Climate Action Needs New Frontline Leadership | Ozawa Bineshi Albert | TED

21,694 views ・ 2022-03-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thi Ha Do Reviewer: Thái Hưng Trần
00:04
Yuchi: F’as@^.
0
4709
1627
Yuchi: F’as@^.
00:06
English: Good afternoon.
1
6378
1293
Tiếng Anh: Xin chào
00:08
I come from the Yuchi and Anishinaabe nations.
2
8129
2920
Tôi là người Yuchi, Anishinaabe.
00:11
My home is in Oklahoma.
3
11091
1877
Tôi đến từ Oklahoma.
00:13
I have been a community organizer for Indigenous rights,
4
13510
3628
Tôi là nhà tổ chức cộng đồng vì nhân quyền của người bản địa,
00:17
environmental justice and climate justice
5
17180
2586
công lý môi trường và công lý khí hậu
00:19
for more than 30 years.
6
19808
2252
trong hơn 30 năm qua.
00:22
I don't believe that I'm old enough to do anything for that long,
7
22519
3086
Tôi không nghĩ là tôi có thể làm lâu đến vậy,
00:25
but here I am.
8
25647
1168
nhưng tôi vẫn ở đây.
00:26
(Applause)
9
26815
1626
(Vỗ tay)
00:28
I'm an Indigenous woman who lives in the heart of oil and gas country.
10
28441
4547
Tôi là một phụ nữ bản địa sống tại vùng đất của khí gas và dầu mỏ.
00:33
And what that means for me is that I am in a constant state
11
33905
3420
Nghĩa là tôi luôn ở trong trạng thái
00:37
of thinking about the environment and climate change.
12
37325
3087
suy nghĩ về môi trường và biến đổi khí hậu.
00:40
And so I want to share a few things that I know
13
40912
2252
Tôi muốn chia sẻ một vài điều mình biết
00:43
and have learned along the way in my work.
14
43206
2711
và đã học được trong suốt quá trình làm việc.
00:46
One is,
15
46459
1210
Đầu tiên là,
00:47
we cannot rely on those who created the problem to fix it.
16
47669
3921
chúng ta không thể trông chờ những người gây ra vấn đề đi giải quyết nó.
00:52
(Applause)
17
52340
4004
(Vỗ tay)
00:56
Two, we need to move with an urgency that is not happening now.
18
56386
5797
Thứ hai, chúng ta cần bắt đầu hành động khẩn trương.
01:02
And three,
19
62726
1543
Và thứ ba,
01:04
we need leaders who are experiencing the harm
20
64311
3295
nhà lãnh đạo chúng ta cần là những người đang phải trải qua tổn hại,
01:07
to be the ones coming up with the solutions.
21
67647
2294
họ sẽ trở thành những người tìm ra giải pháp.
01:11
So it is clear that world leaders are looking for solutions
22
71901
5589
Dĩ nhiên, các lãnh đạo thế giới vẫn đang tìm giải pháp
01:17
to this climate crisis,
23
77532
2086
cho cuộc khủng hoảng khí hậu này,
01:19
but they are looking for them through a lens of the economy.
24
79659
4129
nhưng họ lại đang tìm kiếm chúng qua lăng kính kinh tế.
01:24
And so that means they are moving with a casualness
25
84664
2628
Vậy nên họ đang hành động khá thảnh thơi,
01:27
that doesn't make it seem like there's a real emergency.
26
87334
3003
làm chúng ta tưởng rằng đây không phải là tình trạng khẩn cấp.
01:31
And they’re also being sold, then, solutions that are basically band-aids
27
91087
5965
Và chúng cũng được thương mại hóa, nên, những giải pháp về cơ bản là tạm thời
01:37
and not actual cures to the problem.
28
97093
2378
chứ không xử lí được tận gốc vấn đề.
01:40
They're being sold techno fixes and market schemes
29
100055
3920
Chúng được bán như các giải pháp công nghệ và kế hoạch thị trường
01:44
that really maintain business as usual.
