Learn THESE / THOSE | Basic English Grammar Course

40,540 views ・ 2021-09-15

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody and welcome to this video.
0
0
3455
Xin chào mọi người và chào mừng đến với video này.
00:03
We’re going to talk about how to use ‘these’ and ‘those’.
1
3455
5144
Chúng ta sẽ nói về cách sử dụng 'these' và 'these'.
00:08
Okay.
2
8599
1106
Được rồi.
00:09
Uhhh, just like we learned with ‘this’ and ‘that’,
3
9705
3898
Uhhh, giống như chúng ta đã học với 'this' và 'that',
00:13
we use ‘these’ and ‘those’ to talk about nouns that are close to us
4
13603
6482
chúng ta sử dụng 'this' và 'those' để nói về những danh từ ở gần
00:20
or far from us.
5
20085
2411
hoặc xa chúng ta.
00:22
Okay.
6
22496
926
Được rồi.
00:23
So, let’s take a look at the board.
7
23422
2503
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào bảng.
00:25
Now, we know if there is just one,
8
25925
3618
Bây giờ, chúng ta biết nếu chỉ có một bông hoa
00:29
and it’s close to us,
9
29543
1843
và nó ở gần chúng ta,
00:31
we say, “This is a flower”.
10
31386
3512
chúng ta nói: “Đây là một bông hoa”.
00:34
Okay.
11
34898
752
Được rồi.
00:35
But there’s more than one.
12
35650
1674
Nhưng có nhiều hơn một.
00:37
It’s plural.
13
37324
1510
Đó là số nhiều.
00:38
So we have to say, “These”.
14
38834
2754
Vì thế chúng ta phải nói, “Những cái này”.
00:41
“These are flowers.”
15
41588
2900
“Đây là những bông hoa.”
00:44
Again, more than one.
16
44488
2837
Một lần nữa, nhiều hơn một.
00:47
Now, I change the ‘be’ verb to ‘are’
17
47325
3823
Bây giờ, tôi thay đổi động từ 'be' thành 'are'
00:51
and I added an ‘s’ at the end of ‘flower’.
18
51148
4514
và tôi thêm 's' vào cuối 'flower'.
00:55
So, “These are flowers.”
19
55662
3851
Vì vậy, "Đây là những bông hoa."
00:59
Okay.
20
59513
642
Được rồi.
01:00
Now, there’s one that’s far away.
21
60155
3285
Bây giờ có một người ở rất xa.
01:03
We say, “That is a flower.”
22
63440
3781
Chúng ta nói, “Đó là một bông hoa.”
01:07
But, again, there’s more than one.
23
67221
2564
Nhưng, một lần nữa, có nhiều hơn một.
01:09
There are two flowers.
24
69785
1583
Có hai bông hoa.
01:11
So, in that case, we use, “Those are flowers.”
25
71368
5352
Vì vậy, trong trường hợp đó, chúng ta sử dụng “Đó là những bông hoa”.
01:16
“Those are flowers.”
26
76720
2722
“Đó là những bông hoa.”
01:19
They’re far away.
27
79442
1408
Họ ở rất xa.
01:20
“Those are flowers.”
28
80850
3015
“Đó là những bông hoa.”
01:23
Let’s look at these.
29
83865
1735
Hãy nhìn vào những điều này.
01:25
“This is a marker.”
30
85600
3539
“Đây là một điểm đánh dấu.”
01:29
“These are markers.”
31
89139
4438
“Đây là những điểm đánh dấu.”
01:33
“That is a marker.”
32
93577
3952
“Đó là một điểm đánh dấu.”
01:37
“Those are markers.”
33
97529
2944
“Đó là những điểm đánh dấu.”
01:40
Okay.
34
100473
844
Được rồi.
01:41
Let’s move on to the next part.
35
101317
2498
Hãy chuyển sang phần tiếp theo.
01:43
So we know “These are flowers”.
36
103815
3627
Thế là chúng ta biết “Đây là những bông hoa”.
01:47
They’re close by.
37
107442
1804
Họ đang ở gần đây.
01:49
And for the flowers that are far away, we say,
38
109246
3776
Và đối với những bông hoa ở xa, chúng ta nói:
01:53
“Those are flowers”.
39
113022
2365
“Đó là những bông hoa”.
01:55
Okay.
40
115387
1049
Được rồi.
01:56
But over here we have ‘chairs’.
41
116436
3294
Nhưng ở đây chúng ta có 'ghế'.
01:59
So, we have to use the negative.
42
119730
3234
Vì vậy, chúng ta phải sử dụng tiêu cực.
02:02
Okay.
43
122964
705
Được rồi.
02:03
We use the contraction ‘aren’t’
44
123669
3023
Chúng ta sử dụng dạng rút gọn 'are not'
02:06
which is short for ‘are not’.
