Practice Present Continuous Tense | English Grammar Course Checkup

157,522 views ・ 2019-11-07

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everyone. I’m Esther.
0
280
2099
Chào mọi người.
Tôi là Esther.
00:02
Let’s start a checkup for the present continuous tense.
1
2380
3240
Hãy bắt đầu kiểm tra thì hiện tại tiếp diễn.
00:05
There’s a lot to learn, so let’s get started.
2
5620
2320
Có rất nhiều điều để tìm hiểu, vì vậy hãy bắt đầu.
00:11
For this checkup of the present continuous tense,
3
11180
3360
Để kiểm tra thì hiện tại tiếp diễn,
00:14
we'll look at how this tense can be used to describe an action that's happening right now.
4
14540
5680
chúng ta sẽ xem xét cách dùng thì này
để mô tả một hành động đang xảy ra ngay bây giờ.
00:20
Let's take a look at the first sentence.
5
20220
2440
Chúng ta hãy nhìn vào câu đầu tiên.
00:22
‘You -blank- learning English.’
6
22670
3610
'Bạn -trống- đang học tiếng Anh.'
00:26
Remember for this tense, we start with the subject and the ‘be’ verb
7
26280
4440
Hãy nhớ rằng ở thì này,
chúng ta bắt đầu với chủ ngữ
và động từ 'be', sau đó là động từ '-ing'.
00:30
and then the verb ‘-ing’.
8
30720
2940
00:33
We already have the verb ‘-ing’ here, so we need the ‘be’ verb.
9
33670
5189
Chúng ta đã có động từ '-ing' ở đây
nên chúng ta cần động từ 'be'.
00:38
The subject in the first sentence is ‘you’.
10
38859
3141
Chủ ngữ trong câu đầu tiên là 'bạn'.
Đối với 'bạn', 'chúng tôi' và 'họ', chúng ta sử dụng động từ 'be' - 'are',
00:42
For ‘you’, ‘we’, and ‘they’, we use the ‘be’ verb - ‘are’,
11
42000
4720
00:46
so the correct answer is,
12
46720
2020
vì vậy câu trả lời đúng là
00:48
‘You are learning English’ right now.
13
48740
4100
'Bạn đang học tiếng Anh' ngay bây giờ.
00:52
The next sentence says,
14
52840
1739
Câu tiếp theo nói,
00:54
‘She _blank_ not watching TV.’
15
54579
3941
'Cô _blank_ không xem TV.'
00:58
This is the negative form of the present continuous tense.
16
58520
4040
Đây là dạng phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.
01:02
We have the word ‘not’ before the verb ‘-ing’,
17
62560
4380
Chúng ta có từ 'not' trước động từ '-ing'.
01:06
However, we're missing the ‘be’ verb again.
18
66940
3360
Tuy nhiên, chúng ta lại thiếu động từ 'be'.
01:10
What is the be verb to use if the subject is ‘she’?
19
70300
4240
Động từ be được sử dụng nếu chủ ngữ là 'she' là gì?
01:14
the correct answer is ‘is’.
20
74540
3400
câu trả lời đúng là 'là'.
01:17
‘She is not watching TV.’
21
77940
4100
'Cô ấy không xem TV.'
01:22
This one says, ‘I _blank_ studying now.’
22
82040
4500
Người này nói,
'Bây giờ tôi _để trống_ đang học.'
01:26
The subject here is ‘I’.
23
86540
2220
Chủ ngữ ở đây là 'tôi'.
01:28
Again think of the ‘be’ verb that goes before the subject ‘I’.
24
88760
5120
Một lần nữa hãy nghĩ đến động từ 'be' đứng
trước chủ ngữ 'I'.
01:33
The ‘be’ verb is ‘am’.
25
93880
2920
Động từ 'be' là 'am'.
01:36
‘I am studying now.’
26
96800
2620
'Bây giờ tôi đang học.'