30
104017
3086
giúp duy trì hoạt động kinh doanh.
01:47
And instead,
31
107896
2169
Thay vào đó,
01:50
we need to be thinking about what could be different.
32
110106
3796
chúng ta cần nghĩ về việc làm sao để mọi thứ khác đi.
01:55
So I was recently at the United Nations Conference on Climate Change, COP26,
33
115070
5088
Gần đây, tôi đã tham dự Hội nghị về Biến đổi khí hậu, COP26,
02:00
that just happened in Glasgow, Scotland, just this past month.
34
120200
4004
được tổ chức ở Glasgow, Scotland vào tháng trước.
02:05
And it was apparent to me
35
125914
2002
Và rõ ràng là,
02:07
that those who created the agenda are also part of the problem.
36
127957
3629
những người tạo ra chương trình nghị sự cũng là một phần của vấn đề.
02:12
First of all,
37
132754
1209
Đầu tiên,
02:13
they created an admittance policy that was really a policy of exclusion
38
133963
4672
họ đã tạo một điều khoản gia nhập, nhưng thật sự đó là chính sách loại trừ
02:18
for many grassroots communities across the world
39
138677
2377
những cộng đồng “thường dân” trên toàn cầu
02:21
and especially those of the global south.
40
141096
2127
đặc biệt là dân cư phía Nam bán cầu.
02:24
That policy also ensured
41
144057
2169
Chính sách đó cũng đảm bảo rằng,
02:26
that the largest badge delegation at COP were fossil fuel lobbyists.
42
146267
5339
phái đoàn lớn nhất tại COP là các nhà vận động hành lang về nhiên liệu hóa thạch.
02:32
Can you believe that?
43
152941
1376
Bạn tin điều đó không?
02:34
Actually, I can,
44
154901
1251
Thực ra, tôi không thể tin được.
02:36
because this has been sort of the norm at COP since its beginning.
45
156152
5130
Bởi kể từ khi bắt đầu, nó đã là loại tiêu chuẩn tại COP.
02:41
Which is why we need a shift
46
161324
2044
Đó là lý do chúng ta cần sự thay đổi
02:43
in who are the leaders that they're listening to.
47
163410
2961
trong việc ai là lãnh đạo mà họ đang nghe theo.
02:46
And the shift in leadership are coming up with the solutions.
48
166413
2877
Một sự thay đổi về bộ máy lãnh đạo sẽ đưa ra các giải pháp.
02:49
We need the knowledge and expertise of those at the frontline.
49
169708
4921
Chúng ta cần kiến thức và chuyên môn của những người ở tuyến đầu.
02:54
And by frontline
50
174629
1335
Và với tuyến đầu,
02:56
I mean, those communities and peoples who are experiencing climate change today
51
176005
6507
Ý tôi là những cộng đồng và người dân đang trải qua biến đổi khí hậu
03:02
and some who have been experiencing the harmful effects of climate change
52
182554
3461
và những ai chịu tác hại của biến đổi khí hậu
03:06
for decades now.
53
186057
1335
trong những thập kỉ qua.
03:07
Those are the frontline leaders
54
187726
1543
Họ là những lãnh đạo tuyến đầu
03:09
that we need to be looking to for their expertise.
55
189310
2837
chúng ta có thể trông chờ vào chuyên môn của họ.
03:12
So I want you to imagine with me,
56
192564
2586
Bây giờ, tôi muốn chúng ta cùng tưởng tượng,
03:15
if at that negotiating table at COP,
57
195191
3837
đây là bàn thảo luận tại COP,
03:19
if those who were dealing with the actual harms today
58
199070
3337
và các bạn ngồi đây đang giải quyết những tổn hại thực tế
03:22
were in that room and negotiating the solutions.
59
202449
2794
và đàm phán về các giải pháp.
