm thu được không chỉ là một khối lớn.
05:22
It was load-bearing, means these walls
77
322610
3545
Nó còn chịu lực, có nghĩa là những bức tường này
05:26
took the load of the entire roof as well.
78
326281
4296
cũng chịu tải của toàn bộ mái nhà.
05:30
But this came at a price.
79
330994
4087
Nhưng việc này đã phải trả giá.
05:35
I was nicknamed “scrap engineer” by locals
80
335748
4547
Tôi được dân địa phương đặt biệt danh là “kỹ sư phế liệu”
05:40
who found it amusing to see an engineer search through scrap in the junkyard.
81
340295
5672
họ cảm thấy thú vị khi thấy một kỹ sư tìm kiếm phế liệu trong bãi phế liệu.
05:46
But what I found in the junkyard was pure gold:
82
346342
5714
Nhưng những gì tôi tìm được ở bãi phế liệu là thực sự quý giá:
05:52
this is discarded electric meter boxes,
83
352098
4630
đây là hộp công tơ điện bỏ đi,
05:56
washing machine wheels,
84
356728
3378
bánh xe máy giặt,
06:00
decaying wood, all became part of a new philosophy
85
360148
4421
gỗ mục nát, tất cả đều trở thành một phần của triết lý mới
06:04
that included more and more waste.
86
364611
3086
bao gồm ngày càng nhiều chất thải.
06:09
Thank you.
87
369073
1168
Cảm ơn.
06:10
(Applause)
88
370241
3170
(Vỗ tay)
06:13
Now, emboldened by this,
89
373453
2711
Giờ, được khuyến khích bởi điều này,
06:16
our new aim was to build multi-storied mud and waste construction.
90
376164
4254
mục tiêu mới là xây dựng công trình nhiều tầng bằng bùn và chất thải.
06:20
Is that possible? Yes.
91
380460
1710
Điều này có khả thi không? Có.
06:22
This is Shikhara, a three-storeyed
92
382211
3504
Đây là Shikhara, một tòa nhà ba tầng
06:25
multi-story, mud and waste construction.
93
385757
3753
một công trình xây dựng nhiều tầng bằng bùn và chất thải.
06:29
We decided to further modify what we did in the Biju Mathew residence.
94
389886
5422
Chúng tôi quyết định chỉnh sửa những gì chúng tôi đã làm ở khu nhà Biju Mathew.
06:35
So instead of using two meshes,
95
395350
2877
Vì vậy, thay vì sử dụng hai mắt lưới,
06:38
we put two wooden shutters
96
398227
2878
chúng tôi đặt hai cửa chớp bằng gỗ
06:41
and poured the same mixture which we did in the earlier project.
97
401147
4296
và đổ hỗn hợp giống như chúng tôi đã làm ở dự án trước.
06:45
And the resultant product was as strong as before
98
405485
5380
Và sản phẩm thu được vẫn chắc chắn như trước
06:50
and economical too.
99
410865
1960
và cũng rất kinh tế.
06:53
This wall had a dry compressive strength of 4.5 megapascal.
100
413201
5589
Bức tường này có cường độ nén khô là 4,5 megapascal.
06:59
And mind you, this building, this residence,
101
419332
4046
Và nhớ rằng, tòa nhà này, khu dân cư này,
07:03
we completed in a meager budget of 90,000 dollars
102
423378
4337
chúng tôi đã hoàn thành với ngân sách ít ỏi là 90.000 đô la
07:07
as compared to a general budget of 200,000 dollars or more.
103
427715
3796
so với ngân sách thông thường là từ 200.000 đô la trở lên.
07:11
Very soon --
104
431886
1126
Sớm thôi __
07:13
(Applause)
105
433054
1877
(Vỗ tay)
07:14
Very soon, many practices in the country
106
434973
3837
Sớm thôi, nhiều cơ sở xây dựng trong nước
07:18
started adopting this technique,
107
438810
2544
bắt đầu áp dụng kỹ thuật này,
07:21
not just because of its eco-friendly part,
108
441354
3920
không chỉ vì tính chất thân thiện với môi trường của nó
07:25
but also because it was cost-effective.