01:39
We can also use a contraction and say, ‘I'm studying now’
27
99420
5540
Chúng ta cũng có thể sử dụng cách viết tắt và nói,
'I'm doing now'.
01:44
If we wanted to turn this into the negative form,
28
104960
3620
Nếu muốn chuyển câu này sang dạng phủ định,
01:48
we can also say, ‘I'm not studying now.’
29
108580
4280
chúng ta cũng có thể nói,
'I'm not doing now.'
01:52
Now, take a look at the next sentence and find the mistake.
30
112860
4620
Bây giờ, hãy nhìn vào câu tiếp theo
và tìm ra lỗi.
01:57
‘Layla is watch a movie.’
31
117480
3730
'Layla đang xem phim.'
02:01
Here we have the subject and the subject pronoun for Layla would be ‘she’.
32
121210
5810
Ở đây chúng ta có chủ ngữ
và đại từ làm chủ ngữ cho Layla sẽ là 'she'.
02:07
We have the correct ‘be’ verb - ‘is’,
33
127039
3241
Chúng ta có động từ 'be' đúng - 'is',
02:10
However, you'll notice we forgot the ‘-ing’ at the end of the verb.
34
130280
6320
tuy nhiên, bạn sẽ nhận thấy chúng ta đã quên '-ing'
ở cuối động từ.
02:16
We need to say, ‘watching’.
35
136600
3120
Chúng ta cần phải nói, 'đang xem'.
02:19
‘Layla is watching a movie.’
36
139739
4181
'Layla đang xem phim.'
02:23
The next sentence says,
37
143920
1480
Câu tiếp theo nói,
02:25
‘They playing soccer now.’
38
145400
2800
'Bây giờ họ đang chơi bóng đá.'
02:28
What's missing?
39
148200
1920
Cái gì còn thiếu?
02:30
If you got it the correct answer is we need the ‘be’ verb – ‘are’
40
150120
4830
Nếu bạn hiểu thì câu trả lời đúng là
chúng ta cần động từ 'be' – 'are'
02:34
because the subject is ‘they’.
41
154950
2550
vì chủ ngữ là 'they'.
02:37
‘They are playing soccer now.’
42
157500
3780
'Bây giờ họ đang chơi bóng đá.'
02:41
And finally, ‘What do you do?’
43
161280
3900
Và cuối cùng, 'Bạn làm nghề gì?'
02:45
If you want to ask somebody what they're doing right now,
44
165180
3940
Nếu bạn muốn hỏi ai đó
hiện tại họ đang làm gì,
bạn nói, 'what'...
02:49
you say, 'what’... and the ‘be’ verb – ‘are... you.. doing?’
45
169120
11200
và động từ 'be' – 'are...
you.. doing?'
03:00
‘What are you doing?’
46
180320
2880
'Bạn đang làm gì thế?'
03:03
Let's move on to the next practice.
47
183200
2340
Hãy chuyển sang bài thực hành tiếp theo.
03:05
For this checkup we'll talk about the present continuous tense
48
185549
3720
Đối với phần kiểm tra này,
chúng ta sẽ nói về thì hiện tại tiếp diễn
03:09
and how it can be used to describe an action that started in the past and continues today.
49
189269
6231
và cách dùng nó để mô tả một hành động
bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến ngày hôm nay.
03:15
It's a longer action.
50
195500
1680
Đó là một hành động dài hơn.
03:17
Let's take a look at the first sentence.
51
197180
2560
Chúng ta hãy nhìn vào câu đầu tiên.
03:19
‘He _blank_ studying economics.’
52
199740
3720
'Anh ấy _trống_ đang học kinh tế.'
03:23
Remember for this tense, we take the subject, a ‘be’ verb, and then verb ‘-ing’.
53
203460
6540
Hãy nhớ rằng ở thì này,
chúng ta lấy chủ ngữ,
động từ 'be' và sau đó là động từ '-ing'.
03:30
Here we already have the verb ‘-ing’, ‘studying’.
54
210000
4020
Ở đây chúng ta đã có động từ '-ing', 'learning'.