03:26
What if the people who have been living sustainable lifestyles
60
206619
4630
Nếu những người sống lối sống bền vững
03:31
and in relationship with the land
61
211291
3211
và có mối liên hệ với khu vực đó
03:34
had been some of those folks in the room making those decisions?
62
214544
3420
tham gia vào quá trình đưa ra quyết định thì sao?
03:38
What would it have been like
63
218798
1377
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu
03:40
if grassroots leaders had been given significant participation
64
220216
4505
những lãnh đạo tuyến đầu có được sự tham gia đáng kể
03:44
in those negotiations?
65
224763
1668
vào những cuộc đàm phán đó?
03:47
What would be different?
66
227307
1585
Sẽ có gì khác?
03:49
Well, first off,
67
229559
1335
Trước hết,
03:50
this global climate conference would not have led with net-zero
68
230894
4379
hội nghị về khí hậu toàn cầu này sẽ không đặt mục tiêu net-zero
03:55
as the solution to this climate crisis we're in.
69
235273
3086
là giải pháp cho khủng hoảng khí hậu hiện nay.
03:59
Net-zero -- not actually eliminating greenhouse gas emissions --
70
239027
6214
Net-zero - không thật sự loại bỏ khí nhà kính
04:05
but net-zero being a sort of greenwashing of business as usual.
71
245283
5923
mà còn thường là một hành vi “tẩy xanh” của các doanh nghiệp.
04:12
It basically means that you can wash your hands of pollution
72
252373
6048
Điều này có nghĩa là bạn có thể phủi bỏ trách nhiệm
gây ô nhiễm ở một cộng đồng
04:18
in one community
73
258463
1126
04:19
if you can afford to participate in a few offset programs.
74
259631
3336
nếu bạn đủ khả năng tham gia vài chương trình bù phát thải.
04:24
So, for example,
75
264260
2127
Có thể ví dụ như,
04:26
you can invest in the continued existence of a forest in South America,
76
266429
4463
bạn có thể đầu tư vào dự án duy trì rừng rậm ở Nam Mỹ,
04:30
of Indigenous peoples in their lands that should capture carbon.
77
270892
5756
duy trì nơi ở cho người bản địa để bù phát thải carbon.
04:37
What it means then, you are, in theory,
78
277357
2878
Theo lí thuyết, bạn có nghĩa vụ đền bù
04:40
obligated from the harm that you've caused a pollution
79
280276
3587
những tác hại của việc bạn gây ra ô nhiễm
04:43
at a facility in another low-income community --
80
283905
2794
cho cơ sở vật chất ở một cộng động thu nhập thấp.
04:46
and very likely community of color -- in another part of the world.
81
286741
3629
Và có khả năng là cộng đồng người da màu ở một nơi khác trên thế giới.
04:51
That's just wrong.
82
291204
1501
Điều đó là không đúng.
04:53
And it just doesn't work.
83
293081
1668
Và nó vô dụng.
04:55
I mean, I know people, real people,
84
295542
2502
Tôi biết những người đó, thực tế.
04:58
I know their names and their families on both ends of the spectrum,
85
298086
4671
Tôi biết tên và gia đình của họ, họ ở cả hai đầu của net-zero.
05:02
of the net-zero spectrum.
86
302799
2085
05:04
I know people who live at the fence line of harmful oil refineries
87
304884
5255
Tôi biết những người sống ngay cạnh những nhà máy lọc dầu độc hại
05:10
who are polluting their communities,
88
310139
2420
đang gây ô nhiễm cho cộng đồng.
05:12
and I know the Indigenous people who are farming the forests in Brazil.
89
312600
4421
Tôi biết cả những người bản địa đang trồng rừng ở Brazil.
05:18
And neither of those communities are benefiting from these programs
90
318022
3546
Và không có cộng đồng nào được hưởng lợi từ các chương trình này,
05:21
in ways that are building empowerment for their communities
91
321568
3044
theo kiểu chương trình đang trao quyền
05:24
and building sustainability for their communities,
92
324612
2544
và xây dựng sự bền vững cho cộng đồng của họ,
05:27
and they're often pressured into these programs
93
327156
3170
và họ thường bị ép tham gia vào các chương trình này
05:30
with little or no choice.