109
445274
2586
và còn bởi vì sự kinh tế của nó.
07:28
For us Indians,
110
448444
1835
Đối với người dân Ấn Độ chúng ta,
07:30
born to traditional societies,
111
450279
2461
được sinh ra trong những cộng đồng truyền thống
07:32
very often, our dreams culminate in lavish weddings and festivals.
112
452782
6757
thông thường, giấc mơ của chúng ta kết thúc bằng đám cưới và lễ hội xa hoa.
07:40
This, by the way, is a wedding stage.
113
460039
2628
Nhân tiện, đây chính là sân khấu đám cưới.
07:42
But the very next day, this too, is a common scene.
114
462667
4338
Nhưng sớm thôi, việc này rồi cũng trở thành một cảnh tượng phổ biến.
07:47
India discards 3.6 million tons of plastic
115
467880
6173
Ấn Độ thải 3,6 triệu tấn nhựa
07:54
every year.
116
474095
1126
mỗi năm.
07:55
Therefore, we decided to utilize plastic bottles
117
475930
6006
Do đó, chúng tôi đã quyết đinh sử dụng chai nhựa
08:01
as a part of our construction for a new project called Chuzhi.
118
481936
4630
như một phần trong quá trình xây dựng dự án mới có tên là Chuzhi.
08:06
It's a housing project.
119
486607
1377
Đây là một dự án nhà ở.
08:08
And in this project, we started to build circular beams
120
488359
5547
Và trong dự án này, chúng tôi bắt đầu xây dựng rầm tròn
08:13
using plastic bottles and reinforced concrete and of course, mud.
121
493948
3295
bằng chai nhựa và bê tông cốt thép và tất nhiên là cả bùn.
08:17
We started to build it in circles.
122
497618
2294
Chúng tôi bắt đầu xây dựng nó theo vòng tròn.
08:20
To be honest, we didn’t know how this would eventually look,
123
500747
2836
Thực lòng, chúng tôi không biết dự án rồi sẽ trông ra sao
08:23
but we still kept on building the circles.
124
503624
2294
nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục xây theo vòng tròn.
08:25
(Laughter)
125
505918
1335
(Cười)
08:27
We made it stable and put a roof on top of it.
126
507295
3420
Chúng tôi đã làm cho nó ổn định và đặt mái nhà lên trên.
08:30
You can see how weird this looks.
127
510715
2461
Bạn có thể thấy nó khá kỳ lạ.
08:34
Chuzhi is a project that resides in a rocky terrain.
128
514010
6089
Chuzhi là một dự án nằm trong một địa hình đá.
08:40
And it's populated by a lot of trees and shrubs.
129
520975
3837
Và có rất nhiều cây cối và bụi rậm.
08:45
Now, generally,
130
525396
1460
Giờ, nói chung
08:46
these two factors are attributed as very bad things for construction.
131
526856
4880
hai yếu tố này được coi là rất xấu trong xây dựng.
08:52
People generally cut trees
132
532487
4004
Người ta thường chặt cây
08:56
or clear them to make spaces for their rooms or buildings or whatever.
133
536532
5631
hoặc san bằng chúng để tạo không gian cho phòng hoặc nhà hoặc bất cứ thứ gì.
09:02
But in here,
134
542872
1460
Nhưng ở đây,
09:04
the trees not only form shelter
135
544332
3170
cây không chỉ tạo thành nơi trú ẩn
09:07
but also cool the building in a tropical climate.
136
547502
4504
mà còn làm mát tòa nhà trong điều kiện khí hậu nhiệt đới.
09:12
And as far as the terrain was concerned,
137
552465
2044
Và khi cân nhắc về địa hình,
09:14
generally, people would fill it up, level it, clear it
138
554509
3920
thường, người ta sẽ lấp, san bằng, dọn sạch cây.
09:18
and build on top of it.
139
558471
1168
và xây nhà trên đó.
09:19
But here,
140
559680
1544
Nhưng ở đây,
09:21
the building is perfectly camouflaged
141
561224
4087
tòa nhà được ngụy trang hoàn hảo
09:25
in the rocky terrain,
142
565353
1543
trong địa hình đá,
09:26
that 10 metres away from this project, you will not see it.