03:34
So what are we missing?
55
214020
1799
Vậy chúng ta đang thiếu gì?
03:35
The ‘be’ verb.
56
215819
1441
Động từ 'be'.
03:37
The correct ‘be’ verb for the subject ‘he’ is ‘is’.
57
217260
4500
Động từ 'be' đúng cho chủ ngữ 'he' là 'is'.
03:41
So, ‘He is studying economics.’
58
221760
3800
Vì vậy, 'Anh ấy đang học kinh tế.'
03:45
The next sentence says, ‘They're _blank_ for the fight.’
59
225569
4741
Câu tiếp theo nói,
'Họ _blank_ sẵn sàng chiến đấu.'
03:50
The verb we want to use is ‘train’.
60
230310
3110
Động từ chúng ta muốn sử dụng là 'train'.
03:53
Now we already have the 'be' verb here.
61
233420
3159
Bây giờ chúng ta đã có động từ 'be' ở đây.
03:56
It's in the contraction ‘there’ because it's ‘they are’.
62
236579
5001
Nó ở dạng viết tắt của 'there' bởi vì nó là 'they are'.
04:01
All we have to do now is add ‘-ing’ to the verb.
63
241580
4000
Tất cả những gì chúng ta phải làm bây giờ là thêm '-ing' vào động từ.
04:05
‘They're training for the fight these days.’
64
245580
6060
'Họ đang tập luyện
cho cuộc chiến những ngày này.'
04:11
And ‘We _blank_ teaching at the school.’
65
251640
4400
Và 'Chúng tôi _blank_ giảng dạy ở trường.'
Một lần nữa chúng ta lại thiếu động từ 'be'.
04:16
Again we're missing the ‘be’ verb.
66
256040
2800
04:18
What is the ‘be’ verb for ‘we’?
67
258840
3169
Động từ 'be' cho 'chúng tôi' là gì?
Câu trả lời đúng là 'are'.
04:22
The correct answer is ‘are’.
68
262009
3531
04:25
‘We are teaching at the school.’
69
265540
3830
'Chúng tôi đang giảng dạy ở trường.'
04:29
Now let's look for the mistakes in the next sentence.
70
269370
4430
Bây giờ chúng ta hãy tìm lỗi sai
trong câu tiếp theo.
04:33
‘Ben is study to become a doctor.’
71
273800
4300
'Ben đang học để trở thành bác sĩ.'
04:38
Can you find the error?
72
278100
2520
Bạn có thể tìm ra lỗi không?
04:40
Well we have the subject and we have the proper ‘be verb’.
73
280620
4460
Vâng, chúng ta có chủ ngữ
và chúng ta có động từ 'be' thích hợp.
04:45
What we're missing is the ‘-ing’ at the end of ‘study’.
74
285080
5920
Điều chúng ta đang thiếu là '-ing'
ở cuối 'nghiên cứu'.
Câu trả lời đúng là
04:51
The correct answer is, ‘Ben is studying to become a doctor’.
75
291060
6000
"Ben đang học để trở thành bác sĩ".
04:57
Let's look at the next sentence.
76
297060
2460
Chúng ta hãy nhìn vào câu tiếp theo.
04:59
‘I don't reading that book.’
77
299520
2700
'Tôi không đọc cuốn sách đó.'
05:02
hmm
78
302229
1491
hmm
05:03
‘I don't reading that book.’
79
303720
3040
'Tôi không đọc cuốn sách đó.'
05:06
To form the negative in the present continuous, we don't use ‘do’ or ‘does’
80
306760
6100
Để hình thành thể phủ định trong thì hiện tại tiếp diễn,
chúng ta không dùng 'do' hoặc 'does'
05:12
We use the ‘be’ verb. What is the be verb for ‘I’?
81
312860
4360
Chúng ta sử dụng động từ 'be'.
Động từ be cho 'I' là gì?
05:17
The correct answer is ‘am’.
82
317220
2480
Câu trả lời đúng là 'am'.