94
330326
1710
với rất ít hoặc không có quyền lựa chọn.
05:32
So I want to try to explain net-zero a little bit differently
95
332954
5255
Vậy nên, tôi muốn giải thích về net-zero khác đi một chút
05:38
in a way that might be a little more tangible.
96
338251
2878
để nó dễ hình dung hơn.
05:41
If you think about it as, kind of, like the net part of your paycheck.
97
341170
4088
Giả sử, bạn nghĩ về nó như phần ròng của thu nhập.
05:45
You get a job, you negotiate a pay
98
345842
2294
Bạn nhận việc, thỏa thuận lương,
05:48
and you feel really excited about that.
99
348177
2461
và bạn cảm thấy hào hứng về nó.
05:50
But on that first day, that first payday,
100
350680
3003
Nhưng trong ngày nhận lương đầu tiên,
05:53
you feel the crunch of it's a lot less than you thought it was going to be.
101
353725
3545
bạn cảm thấy tiền lương ít hơn nhiều so với số tiền bạn nghĩ.
05:59
And it's the same with the net-zero emission targets, right?
102
359606
4879
Và nó giống với những mục tiêu phát thải net-zero, phải không?
06:04
It sounds good on the front end,
103
364485
2294
Ban đầu nó nghe có vẻ khả quan
06:06
but when it all comes out in the wash,
104
366779
2545
nhưng khi mọi thứ đi đến hồi kết,
06:09
it's much less than what we need to have happen
105
369365
3087
thì kết quả lại thấp hơn nhiều những gì đáng ra phải có.
06:12
to impact real significant change right now.
106
372493
3003
để tạo ra sự thay đổi thật sự đáng kể ngay lúc này.
06:16
So what we need is a shift in leadership.
107
376623
3586
Vì vậy, những gì chúng ta cần là một sự thay đổi về lãnh đạo.
06:20
We need leaders who are moving with the urgency
108
380251
2711
Chúng ta cần những lãnh đạo hành động khẩn trương,
06:23
that people are feeling harm and hurt today.
109
383004
3420
những người cảm nhận được sự đau khổ hiện tại.
06:26
And we need leaders who are moving with the values about community
110
386925
6464
Chúng ta cần những lãnh đạo hành động vì những giá trị của cộng đồng,
06:33
and about the land and the relationship with land.
111
393431
3212
của địa phương và vì mối liên hệ với nó.
06:36
Those are the kind of leaders that we need to have leading with the solutions
112
396684
3963
Họ là mẫu lãnh đạo chúng ta cần để tạo ra những giải pháp,
06:40
and the negotiations of addressing this problem on a worldwide level.
113
400688
4213
và những cuộc đàm phán để giải quyết vấn đề này trên phạm vi toàn cầu.
06:45
So that kind of leadership,
114
405276
2336
Vậy nên, đối với kiểu lãnh đạo đó,
06:47
if we just shifted those two things about urgency and values,
115
407654
4546
chỉ cần thay đổi hai điều là tính khẩn cấp và những giá trị,
06:52
that would help all of us worldwide.
116
412241
2920
thì sự thay đổi này sẽ giúp đỡ tất cả chúng ta.
06:55
Because what we need is a set of leadership
117
415161
2544
Bởi những gì chúng ta cần là một bộ khung lãnh đạo
06:57
that is going to do the work that we need to have done,
118
417705
2586
sẽ thực hiện những công việc cần phải hoàn thành.
07:00
which is to move away from dirty, extractive, harmful energy
119
420333
5172
Đó là tránh xa khỏi năng lượng chiết lưu, bẩn, gây hại
07:05
to solutions that are local, community-based, community-held,
120
425546
6132
và giải pháp là những mô hình năng lượng tái tạo dựa vào cộng đồng, địa phương,
07:11
regenerative energy models.