143
566896
3545
cách công trình này 10m, bạn sẽ không nhìn thấy tòa nhà.
09:30
That is how good it is camouflaged.
144
570483
2127
Đó là cách tòa nhà được ngụy trang tốt.
09:33
In this project --
145
573277
1460
Trong dự án này --
09:34
(Applause)
146
574737
2753
(Vỗ tay)
09:37
We managed to use 4,300 plastic bottles
147
577532
4963
Chúng tôi đã sử dụng được 4.300 chai nhựa
09:42
which would have otherwise ended up as a landfill
148
582537
3044
mà nếu không được sử dụng đã được vứt ở bãi rác
09:45
or even worse, in the ocean.
149
585581
1877
hoặc tệ hơn, ở biển.
09:48
One day, we all got sick working at the site.
150
588668
3795
Một ngày nọ, chúng tôi bị ốm khi làm việc ở công trường.
09:52
We had breathing difficulty and we kind of went to the doctor.
151
592505
4296
Chúng tôi bị khó thở và đã đi gặp bác sĩ.
09:57
And the doctor very calmly said,
152
597093
3003
Và bác sĩ bình tĩnh nói,
10:00
"Ah, it must be the burning tires used in road construction.
153
600096
3754
“À, chắc là do lốp xe cháy dùng để làm đường.
10:03
Stay away."
154
603850
1418
Tránh xa ra nhé.”
10:06
And we were shocked.
155
606686
1418
Và chúng tôi đã bị sốc.
10:09
There are hundreds of kids who travel these roads
156
609438
3212
Có hàng trăm lũ trẻ đi những con đường này
10:12
every day to their schools.
157
612650
2252
hàng ngày tới trường.
10:15
There are thousands of families who traverse these roads
158
615570
3420
Có hàng ngàn gia đình đi ngang qua những con đường này
10:18
every day to their jobs,
159
618990
1209
hàng ngày tới chỗ làm,
10:20
why some of us even stay on these roads.
160
620199
2378
tại sao chúng tôi lại tránh xa con đường đó.
10:23
And the answer is stay away.
161
623953
2461
Và câu trả lời là tránh xa.
10:27
Upon further investigation,
162
627623
2711
Khi điều tra kỹ hơn,
10:30
adding to our worst nightmare,
163
630376
2461
một ác mộng nữa mà chúng tôi gặp phải,
10:32
we found out that our country discards
164
632837
4588
chúng tôi nhận ra đất nước chúng ta thải ra
10:37
half a million tires in a day.
165
637425
3754
nửa triệu lốp xe trong một ngày.
10:41
(Audience murmurs)
166
641179
1459
(Khán giả rì rào)
10:42
No, no, I'm not done yet.
167
642680
1585
Chưa, chưa, tôi chưa nói xong.
10:44
And the rest of the world discards another half a million tires
168
644307
6298
Và phần còn lại của thế giới thải ra nửa triệu lốp xe còn lại
10:50
to India on the same day.
169
650646
1710
cho Ấn Độ trong cùng một ngày.
10:52
(Audience murmurs)
170
652356
1710
(Khán giả rì rào)
10:54
Yeah.
171
654066
1168
Đúng vậy.
10:55
This is an aerial pic of a tire dump,
172
655276
4296
Đây là một bức ảnh chụp bãi rác lốp xe trên không,
10:59
seen from space.
173
659614
1418
nhìn từ không gian.
11:01
This is in a GCC country,
174
661449
2586
Đây là ảnh ở quốc gia thuộc Hội Đồng Hợp Tác Vùng Vịnh,
11:04
that collects the tires from all of you guys,
175
664076
3295
họ đi thu gom lốp xe từ tất cả các bạn,
11:07
and eventually, dumps it in countries like India.
176
667371
3087
và cuối cùng, thải ra cho các quốc gia như Ấn Độ.
