Learn English Contractions WOULD vs HAD | Pronunciation and Grammar

4,772 views ・ 2024-09-30

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everyone. It’s Lynn.
0
0
1871
Chào mọi người. Đó là Lynn.
00:01
Welcome back to my video.
1
1871
1800
Chào mừng trở lại với video của tôi.
00:03
Today, we're going to be talking about contractions
2
3671
2565
Hôm nay, chúng ta sẽ nói về cách viết tắt
00:06
using the auxiliary verbs ‘would’ and ‘had’.
3
6236
3645
bằng cách sử dụng các trợ động từ 'would' và 'had'.
00:09
Now these can be a little bit confusing
4
9881
2140
Bây giờ, những từ này có thể hơi khó hiểu
00:12
because they have similar contracted forms,
5
12021
2928
vì chúng có dạng rút gọn tương tự nhau,
00:14
so make sure you pay close attention
6
14949
1882
vì vậy hãy đảm bảo bạn chú ý kỹ
00:16
in order to memorize these
7
16831
1577
để ghi nhớ những từ này
00:18
and you'll be on your way to sounding like a native speaker.
8
18408
2791
và bạn sẽ dần dần phát âm giống người bản xứ.
00:21
Let's take a look.
9
21199
1035
Chúng ta hãy xem xét.
00:25
Alright, let's take a look at the list of common contractions
10
25746
3457
Được rồi, chúng ta hãy xem danh sách các cách viết tắt phổ biến
00:29
using ‘would’ and ‘had’.
11
29203
2116
sử dụng 'would' và 'had'.
00:31
Now this can be pretty confusing
12
31319
2473
Bây giờ điều này có thể khá khó hiểu
00:33
because ‘would’ and ‘had’ both have the same contracted form
13
33792
3926
vì 'would' và 'had' đều có dạng rút gọn giống nhau
00:37
but we're going to do it together.
14
37718
1735
nhưng chúng ta sẽ làm điều đó cùng nhau.
00:39
We're going to look at ‘would’ first
15
39453
2293
Chúng ta sẽ xem xét 'would' trước
00:41
and then look at ‘had’.
16
41746
1696
và sau đó xem xét 'had'.
00:43
I’m going to say each example twice.
17
43442
2483
Tôi sẽ nói mỗi ví dụ hai lần.
00:45
The first time, I’ll say it slowly.
18
45925
2134
Lần đầu tiên tôi sẽ nói chậm rãi.
00:48
And then I’ll say it like a native speaker speed
19
48073
2760
Và sau đó tôi sẽ nói nó với tốc độ như người bản xứ
00:50
so make sure you repeat after me each time.
20
50833
2280
nên hãy nhớ lặp lại theo tôi mỗi lần nhé.
00:53
That's really important.
21
53127
1452
Điều đó thực sự quan trọng.
00:54
Okay, here we go.
22
54580
1737
Được rồi, chúng ta bắt đầu thôi.
00:56
First one,
23
56317
1353
Đầu tiên,
00:57
‘I would’ = I’d.
24
57670
3269
'Tôi sẽ' = Tôi sẽ.
01:00
‘I’d like to help you make dinner.’
25
60939
7266
'Tôi muốn giúp bạn chuẩn bị bữa tối.'
01:08
‘I’d like to help you make dinner.’
26
68205
6232
'Tôi muốn giúp bạn chuẩn bị bữa tối.'
01:14
‘he would’ = ‘he’d’
27
74437
2739
'anh ấy sẽ' = 'anh ấy sẽ'
01:17
‘He'd be a good choice for president.’
28
77176
6954
'Anh ấy sẽ là một lựa chọn tốt cho chức tổng thống.'
01:24
‘He'd be a good choice for president.’
29
84130
5045
'Anh ấy sẽ là một lựa chọn tốt cho vị trí tổng thống.'
01:29
‘she would’ = ‘she'd’
30
89175
2591
'cô ấy sẽ' = 'cô ấy sẽ'
01:31
‘She'd be very happy if you helped her.’
31
91779
7197
'Cô ấy sẽ rất vui nếu bạn giúp cô ấy.'
01:39
‘She'd be very happy if you helped her.’