121
431719
2628
và được tổ chức bởi cộng đồng.
07:14
And they exist.
122
434389
1334
Và chúng có tồn tại.
07:16
They exist in communities where people are saying,
123
436474
3045
Chúng tồn tại trong các cộng đồng mà ở đó, họ đang tuyên bố rằng,
07:19
"Hey, if the government is not going to help us,
124
439560
2253
“Nếu chính phủ không giúp chúng tôi,
07:21
we’re going to do what we need to do right now.”
125
441813
2252
chúng tôi sẽ làm điều mình cần phải làm ngay bây giờ.”
07:24
And they are doing these projects in their communities.
126
444107
2586
Và họ đang thực hiện những dự án này ở cộng đồng của họ.
07:27
So instead of investing in a carbon capture project
127
447026
4672
Nên thay vì đầu tư vào một dự án thu hồi carbon,
07:31
that aims to put carbon pollution into the ground,
128
451739
6548
với mục tiêu đem tất cả khí carbon ô nhiễm vào lòng đất,
07:38
a technology that's not been proven to really work
129
458329
2836
một công nghệ chưa được kiểm chứng độ hiệu quả
07:41
and still puts communities at harm
130
461207
2252
và tiếp tục mang nguy hại đến cho các cộng đồng.
07:43
because it relies on the continued existence and construction
131
463501
4129
Bởi nó dựa vào sự tồn tại và xây dựng kéo dài
07:47
of harmful pipelines that are dangerous,
132
467672
3253
các đường ống nguy hiểm
07:50
prone to leaks and even explosions sometimes.
133
470967
3170
dễ dẫn đến rò rỉ hoặc thậm chí là cháy nổ.
07:54
And so --
134
474971
1168
Vậy nên --
07:56
But these community projects are happening and they're having success,
135
476139
4212
Nhưng những dự án cộng đồng này đang diễn ra và gặt hái thành công,
08:00
and I want to share a few with you.
136
480393
1710
và tôi muốn chia sẻ vài điều với bạn.
08:02
So in Richmond, California --
137
482854
2502
Ở Richmond, California --
08:05
between two cities
138
485356
1877
ở giữa 2 thành phố,
08:07
and next to a major Chevron oil refinery
139
487275
3712
cạnh nhà máy lọc dầu chủ lực Chevron
08:10
that is spewing out greenhouse gases
140
490987
2169
nơi đang liên tục thải ra khí nhà kính
08:13
and other toxic chemicals into the neighborhood --
141
493197
3128
và những hóa chất độc hại khác vào khu dân cư lân cận --
08:16
community leaders worked with community organizations
142
496367
3170
những lãnh đạo cộng đồng đã làm việc với các tổ chức cộng đồng
08:19
like Asian Pacific Environmental Network,
143
499579
2961
như Mạng lưới Môi trường Châu Á- Thái Bình Dương,
08:22
Rich City Rides, Urban Tilth
144
502540
2544
Rich City Rides, Urban Tilth
08:25
and Communities for a Better Environment.
145
505126
2169
và Cộng đồng vì một Môi trường Tốt đẹp hơn.
08:27
And they took on Chevron to hold them accountable and won.
146
507336
4463
Họ bắt Chevron phải chịu trách nhiệm và đã thắng kiện.
08:32
And won resources to build a solar farm in their community.
147
512258
4087
Tiền bồi thường được dùng để xây một trang trại điện mặt trời ở đó.
08:36
They also built a bike co-op
148
516345
1669
Họ cũng mở hợp tác xã xe đạp
08:38
to encourage young people and others to bike in the city
149
518014
3170
để khuyến khích giới trẻ và mọi người đạp xe trong thành phố
08:41
and built community gardens
150
521184
1877
và xây dựng các khu vườn cộng đồng
08:43
to grow healthy organic food for themselves and schools.
151
523102
3671
để tạo nguồn thực phẩm hữu cơ cho họ và các trường học.