11:11
Now you should remember,
177
671334
2127
Và giờ các bạn nên nhớ rằng,
11:13
all of these tires, most of them at least,
178
673461
3587
tất cả lốp xe này, hầu hết trong đó, ít nhất,
11:17
eventually end up either in the road tarring illegal process
179
677089
5047
cuối cùng sẽ kết thúc hoặc trong quá trình phủ nhựa đường bất hợp pháp
11:22
or we end up burning it to make again fuel oil,
180
682136
4046
hoặc cuối cùng chúng ta đốt chúng để sản xuất lại dầu nhiên liệu,
11:26
because this is a petroleum product.
181
686182
1877
bởi vì đây là một sản phẩm dầu mỏ.
11:29
Now, one way to neutralize this huge toxic threat
182
689268
6924
Bây giờ, một cách để vô hiệu hóa mối đe dọa độc hại to lớn này
11:36
is to use it as part of construction.
183
696234
2502
là sử dụng chúng làm một phần trong xây dựng.
11:39
Now inspired from architects like Michael Reynolds,
184
699570
4546
Bây giờ lấy cảm hứng từ các kiến trúc sư như Michael Reynolds,
11:44
we introduced mud and tire
185
704116
4296
chúng tôi giới thiệu bùn và lốp xe
11:48
to form a new building construction technique.
186
708412
4213
để tạo ra một kỹ thuật xây dựng công trình mới.
11:53
And now we are building residences,
187
713376
4212
Và giờ chúng tôi đang xây dựng các khu dân cư,
11:57
we are building museums, schools.
188
717630
4671
chúng tôi đang xây dựng các bảo tàng, trường học.
12:02
And this is the best way to neutralize this threat
189
722301
3087
Và đây là cách tốt nhất để giải quyết mối đe dọa này
12:05
and create beautiful construction.
190
725429
2169
và tạo ra công trình đẹp đẽ.
12:08
We believe that tomorrow this may also be
191
728307
4213
Chúng tôi tin rằng trong tương lai đây có thể cũng là
12:12
the alternative for the housing crisis that is a big reality
192
732561
4797
giải pháp thay thế cho khủng hoảng nhà ở mà là một thực tế lớn
12:17
for many of our underdeveloped countries.
193
737400
2419
cho nhiều quốc gia chưa phát triển như chúng ta.
12:20
The heart of every project of ours
194
740903
3545
Trọng tâm của mọi dự án của chúng tôi
12:24
lies with the problems that we created amongst us.
195
744448
4004
nằm ở những vấn đề mà chúng ta đã tạo ra.
12:28
Discarded tires,
196
748494
2503
Lốp xe thải,
12:30
plastic bottles,
197
750997
2294
chai nhựa,
12:33
construction debris.
198
753291
1751
rác xây dựng.
12:35
None of these things should be dumped thoughtlessly
199
755584
3713
Không thứ nào nên được thải ra một cách thiếu suy nghĩ
12:39
or carelessly.
200
759297
1209
hoặc thiếu thận trọng.
12:41
The world can not just find a solution,
201
761173
5047
Thế giới không thể tìm ra dù chỉ là giải pháp,
12:46
but we can even find beauty
202
766262
3628
nhưng chúng tôi còn có thể tìm được cả vẻ đẹp
12:49
in this disaster that we created for ourselves.
203
769890
2962
trong thảm họa mà chúng ta đã tạo ra cho chính mình.
12:53
I remember a single line
204
773311
2794
Tôi nhớ một câu thơ
12:56
by the poet of my native language, Ulloor,
205
776105
3503
của nhà thơ nói tiếng mẹ đẻ của tôi, Ulloor
12:59
and it goes like this.
206
779650
1669
và câu thơ đó như sau.
13:01
(Speaking Malayalam)
207
781694
4671
(Nói tiếng Malayalam)
13:06
And it translates to this:
208
786407
1793
Và câu thơ đó được dịch ra như sau:
13:08
It is our choice
209
788242
1668
Đó là lựa chọn của chúng ta
13:09
whether to build heaven or hell on Earth.
210
789952
4046
xây dựng thiên đường hay địa ngục trần gian.
13:14
Thank you, thank you.
211
794040
1418
Cảm ơn, cảm ơn.
13:15
(Applause and cheers)
212
795458
6631
(Vỗ tay và tán thưởng)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7