05:19
‘I am not reading that book.’
83
319700
5580
'Tôi không đọc cuốn sách đó.'
05:25
There is no contraction for ‘am not’.
84
325280
4120
Không có sự co lại cho 'không'.
05:29
Finally, ‘They are to learn English.’
85
329400
4239
Cuối cùng, 'Họ phải học tiếng Anh.'
05:33
We have the subject and we have the correct ‘be’ verb,
86
333639
3931
Chúng ta có chủ ngữ
và động từ 'be' đúng,
05:37
but remember we need verb ‘-ing’.
87
337570
3450
nhưng hãy nhớ rằng chúng ta cần động từ '-ing'.
05:41
Therefore, the correct answer is,
88
341020
3000
Vì vậy, câu trả lời đúng là
05:44
‘They are learning English.’
89
344020
4600
“Họ đang học tiếng Anh”.
05:48
Let's move on to the next checkup.
90
348620
2690
Hãy chuyển sang bước kiểm tra tiếp theo.
05:51
For this checkup we'll take a look at how the present continuous tense
91
351310
4419
Đối với phần kiểm tra này, chúng ta sẽ xem xét cách
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
05:55
can be used to talk about future plans.
92
355729
2991
để nói về các kế hoạch trong tương lai.
05:58
Let's take a look.
93
358720
1500
Chúng ta hãy xem xét.
06:00
The first sentence says, ‘They're play a game tonight.’
94
360220
4410
Câu đầu tiên nói,
'Tối nay họ sẽ chơi một trò chơi.'
06:04
The verb we want to use is ‘play’.
95
364630
3290
Động từ chúng ta muốn sử dụng là 'chơi'.
06:07
Remember we start with the subject and here we have it, ‘they’.
96
367920
4500
Hãy nhớ rằng chúng ta bắt đầu với chủ ngữ
và ở đây chúng ta có nó, 'they'.
06:12
Then we have the ‘be’ verb.
97
372420
2300
Sau đó chúng ta có động từ 'be'.
06:14
In this case we used a contraction for ‘they are – ‘they’re’.
98
374720
5120
Trong trường hợp này chúng ta sử dụng cách viết tắt cho 'they are – 'they're'.
06:19
That's correct.
99
379840
1700
Đúng rồi.
06:21
After that we have to add ‘-ing’ to the end of the verb,
100
381540
4860
Sau đó chúng ta phải thêm '-ing'
vào cuối động từ,
06:26
so the correct answer is, ‘They're playing a game tonight.’
101
386400
5989
vì vậy câu trả lời đúng là
'Họ đang chơi một trò chơi tối nay.'
06:32
The next sentence says, 'We _blank_ not studying tomorrow.’
102
392389
5571
Câu tiếp theo nói,
'Ngày mai chúng tôi _blank_ không học.'
06:38
Looks good but there's a word that's missing.
103
398100
3140
Nhìn hay đấy nhưng còn thiếu một từ.
06:41
This is the negative form because we have ‘not’.
104
401240
2980
Đây là dạng phủ định vì chúng ta có 'not'.
06:44
We simply need the ‘be’ verb for ‘we’.
105
404220
3300
Chúng ta chỉ cần động từ 'be' thay cho 'we'.
06:47
The correct ‘be’ verb is ‘are’. ‘We are not studying tomorrow.’
106
407520
7010
Động từ 'be' đúng là 'are'.
'Ngày mai chúng ta không học.'
06:54
The next sentence says, ‘Lynn is _blank_ out tonight.’
107
414530
4240
Câu tiếp theo nói,
'Tối nay Lynn vắng mặt.'
06:58
and we want to use the verb ‘go’.
108
418770
3050
và chúng tôi muốn sử dụng động từ 'đi'.
07:01
Remember 'Lynn' and then the ‘be’ verb – ‘is’.
109
421820
4220
Hãy nhớ 'Lynn' và sau đó là động từ 'be' - 'is'.