08:47
(Applause)
152
527398
3712
(Vỗ tay)
08:51
In rural Kentucky, a community,
153
531110
2419
Ở miền quê Kentucky có một cộng đồng nông thôn
08:53
a rural community who has long relied on coal to fuel their community,
154
533571
5088
từ lâu đã sử dụng năng lượng từ than đá.
08:58
they've been organizing with Kentuckians for the Commonwealth
155
538701
2878
Họ đã và đang thiết lập cộng đồng với người Kentucky
09:01
and also created a solar project
156
541621
2794
và cũng tạo ra một dự án điện mặt trời
09:04
that is helping low-income families reduce their utility costs
157
544415
4046
để giúp các gia đình thu nhập thấp giảm chi phí điện
09:08
and created thousands of jobs.
158
548503
2127
và tạo ra hàng nghìn việc làm.
09:11
In the Four Corners area of Arizona, Native Renewables,
159
551339
4796
Trong khu vực Four Corners của Arizona
09:16
a woman-led Navajo Hopi organization
160
556177
3253
một tổ chức năng lượng tái tạo Navajo Hopi do một phụ nữ đứng đầu
09:19
is providing electricity from solar to off-grid homes.
161
559472
4630
đang cung cấp điện mặt trời cho những nhà không kết nối với lưới điện.
09:24
A community that has long been harmed
162
564769
2377
Một cộng đồng mà từ lâu đã bị tổn hại
bởi những ảnh hưởng tàn khốc từ việc khai thác năng lượng hóa thạch,
09:27
by the devastating effects of fossil fuel extraction,
163
567188
3128
09:30
is now able to rely on an energy source that is clean and Indigenous-led.
164
570358
6214
giờ đây đã có thể sử dụng năng lượng sạch do người bản địa tạo ra.
09:37
(Applause)
165
577990
3129
(Vỗ tay)
09:41
After hurricane Maria devastated the islands of Puerto Rico,
166
581160
4964
Sau khi cơn bão Maria tàn phá các quần đảo ở Puerto Rico,
09:46
Organización Boricuá worked with local farmers
167
586124
2919
Tổ chức Boricuá cùng với nông dân địa phương
09:49
to provide direct and immediate support to those communities
168
589085
4796
đã hỗ trợ trực tiếp, kịp thời cho những cộng đồng tại đây
09:53
by providing water, shelter,
169
593881
3379
bằng việc cung cấp nước, nơi trú ẩn,
09:57
health, food,
170
597301
1877
dịch vụ y tế, thực phẩm,
09:59
the weekly agro ecological brigades and solidarity brigades,
171
599178
4463
lực lượng sinh thái nông nghiệp và quân đội hàng tuần.
10:03
and they rebuilt homes and rebuilt farming infrastructure
172
603683
3503
Họ dựng lại nhà và hạ tầng nông nghiệp
10:07
to make sure that they maintained food sovereignty.
173
607228
3462
để đảm bảo duy trì an ninh lương thực.
10:12
In Brooklyn, New York,
174
612108
2627
Ở Brooklyn, New York,
10:14
in a highly industrial neighborhood of Sunset Park,
175
614777
4546
trong một khu công nghiệp cao cạnh Sunset Park,
10:19
the community organization UPROSE
176
619323
2002
Tổ chức cộng đồng UPROSE
10:21
helped lead an effort to create a solar farm,
177
621325
3170
đã chủ động giúp lập trang trại điện mặt trời,
10:24
a first community solar co-op in the state of New York.
178
624537
4171
hợp tác xã quang năng cộng đồng đầu tiên ở bang New York.
10:29
It is an 80,000 square foot rooftop solar garden
179
629292
4212
Khu vườn quang năng với diện tích mái khoảng 7,400 m2
10:33
that again is providing affordable energy to the neighborhood
180
633546
4963
đang liên tục cung cấp năng lượng giá rẻ đến cho cộng đồng lân cận
10:38
and to small businesses as well.
181
638509
2294
và những doanh nghiệp nhỏ.
