English Vocabulary: Stingy vs Frugal

40,264 views ・ 2014-01-28

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, everyone. My name is Robin. 
0
30
5160
Chào mọi người. Tên tôi là Robin.
00:05
And in this video, I'm going to talk about  two expressions that describe how people use, 
1
5190
6510
Và trong video này, tôi sẽ nói về hai cụm từ mô tả cách mọi người sử dụng
00:11
or control money. One is positive. 
2
11700
2790
hoặc kiểm soát tiền. Một là tích cực.
00:14
And one is negative. All right. 
3
14490
2850
Và một là tiêu cực. Được rồi.
00:17
So these two adjectives, the first one,  we're going to talk about, is ‘stingy’. 
4
17340
4710
Vì vậy, hai tính từ này, tính từ đầu tiên chúng ta sắp nói đến là 'keo kiệt'.
00:22
Okay. Now, let's focus on the pronunciation first. 
5
22050
3960
Được chứ. Bây giờ, hãy tập trung vào cách phát âm trước.
00:26
‘stingy’ A lot of my students mistakenly say ‘stingee’. 
6
26010
6300
'keo kiệt' Rất nhiều sinh viên của tôi nói nhầm là 'keo kiệt'.
00:32
Okay. You got to be very careful. 
7
32310
2010
Được chứ. Bạn phải rất cẩn thận.
00:34
It is pronounced ‘stingy’. And what does stingy mean? 
8
34320
4650
Nó được phát âm là 'keo kiệt'. Và keo kiệt nghĩa là gì?
00:38
Well, someone who is stingy -  they don't like to spend money. 
9
38970
5160
Chà, người keo kiệt – họ không thích tiêu tiền.
00:44
They don't like to share money. Okay. 
10
44130
3270
Họ không thích chia tiền. Được chứ.
00:47
They are very greedy. They are not generous. 
11
47400
4050
Họ rất tham lam. Họ không hào phóng.
00:51
They are exactly like Scrooge. You may have, you may have heard,  
12
51450
4650
Họ giống hệt như Scrooge. Bạn có thể đã, bạn có thể đã nghe,
00:56
or know about Scrooge. He is a very stingy guy. 
13
56100
3570
hoặc biết về Scrooge. Anh ta là một gã rất keo kiệt.
00:59
He does not want to share any of his money. All right, so, to help us understand stingy  
14
59670
5790
Anh ấy không muốn chia sẻ bất kỳ khoản tiền nào của mình. Được rồi, vì vậy, để giúp chúng ta hiểu rõ hơn về keo kiệt
01:05
a little bit better, let's look  at a few example sentences. 
15
65460
3390
, hãy xem một vài câu ví dụ.
01:08
Okay. So the first example for stingy. 
16
68850
3960
Được chứ. Vì vậy, ví dụ đầu tiên cho keo kiệt.
01:12
He doesn't want to give his  son bus money. He is stingy. 
17
72810
5970
Anh ấy không muốn đưa tiền đi xe buýt cho con trai mình. Anh keo kiệt.
01:18
Alright, so, yeah, this father doesn't  want to give his son any bus money. 
18
78780
4890
Được rồi, vậy, vâng, người cha này không muốn đưa tiền đi xe buýt cho con trai mình.
01:23
Okay. That's a very stingy guy. Let's look at the next example. 
19
83670
3990
Được chứ. Đó là một gã rất keo kiệt. Hãy xem ví dụ tiếp theo.
01:27
I was so thirsty, but my sister  wouldn't buy me water. She's stingy. 
20
87660
8580
Tôi khát nước quá, nhưng chị tôi không mua nước cho tôi. Cô ấy keo kiệt.
01:36
Okay, again, my sister very bad. I'm so thirsty, but she wouldn't  
21
96240
6420
Được rồi, một lần nữa, em gái tôi rất xấu. Tôi rất khát, nhưng cô ấy
01:42
buy me even water. Yeah, she's very stingy. 
22
102660
3060
thậm chí không mua cho tôi nước. Ừ, cô ấy rất keo kiệt.
01:45
Okay. So we just saw some examples of stingy. 
23
105720
5790
Được chứ. Như vậy là chúng ta vừa xem một số ví dụ về tính keo kiệt.
01:51
I hope you are not stingy. It's a very negative word to call someone. 
24
111510
5460
Tôi hy vọng bạn không keo kiệt. Đó là một từ rất tiêu cực để gọi ai đó.
01:56
But there is a positive word. And that's our next word. 
25
116970
3780
Nhưng có một từ tích cực. Và đó là từ tiếp theo của chúng tôi.