45
126692
3153
, viết tắt của 'are not'.
02:09
“These aren’t flowers.”
46
129845
3684
“Đây không phải là hoa.”
02:13
“These aren’t flowers.
47
133529
3628
“Đây không phải là hoa.
02:17
Okay, and for the chairs that are far away,
48
137157
3156
Được rồi, và đối với những chiếc ghế ở xa,
02:20
we say, “Those aren’t flowers”.
49
140313
4290
chúng ta nói: “Đó không phải là hoa”.
02:24
“Those aren’t flowers.”
50
144603
3082
“Đó không phải là hoa.”
02:27
Okay, and let’s try with the markers.
51
147685
3158
Được rồi, hãy thử dùng bút đánh dấu.
02:30
“These aren’t pens.”
52
150843
3881
“Đây không phải là bút.”
02:34
“These aren’t pens.”
53
154724
2934
“Đây không phải là bút.”
02:37
Okay, and far away.
54
157658
1934
Được rồi, và ở rất xa.
02:39
“Those aren’t pens.”
55
159592
2895
“Đó không phải là những chiếc bút.”
02:42
“Those aren’t pens.”
56
162487
3021
“Đó không phải là những chiếc bút.”
02:45
Okay, let’s move on to the next part.
57
165508
3452
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang phần tiếp theo.
02:48
Okay, now we’re going to make some questions.
58
168960
3188
Được rồi, bây giờ chúng ta sẽ đặt ra một số câu hỏi.
02:52
We know, “These are flowers”.
59
172148
4043
Chúng ta biết: “Đây là những bông hoa”.
02:56
When you want to make a question, you have to change
60
176191
3215
Khi bạn muốn đặt câu hỏi, bạn phải đổi
02:59
‘these are’ and put the ‘be’ verb first.
61
179406
3712
'this are' và đặt động từ 'be' lên trước.
03:03
So, it becomes, “Are these flowers?”.
62
183118
4462
Vì vậy, nó trở thành "Đây có phải là những bông hoa không?".
03:07
“Are these flowers?”
63
187580
1945
“Đây là những bông hoa phải không?”
03:09
And the answer is “Yes, they are.”
64
189525
3953
Và câu trả lời là "Có, đúng vậy."
03:13
Okay, now the flowers are far away.
65
193478
2523
Được rồi, bây giờ hoa đã xa rồi.
03:16
So we say, “Are those flowers?”.
66
196001
3673
Vì thế chúng ta nói, “Đó là những bông hoa phải không?”.
03:19
“Are those flowers?”
67
199674
1899
“Đó là những bông hoa phải không?”
03:21
And again, the answer is “Yes, they are.”
68
201573
4433
Và một lần nữa, câu trả lời là “Có, đúng vậy”.
03:26
Okay. Now here, we have chairs.
69
206006
3384
Được rồi. Bây giờ ở đây, chúng tôi có ghế.
03:29
“Are these flowers?”
70
209390
2619
“Đây là những bông hoa phải không?”
03:32
The answer is “No, they aren’t.”
71
212009
4825
Câu trả lời là “Không, không phải vậy”.
03:36
Okay, now they’re far away.
72
216834
2523
Được rồi, bây giờ họ đã ở rất xa.
03:39
“Are those flowers?”
73
219357
2380
“Đó là những bông hoa phải không?”
03:41
And again, the answer is “No, they aren’t.”
74
221737
4452
Và một lần nữa, câu trả lời là “Không, không phải vậy”.
03:46
How about these? “Are these markers?”
75
226189
3970
Còn những thứ này thì sao? “Đây có phải là những điểm đánh dấu không?”
03:50
“Yes, they are.”
76
230159
2613
“Đúng vậy.”
03:52
“Are those markers?”
77
232772
2524
“Đó có phải là những điểm đánh dấu không?”
03:55
“Yes, they are.”
78
235296
3312
“Đúng vậy.”
03:58
“Are these pens?”
79
238608
2715
“Đây là những chiếc bút à?”
04:01
“No, they aren’t.”
80
241323
2918
“Không, họ không có.”
04:04
“Are those pens?”
81
244241
2550
“Đó là những cây bút à?”
04:06
“No, they aren’t.”
82
246791
2664
“Không, họ không có.”
04:09
Okay, so in this video, we learned how to use ‘these’ and ‘those’.
83
249455
5270
Được rồi, vậy là trong video này, chúng ta đã học cách sử dụng 'this' và 'those'.
04:14
I hope you guys understand and I’ll see you in the next video.
84
254725
3577
Tôi hy vọng các bạn hiểu và hẹn gặp lại các bạn ở video tiếp theo.
04:18
Bye.
85
258302
1490
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7