10:42
The fight against the Line 3 pipeline in Minnesota and other states
182
642680
4213
Cuộc đấu tranh phản đối Đường ống số 3 ở Minnesota và các bang khác
10:46
has highlighted the amount of water that those types of projects have used.
183
646934
4505
đã chỉ rõ lượng nước mà những loại hình dự án đó đã sử dụng.
10:52
And it's caused a threat to the natural wild rice
184
652231
3212
Đó là nguyên nhân đe dọa đến giống lúa dại tự nhiên
10:55
that grows in the lakes there.
185
655484
1836
mọc ở các hồ trong khu vực.
10:57
And so community people have worked to hold state
186
657361
3254
Vì vậy, nhóm các nhà chức trách,
11:00
and federal agencies accountable for water standards
187
660656
2795
cơ quan liên bang phải chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn nguồn nước
11:03
in order to protect their cultural preservation
188
663492
3838
để bảo vệ cho công việc bảo tồn văn hóa của họ
11:07
and the wild rice.
189
667371
1836
và giống lúa dại.
11:09
And in New Jersey, Ironbound Community Corporation,
190
669248
3420
Tại New Jersey, Tổ chức cộng đồng Ironbound,
11:12
along with the New Jersey Environmental Justice Alliance,
191
672710
4254
cùng Liên minh Công lý môi trường New Jersey
11:17
has helped push legislation
192
677006
2711
đã giúp thúc đẩy luật pháp
11:19
that has enabled the state to deny permits,
193
679717
4671
để tiểu bang có thể từ chối các giấy phép
11:24
any new permits, to already overburdened, overpolluted neighborhoods.
194
684388
4296
bất kỳ giấy phép mới nào về các vùng lân cận đã quá tải, quá ô nhiễm.
11:28
And it's set a standard for other states to use,
195
688726
2503
Và nó đặt ra mức tiêu chuẩn cho các bang khác sử dụng,
11:31
which has become a historic environmental justice legislation for the country.
196
691229
5046
và trở thành lịch sử pháp luật về công lý môi trường của đất nước.
11:37
These are the kinds of solutions that we need to see happen.
197
697193
3336
Đây là những loại giải pháp mà chúng ta đang cần.
11:40
These are the kind of leadership that we need to see happen,
198
700571
2836
Đây là sự lãnh đạo mà chúng ta đang cần,
11:43
and we need these solutions happening by the thousands nationwide
199
703449
3337
và những giải pháp này cần được thực hiện tại nhiều nơi trên toàn quốc
11:46
and even globally.
200
706827
1877
và thậm chí ở phạm vi toàn cầu.
11:48
Because these solutions are not only attacking
201
708746
3504
Bởi những giải pháp này không chỉ giải quyết
11:52
the emissions at their source,
202
712291
2002
phát thải tại nguồn
11:54
but they're doing it by providing jobs
203
714335
2878
mà còn giúp tạo ra việc làm,
11:57
and wages and policies
204
717213
2794
thu nhập và những chính sách để giải quyết
12:00
that are addressing racism and colonialism and economic inequity.
205
720007
4505
phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa thực dân và bất bình đẳng kinh tế.
12:05
This is the kind of leadership we need.
206
725054
2252
Đây là kiểu lãnh đạo mà chúng ta cần.
12:07
We need this dramatic shift to help us all.
207
727765
2586
Chúng ta cần sự thay đổi mạnh mẽ như thế này.
12:10
This dramatic shift in leadership.
208
730393
1626
Sự thay đổi mạnh mẽ ở cách lãnh đạo.
12:12
Just these two things:
209
732019
1210
Chỉ có hai điểm cốt lõi:
12:13
The urgency in which we move
210
733271
1751
Độ khẩn trương khi hành động
12:15
and the values on which we move with.
211
735022
1919
và những giá trị mà ta mang theo khi hành động.