32
99000
4366
'Cô ấy sẽ rất vui nếu bạn giúp cô ấy.'
01:43
‘it would’ = ‘it'd’
33
103366
2652
'it' = 'it'd'
01:46
‘It’d be nice if you visited us.’
34
106018
6416
'Thật vui nếu bạn đến thăm chúng tôi.'
01:52
‘It’d be nice if you visited us.’
35
112434
4891
'Thật vui nếu bạn đến thăm chúng tôi.'
01:57
‘you would’ = ‘you'd’
36
117325
2675
'bạn sẽ' = 'bạn sẽ'
02:00
‘You'd love being on vacation in Hawaii.’
37
120000
7667
'Bạn muốn đi nghỉ ở Hawaii.'
02:07
‘You'd love being on vacation in Hawaii.’
38
127667
6421
'Bạn rất thích được đi nghỉ ở Hawaii.'
02:14
‘we would’ = ‘we’d’
39
134088
2856
'chúng tôi sẽ' = 'chúng tôi sẽ'
02:16
‘We'd have to check the price first.’
40
136944
5731
'Chúng tôi phải kiểm tra giá trước.'
02:22
‘We'd have to check the price first.’
41
142675
4668
'Chúng ta phải kiểm tra giá trước đã.'
02:27
Okay, last one for ‘would’.
42
147343
2216
Được rồi, cái cuối cùng cho 'sẽ'.
02:29
‘they would’ = ‘they’d’
43
149559
3014
'họ sẽ' = 'họ sẽ'
02:32
‘They'd never hurt you.’
44
152573
5192
'Họ sẽ không bao giờ làm tổn thương bạn.'
02:37
‘They'd never hurt you.’
45
157765
4070
'Họ sẽ không bao giờ làm tổn thương bạn.'
02:41
Okay let's move on to ‘had’.
46
161835
2584
Được rồi hãy chuyển sang 'đã có'.
02:44
First one,
47
164419
1196
Đầu tiên,
02:45
‘I had’ = ‘I’d’.
48
165628
2674
'Tôi đã có' = 'Tôi sẽ'.
02:48
‘I’d better make breakfast soon.’
49
168302
6574
'Tốt hơn hết là tôi nên làm bữa sáng sớm.'
02:54
‘I’d better make breakfast soon.’
50
174876
4884
'Tốt hơn hết là tôi nên làm bữa sáng sớm.'
02:59
‘he had’ = ‘he’d’
51
179760
2554
'he had' = 'he'd'
03:02
‘He'd studied a lot before his test.’
52
182314
6582
'Anh ấy đã học rất nhiều trước khi kiểm tra.'
03:08
‘He'd studied a lot before his test.’
53
188896
5970
'Anh ấy đã học rất nhiều trước bài kiểm tra của mình.'
03:14
‘she had’ = ‘she'd’
54
194866
2746
'she had' = 'she'd'
03:17
‘She'd never been to a concert before last night.’
55
197612
9836
'Cô ấy chưa bao giờ đến buổi hòa nhạc trước đêm qua.'
03:27
‘She'd never been to a concert before last night.’
56
207448
6501
'Cô ấy chưa bao giờ đến buổi hòa nhạc trước đêm qua.'
03:33
‘it had’ = ‘it’d’
57
213949
3371
'nó đã có' = 'nó sẽ'
03:37
‘It’d better be on sale.’
58
217320
5642
'Nó nên được giảm giá.'
03:42
‘It’d better be on sale.’
59
222962
5067
“Tốt nhất là nó nên được bán.”
03:48
‘you had’ = ‘you'd’
60
228029
2677
'bạn đã có' = 'bạn sẽ'
03:50
‘You'd better fasten your seat belt.’
61
230706
6174
'Tốt hơn hết bạn nên thắt dây an toàn.'
03:56
‘You'd better fasten your seat belt.’
62
236880
5202
'Tốt hơn hết bạn nên thắt dây an toàn.'
04:02
‘we had’ = ‘we’d’
63
242095
2888
'we had' = 'we'd'
04:04
‘We'd not eaten since breakfast.’
64
244983
6581
'Chúng tôi chưa ăn gì kể từ bữa sáng.'