07:06
That's correct. All we have to do is add ‘-ing’.
110
426040
5080
Đúng rồi.
Tất cả những gì chúng ta phải làm là thêm '-ing'.
'Lynn sẽ
07:11
‘Lynn is going out tonight.’
111
431120
4340
đi chơi tối nay.'
07:15
To make this negative you can say,
112
435460
2600
Để phủ định điều này,
bạn có thể nói, 'Lynn sẽ không đi chơi tối nay.'
07:18
‘Lynn is not going out tonight.’ or ‘Lynn isn't going out tonight.’
113
438060
5620
hoặc 'Lynn sẽ không đi chơi tối nay.'
07:23
The next sentence says, ‘Laura isn't study this evening.’
114
443680
5660
Câu tiếp theo nói,
'Laura không học tối nay.'
07:29
Can you find the mistake?
115
449349
2711
Bạn có thể tìm thấy lỗi sai không?
07:32
Remember we have to add ‘-ing’ to the end of the verb,
116
452060
5000
Hãy nhớ rằng chúng ta phải thêm '-ing'
vào cuối động từ, vì vậy chúng ta cần nói,
07:37
so we need to say,
117
457060
2120
07:39
‘Laura isn't studying this evening.’
118
459180
6200
'Laura không học tối nay.'
07:45
The next sentence says,
119
465380
1560
Câu tiếp theo nói,
07:46
‘My sons will playing chess later.’
120
466940
3800
'Sau này con trai tôi sẽ chơi cờ.'
07:50
We are talking about a future plan,
121
470740
2470
Chúng ta đang nói về một kế hoạch tương lai,
07:53
so you might be tempted to use ‘well’ or ‘will’, I'm sorry.
122
473210
4490
vì vậy bạn có thể muốn sử dụng 'well'
hoặc 'will', tôi xin lỗi.
07:57
However, instead of saying ‘will’, we use the ‘be’ verb.
123
477700
4300
Tuy nhiên, thay vì nói “will”,
chúng ta dùng động từ “be”.
“Lát nữa các con trai tôi sẽ chơi cờ.”
08:02
‘My sons are playing chess later.’
124
482000
6540
08:08
And finally, ‘She's not to eating dinner tonight.’
125
488540
4320
Và cuối cùng,
'Tối nay cô ấy sẽ không ăn tối.'
08:12
There's an extra word in here that we don't need.
126
492860
3340
Có một từ thừa ở đây mà chúng ta không cần.
08:16
What is it?
127
496200
1700
Nó là gì?
08:17
It's ‘to’.
128
497900
1940
Đó là để'.
08:19
Remember, subject - ‘be’ verb, not verb ‘-ing’.
129
499840
5380
Hãy nhớ, chủ ngữ - động từ 'be', không phải động từ '-ing'.
08:25
We do not need ‘to’ in this sentence.
130
505220
3680
Chúng ta không cần 'to' trong câu này.
08:28
All right well that's the end of this checkup.
131
508900
3020
Được rồi, cuộc kiểm tra này đã kết thúc.
08:31
Let's move on.
132
511920
1340
Tiếp tục nào.
08:33
Good job, everyone.
133
513260
1460
Làm tốt lắm mọi người.
08:34
You just completed the lesson on the present continuous tense.
134
514720
3980
Bạn vừa hoàn thành bài học
về thì hiện tại tiếp diễn.
08:38
This tense is not easy but you did a great job.
135
518700
3420
Sự căng thẳng này không hề dễ dàng nhưng bạn đã làm rất tốt.
08:42
And keep watching to learn more.
136
522120
1780
Và tiếp tục theo dõi để tìm hiểu thêm.
08:43
I know English can be difficult but with practice and effort you will improve.
137
523900
5190
Tôi biết tiếng Anh có thể khó
nhưng nếu luyện tập và nỗ lực, bạn sẽ tiến bộ.
08:49
I promise.
138
529090
1090
Tôi hứa.
08:50
See you in the next video.
139
530180
1780
Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7