HUMID | Learn English Vocabulary Meaning, Grammar, and Usage in Example English Sentences

32,584 views

2021-12-14 ・ Shaw English Online


New videos

HUMID | Learn English Vocabulary Meaning, Grammar, and Usage in Example English Sentences

32,584 views ・ 2021-12-14

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody.
0
370
1000
Chào mọi người.
00:01
I'm Esther.
1
1370
1000
Tôi là Esther.
00:02
And in this video, I'm going to teach you a very important English word.
2
2370
5040
Và trong video này, tôi sẽ dạy bạn một từ tiếng Anh rất quan trọng.
00:07
Now, everybody in Korea should know this word because it gets this way every summer in Korea,
3
7410
9380
Bây giờ, mọi người ở Hàn Quốc đều biết từ này bởi vì nó được sử dụng vào mỗi mùa hè ở Hàn Quốc,
00:16
right?
4
16790
1000
phải không?
00:17
Well not just in the summer, but also in some other seasons.
5
17790
3830
Vâng, không chỉ vào mùa hè, mà còn ở một số mùa khác.
00:21
And that word that we're going to learn today is ‘humid’.
6
21620
5380
Và từ mà chúng ta sẽ học hôm nay là 'ẩm'.
00:27
Again, ‘humid’.
7
27000
1840
Một lần nữa, 'ẩm'.
00:28
So this word, you need to know it,
8
28840
2331
Vì vậy từ này bạn cần phải biết
00:31
and you especially need to mention this word
9
31171
3813
và đặc biệt cần nhắc đến từ này
00:34
when you describe Korea's weather to any foreigners, Okay.
10
34984
5341
khi miêu tả thời tiết Hàn Quốc cho bất kỳ người nước ngoài nào, Được rồi.
00:40
So if they ask “What's the weather like in Korea?”
11
40325
3432
Vì vậy, nếu họ hỏi “Thời tiết ở Hàn Quốc như thế nào?”
00:43
you have to say “humid”.
12
43757
1899
bạn phải nói là "ẩm".
00:45
Well, what does ‘humid’ mean?
13
45656
2929
À, 'ẩm' nghĩa là gì?
00:48
Well again, ‘humid’ is used to describe weather.
14
48585
4265
Vâng, một lần nữa, 'ẩm' được dùng để mô tả thời tiết.
00:52
It means that it's very wet and hot, right?
15
52850
3709
Có nghĩa là trời rất ẩm ướt và nóng phải không?
00:56
You know what I mean.
16
56559
1480
Bạn có hiểu ý tôi.
00:58
So even my best friend, she comes to Korea every year from Southern California,
17
58039
6761
Vì vậy, ngay cả người bạn thân nhất của tôi, cô ấy cũng đến Hàn Quốc hàng năm từ Nam California,
01:04
which is where I'm from,
18
64800
1602
quê hương của tôi,
01:06
and she complains about this all the time.
19
66402
2817
và cô ấy luôn phàn nàn về điều này.
01:09
“It's so humid," right?
20
69219
2746
“Trời rất ẩm,” phải không?
01:11
“It's so hot and wet.”
21
71965
2168
“Trời nóng và ẩm ướt quá.”
01:14
And she complains about this because where we're from,
22
74133
4106
Và cô ấy phàn nàn về điều này bởi vì nơi chúng tôi ở,
01:18
it's not like that. It's hot, but it doesn't get very humid.
23
78239
5181
không như vậy. Trời nóng nhưng không ẩm lắm.
01:23
So let's look at the board for some examples on how to use the word.
24
83420
5000
Vì vậy, hãy nhìn lên bảng để biết một số ví dụ về cách sử dụng từ này.
01:28
Okay.
25
88420
944
Được rồi.
01:29
So here it is.
26
89364
1378
Đây là nó là
01:30
“Today is very humid.”
27
90742
3741
“Hôm nay trời rất ẩm ướt.”
01:34
“Today is very humid.”
28
94483
3077
“Hôm nay trời ẩm ướt quá.”
01:37
So that's the word I want to teach you today. ‘humid’
29
97560
3805
Đó là từ tôi muốn dạy các bạn hôm nay. 'ẩm'
01:41
But there are some other ways to say the same thing.
30
101365
5084
Nhưng có một số cách khác để nói điều tương tự.
01:46
Instead of ‘humid’,
31
106449
1521
Thay vì 'ẩm',
01:47
we can say a couple of other words.
32
107970
3250