12:17
My grandmothers taught me that we need to have care,
212
737358
4421
Bà của tôi dạy tôi rằng chúng ta phải quan tâm,
12:21
responsibility and action when it comes to our community.
213
741821
3879
có trách nhiệm và hành động cho cộng đồng của chúng ta.
12:26
And those are the kind of leaders that we need leading this fight.
214
746367
3128
Và đó là những lãnh đạo chúng ta cần cho cuộc chiến này.
12:30
And if we are going to be serious about addressing this climate crisis,
215
750329
4630
Và nếu chúng ta thật sự nghiêm túc giải quyết khủng hoảng khí hậu,
12:35
here are the steps that I need people to do.
216
755001
2252
thì đây là những bước tôi cần mọi người cùng làm.
12:38
I need you to bring frontline leaders into those negotiating spaces.
217
758337
3963
Tôi cần bạn đưa những lãnh đạo tuyến đầu vào các cuộc đàm phán.
12:42
Bring them in.
218
762758
1585
Đưa họ vào.
12:44
Ask them what's happening and the harms that are happening.
219
764385
2836
Hỏi họ điều gì đang xảy ra và tác hại của nó.
12:47
Ask them what needs to be done.
220
767221
1710
Hỏi họ xem ta cần làm gì.
12:48
And listen, hear them.
221
768973
2461
Và lắng nghe họ.
12:52
And then invest and implement in exactly what they said
222
772560
3920
Sau đó đầu tư và thực thi chính xác những điều mà họ chỉ ra,
12:56
in the exact ways they said to do it,
223
776480
2336
làm theo chính xác cách mà họ đề ra,
12:58
because those changes are the changes
224
778858
2544
vì những thay đổi này là những thay đổi
13:01
that are going to stop the problems that we're having
225
781444
2502
giúp chấm giứt vấn đề mà chúng ta đang có
13:03
and then stop the acceleration of the climate crisis.
226
783946
3003
và ngăn chặn sự leo thang của khủng hoảng khí hậu.
13:06
And it's going to help slow down the violence of the storms
227
786991
5714
Và nó sẽ giúp giảm bớt mức độ tàn phá của các cơn bão,
13:12
and the sicknesses that people are dealing with,
228
792705
2836
hay bệnh tật mà con người đang đối mặt
13:15
with conditions like asthma and others.
229
795583
3086
có liên quan đến điều kiện sống như hen suyễn và những bệnh khác.
13:18
And it's going to stop, you know,
230
798669
1585
Và nó sẽ chấm dứt
13:20
the continued drought and wildfires.
231
800296
2252
hạn hán và cháy rừng kéo dài.
13:22
Those are the solutions that we need to have happen.
232
802923
3003
Đây là những giải pháp mà chúng ta cần nó diễn ra.
13:25
And I need you all to help carry,
233
805968
2669
Và tôi muốn các bạn giúp truyền đạt
13:28
not only the ask to shift that for our communities,
234
808637
5256
không chỉ là câu hỏi về thay đổi cho cộng đồng,
13:33
but also those values.
235
813893
1710
mà còn về các giá trị đã nêu trên.
13:36
So I ask you, I invite you to join me in this,
236
816270
3670
Nên tôi mời bạn tham gia cùng với tôi,
13:39
and I challenge you to go out
237
819982
2252
tôi thử thách bạn ra ngoài
13:42
and challenge our elected leaders and others.
238
822276
2419
và thử thách những lãnh đạo được chúng ta bầu ra.
13:44
And if they're not doing the right job,
239
824737
2461
Và nếu họ không làm đúng phần việc,
13:47
then tell them who the leaders are that need to be there.
240
827239
3003
hãy nói với họ, ở đây chúng ta cần những lãnh đạo như thế nào.
13:50
We need frontline leaders to be in the spaces.
241
830284
2920
Chúng ta cần những lãnh đạo tuyến đầu có chỗ đứng tại đây.
13:53
Thank you.
242
833788
1167
Xin cảm ơn.
13:54
(Applause)
243
834997
3379
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7