04:11
‘We'd not eaten since breakfast.’
65
251564
4832
'Chúng tôi đã không ăn kể từ bữa sáng.'
04:16
‘they had’ = ‘they’d’
66
256396
2838
'they had' = 'they'd'
04:19
‘They'd gone home before the party finished.’
67
259248
8441
'Họ đã về nhà trước khi bữa tiệc kết thúc.'
04:27
‘They'd gone home before the party finished.’
68
267689
6200
'Họ đã về nhà trước khi bữa tiệc kết thúc.'
04:33
Good job, everyone. Let's move on.
69
273889
2770
Làm tốt lắm mọi người. Hãy tiếp tục.
04:36
All right, here are some dialogues.
70
276660
2768
Được rồi, đây là một số đoạn hội thoại.
04:39
And if you pay really close attention to these,
71
279428
2343
Và nếu bạn thực sự chú ý đến những điều này,
04:41
these are going to help you master these contractions.
72
281771
3095
chúng sẽ giúp bạn làm chủ được những cơn co thắt này.
04:44
In the following examples,
73
284866
1788
Trong các ví dụ sau,
04:46
is the contraction using ‘had’ or is it using ‘would’?
74
286654
5211
từ viết tắt sử dụng 'had' hay sử dụng 'would'?
04:51
Example one.
75
291865
2201
Ví dụ một.
04:54
“He'd not written to his mother in years.”
76
294066
3988
“Anh ấy đã không viết thư cho mẹ mình nhiều năm rồi.”
04:58
Is it had or would?
77
298054
4139
Nó đã có hay sẽ?
05:02
Right it's ‘had’.
78
302193
3141
Đúng là 'đã có'.
05:05
Example two.
79
305334
2204
Ví dụ hai.
05:07
“They'd pay her if she did her work properly.”
80
307539
4312
“Họ sẽ trả tiền cho cô ấy nếu cô ấy làm việc đúng cách.”
05:11
Is it had or would?
81
311851
3864
Nó đã có hay sẽ?
05:15
This one is ‘would’.
82
315715
3091
Đây là 'sẽ'.
05:18
Example three.
83
318806
1657
Ví dụ ba.
05:20
“Before last night I’d not seen my girlfriend in a week.”
84
320463
4482
“Trước đêm qua tôi đã không gặp bạn gái mình cả tuần rồi.”
05:24
‘had’ or ‘would’?
85
324945
3294
'đã' hay 'sẽ'?
05:28
It's ‘had’.
86
328239
2804
Đó là 'đã có'.
05:31
Example four.
87
331043
1983
Ví dụ bốn.
05:33
“We'd love to take a vacation this summer.”
88
333026
3704
“Chúng tôi muốn có một kỳ nghỉ hè này.”
05:36
‘had’ or ‘would’?
89
336730
3369
'đã' hay 'sẽ'?
05:40
This one is ‘would’.
90
340099
3146
Đây là 'sẽ'.
05:43
Example five.
91
343245
2400
Ví dụ năm.
05:45
“She'd done the wash before her husband came home.”
92
345645
4165
“Cô ấy đã giặt quần áo trước khi chồng cô ấy về nhà.”
05:49
Do you think ‘had’ or ‘would’?
93
349810
3160
Bạn nghĩ 'đã' hay 'sẽ'?
05:52
It's ‘had’.
94
352970
2681
Đó là 'đã có'.
05:56
Alright, now you know that ‘had’ and ‘would’ use the same contraction.
95
356019
4700
Được rồi, bây giờ bạn đã biết 'had' và 'would' sử dụng cách viết tắt tương tự.
06:00
And it's tricky but I know if you guys practice
96
360719
2992
Và nó khó nhưng tôi biết nếu các bạn luyện tập
06:03
and keep on practicing, you're gonna master it before you know it.
97
363711
3781
và tiếp tục luyện tập, các bạn sẽ thành thạo nó trước khi kịp nhận ra.
06:07
So thanks for tuning in and I’ll see you on my next video.
98
367492
3155
Cảm ơn bạn đã theo dõi và tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
06:10
Bye, everybody.
99
370647
1043
Tạm biệt mọi người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7