chúng ta có thể nói một vài từ khác.
01:51
For example, we can say, “Today is very muggy.”
33
111220
5669
Ví dụ, chúng ta có thể nói, “Hôm nay rất oi bức.”
01:56
“Today is very muggy.”
34
116889
3290
“Hôm nay trời rất oi bức.”
02:00
Okay, ‘muggy’ means humid.
35
120179
2581
Được rồi, 'muggy' có nghĩa là ẩm ướt.
02:02
Again, hot and wet.
36
122760
2580
Một lần nữa, nóng và ẩm ướt.
02:05
We can also say, “Today is very sticky.”
37
125340
4376
Chúng ta cũng có thể nói, "Hôm nay thật nhớp nháp."
02:09
“Today is very sticky.”
38
129716
3074
“Hôm nay thật nhớp nháp.”
02:12
So ‘humid’, ‘muggy’, and ‘sticky’ all have the same meaning when you're describing
39
132790
6669
Vì vậy, 'ẩm', ' oi bức' và 'dính' đều có cùng một ý nghĩa khi bạn mô tả
02:19
the weather.
40
139459
1611
thời tiết.
02:21
Now, I told you that where I'm from it's not humid, it's hot, but it's not humid,
41
141070
7619
Bây giờ, tôi đã nói với bạn rằng nơi tôi ở không ẩm ướt, nóng nhưng cũng không ẩm ướt,
02:28
so what's the opposite of humid?
42
148689
3310
vì vậy từ trái nghĩa của ẩm là gì?
02:31
That word is ‘dry’.
43
151999
2541
Từ đó là 'khô'.
02:34
So if it's not humid, I can say, “Today is very dry.”
44
154540
6030
Vậy nếu trời không ẩm, tôi có thể nói: "Hôm nay trời rất khô."
02:40
“Today is very dry.”
45
160570
2970
“Hôm nay trời rất khô.”
02:43
Okay, well, let's look at some more example sentences together.
46
163540
4899
Được rồi, chúng ta cùng nhau xem thêm một số câu ví dụ nhé.
02:48
Okay, let's look at some example sentences.
47
168439
3737
Được rồi, chúng ta hãy cùng xem một số câu ví dụ:
02:52
“It's too humid.
48
172176
1774
"It's tooướt.
02:53
Turn on the air conditioner.”
49
173950
5459
Bật điều hòa lên."
02:59
“It's too humid.
50
179409
1401
"Ẩm ướt quá,
03:00
Turn on the air-conditioner.”
51
180810
5081
bật điều hòa lên đi."
03:05
“I hate humid weather.
52
185891
2199
“Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
03:08
It's too sticky.”
53
188090
3966
Nó quá nhớp nháp.”
03:12
“I hate humid weather.
54
192056
1900
“Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
03:13
It's too sticky.”
55
193956
4755
Nó quá nhớp nháp.”
03:18
“The rain makes it muggy.”
56
198711
4012
“Mưa làm trời oi bức.”
03:22
“The rain makes it muggy.”
57
202723
4169
“Mưa làm trời oi bức.”
03:26
“California is dry, but Florida is humid.”
58
206892
7677
“California khô ráo nhưng Florida thì ẩm ướt.”
03:34
“California is dry, but Florida is humid.”
59
214569
7353
“California khô ráo nhưng Florida thì ẩm ướt.”
03:41
Okay, so in this video we learned the word ‘humid’.
60
221922
3621
Được rồi, trong video này chúng ta đã học từ 'ẩm'.
03:45
Make sure you guys remember it.
61
225543
1736
Hãy chắc chắn rằng các bạn nhớ nó.
03:47
It's a very important word in Korea because it describes Korea's weather and summer perfectly.
62
227279
8181
Đó là một từ rất quan trọng ở Hàn Quốc vì nó mô tả thời tiết và mùa hè của Hàn Quốc một cách hoàn hảo.
03:55
Now, as for me, I've been here for a couple of years, and I'm still trying to get used to it,
63
235460
6683
Còn với tôi, tôi đã ở đây được một thời gian rồi. vài năm rồi, và tôi vẫn đang cố gắng làm quen với nó,
04:02
but I have to say I like dry weather better.
64
242143
3676
nhưng tôi phải nói rằng tôi thích thời tiết khô ráo hơn.
04:05
Okay well thanks for joining and see you guys next time.
65
245819
3424
Được rồi, cảm ơn vì đã tham gia và hẹn gặp lại các bạn lần sau.
04:09
Bye.
66
249243
1364
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7