02:00
That word is ‘frugal’. Listen to the pronunciation. 
26
120750
4410
Từ đó là ‘tiết kiệm’. Nghe cách phát âm.
02:05
‘frugal’ Okay, so a person who is frugal,  
27
125160
5040
‘tiết kiệm’ Được rồi, một người tiết kiệm,
02:10
they don't like to waste money. All right. 
28
130200
3780
họ không thích lãng phí tiền bạc. Được rồi.
02:13
They like to save money or keep their  money and control their money very well. 
29
133980
5550
Họ thích tiết kiệm tiền hoặc giữ tiền và kiểm soát tiền của mình rất tốt.
02:19
So for example, someone goes to the  market to buy some items or some things. 
30
139530
6510
Ví dụ: một người nào đó đi chợ để mua một số mặt hàng hoặc một số thứ.
02:26
They’re probably going to buy the cheaper items. Okay. 
31
146040
4290
Họ có thể sẽ mua những mặt hàng rẻ hơn. Được chứ.
02:30
They don't like to waste money on  brand names or expensive items. 
32
150330
5790
Họ không thích lãng phí tiền vào hàng hiệu hoặc những món đồ đắt tiền.
02:36
Okay. 
33
156120
960
Được chứ.
02:37
So people who like to spend less money  for things to save money they are frugal. 
34
157080
7320
Vì vậy, những người thích tiêu ít tiền hơn cho những thứ cần tiết kiệm tiền thì họ là những người tiết kiệm.
02:44
All right. So let's take a look at a few  
35
164400
2670
Được rồi. Vì vậy, chúng ta hãy xem một vài
02:47
examples to understand frugal. Okay. 
36
167070
4380
ví dụ để hiểu tiết kiệm. Được chứ.
02:51
Let's look at the first example for frugal. My father usually takes the bus to work  
37
171450
6540
Hãy xem ví dụ đầu tiên về tiết kiệm. Bố tôi thường đi làm bằng xe buýt
02:57
instead of driving. He is frugal. So, yeah, the father takes the bus  
38
177990
6510
thay vì lái xe. Anh tiết kiệm. Vì vậy, vâng, người cha đi xe buýt
03:04
instead of driving, so he's probably  saving money on the oil price. 
39
184500
4680
thay vì lái xe, vì vậy có lẽ ông ấy đang tiết kiệm tiền nhờ giá dầu.
03:09
He's a very frugal guy. Let's look at the next example. 
40
189180
3870
Anh ấy là một người rất tiết kiệm. Hãy xem ví dụ tiếp theo.
03:13
My sister always uses coupons when she  buys something at the store. She is frugal. 
41
193050
7830
Em gái tôi luôn sử dụng phiếu giảm giá khi mua thứ gì đó tại cửa hàng. Cô ấy tiết kiệm.
03:20
Okay. So she's always using coupons to save money. 
42
200880
4140
Được chứ. Vì vậy, cô ấy luôn sử dụng phiếu giảm giá để tiết kiệm tiền.
03:25
She's very frugal. Alright. 
43
205020
3240
Cô ấy rất tiết kiệm. Ổn thỏa.
03:28
So those were the examples of frugal. Okay. 
44
208260
3870
Vì vậy, đó là những ví dụ về tiết kiệm. Được chứ.
03:32
So again, ‘stingy’ is negative. So if you say to someone, “Oh you  
45
212130
6240
Vì vậy, một lần nữa, 'keo kiệt' là tiêu cực. Vì vậy, nếu bạn nói với ai đó, “Ồ, bạn
03:38
are stingy.” Okay, it's a very negative thing. That person doesn't want to share their money. 
46
218370
6480
thật keo kiệt.” Được rồi, đó là một điều rất tiêu cực. Người đó không muốn chia tiền của họ.
03:44
They just want to keep their money. But on the other hand, if you say to  
47
224850
4140
Họ chỉ muốn giữ tiền của họ. Nhưng mặt khác, nếu bạn nói với
03:48
someone, “Oh, you are quite frugal.”  Okay, that's kind of a compliment. 
48
228990
4140
ai đó: “Ồ, bạn tiết kiệm thật đấy”. Được rồi, đó là một lời khen.
03:53
Meaning they are good at controlling  their money and not wasting money. 
49
233130
4470
Có nghĩa là họ giỏi kiểm soát tiền của mình và không lãng phí tiền.
03:57
All right. So that's it and see you next time.
50
237600
3420
Được rồi. Vậy là xong và hẹn gặp lại các bạn lần sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7